vertrouwenspersoon trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vertrouwenspersoon trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vertrouwenspersoon trong Tiếng Hà Lan.
Từ vertrouwenspersoon trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đại diện, đại biểu, bạn tâm tình, cái tượng trưng, đại nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vertrouwenspersoon
đại diện(representative) |
đại biểu(representative) |
bạn tâm tình(confidant) |
cái tượng trưng(representative) |
đại nghị(representative) |
Xem thêm ví dụ
Zie de voordelen van een koetsier als vertrouwenspersoon. Xem những lợi thế của một người đánh xe thuê như bạn tâm. |
Ga uw kind niet als vertrouwenspersoon zien en gebruik hem of haar niet om tussen u en uw ex te bemiddelen of om boodschappen over te brengen. Đừng xem con là bạn tâm tình, người trung gian hoặc đưa tin giữa bạn và người hôn phối trước. |
Vergeving is een onmisbaar onderdeel van het genezingsproces en het is een gebod — maar besef wel dat slachtoffers eerst hun lijden dienen te accepteren, zich bewust dienen te worden van hun gevoelens en er met een vertrouwenspersoon over dienen te praten. Dan pas volgt de genezing doordat zij de dader kunnen vergeven. Tha thứ là một phần quan trọng trong tiến trình chữa lành và là một lệnh truyền—nhưng xin hãy tin tưởng rằng việc cho phép một người nào đó ghi nhận trước hết nỗi đau khổ của họ, cảm nhận được những cảm nghĩ của họ, và nói về họ với một người đáng tin cậy thì điều đó cuối cùng sẽ dẫn đến sự chữa lành mà có được từ việc có thể tha thứ cho kẻ lạm dụng. |
Praat met je ouders of een andere vertrouwenspersoon, en raadpleeg onmiddellijk je bisschop. Hãy nói chuyện với cha mẹ hay một người lớn khác là những người các em tin cậy, và tìm kiếm lời khuyên dạy của vị giám trợ của mình ngay lập tức. |
'Volgens een vertrouwenspersoon van de regering...' Kiểu như " Theo một nguồn tin thân cận với chính quyền. " |
Naargelang de ernst van het probleem, heeft iemand misschien de steun nodig van een ervaren vertrouwenspersoon of professionele therapeut, tot wie hij zich in zwakke momenten kan wenden en die hem kan helpen om zich aan zijn plan te houden. Tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của vấn đề, các cá nhân có thể yêu cầu sự hỗ trợ của một người đáng tin cậy, có kinh nghiệm hoặc một nhân viên tư vấn chuyên nghiệp mà họ có thể nói chuyện bất cứ lúc nào để được củng cố trong những giây phút yếu đuối và là người có thể giữ cho họ phải có trách nhiệm cá nhân về kế hoạch của họ. |
* Help de huwelijkspartner in zijn of haar vriendenkring of familie een vertrouwenspersoon te zoeken die hem of haar blijvend kan steunen. * Giúp người phối ngẫu tìm kiếm một người bạn hoặc người trong gia đình đáng tin cậy có thể liên tục cung cấp sự hỗ trợ có ý nghĩa. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vertrouwenspersoon trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.