verteren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verteren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verteren trong Tiếng Hà Lan.
Từ verteren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tàn phá, cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verteren
tàn pháverb Maar wraak verteert alles. Sự trả thù đã tàn phá tất cả. |
cháyverb Ja, het vuur zelf voor uw eigen tegenstanders zal hen verteren” (Jesaja 26:11). Lửa sẽ đốt-cháy kẻ thù-nghịch Ngài”. |
Xem thêm ví dụ
en zijn tong is als een verterend vuur. Lưỡi như lửa thiêu nuốt. |
Zalm is een carnivoor en kan soja niet verteren. Cá hồi là loài ăn thịt, hắn không thể tiêu hóa đậu nành. |
In het ontwikkelingsstadium waarin zij zich bevonden, hadden zij „de diepe dingen Gods” niet kunnen verteren. — 1 Korinthiërs 2:10. Ở giai đoạn tiến triển của họ, họ không thể nào hấp thụ “sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời” (I Cô-rinh-tô 2:10). |
Hij zei: „Vergaart u niet langer schatten op de aarde, waar mot en roest ze verteren en waar dieven inbreken en stelen.” Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”. |
Het blijkt nu dat het DNA in de bacteriële cel eigenlijk gemethyleerd was en het methylatieproces beschermde het DNA tegen vertering door het restrictie- enzym. Chúng tôi phát hiện ra là, chuỗi DNA trong tế bào vi khuẩn thực sự đã bị methyl hóa, và sự methyl hóa bảo vệ nó khỏi enzyme hạn chế, để enzyme này không phân hủy chuỗi DNA. |
Maar na deze zullen er stellig zeven jaren van hongersnood aanbreken, en al de overvloed in het land Egypte zal stellig vergeten worden en de hongersnood zal het land eenvoudig verteren. . . . Nhưng bảy năm đó lại liền tiếp bảy năm đói-kém; dân bổn-xứ đều sẽ quên sự dư-dật đó, và ách đói-kém sẽ làm cho toàn xứ hao-mòn... |
Zijn leven moet een ander doel hebben, zoals blijkt uit het gebod dat Jezus erop liet volgen: „Vergaart u veeleer schatten in de hemel, waar noch mot noch roest ze verteren en waar dieven niet inbreken en stelen.” Đời sống của người đó phải có mục tiêu khác, như Giê-su cho thấy trong lời răn tiếp theo đó: “Nhưng phải chứa của-cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”. |
„Welnu, indien ik een man Gods ben, laat er vuur uit de hemel neerdalen en u en uw vijftigtal verteren.” Ông nói: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, nguyện lửa từ trên trời giáng xuống thiêu-đốt ngươi, luôn với năm mươi lính của ngươi đi!”. |
Uw eigen geest, als een vuur, zal u verteren. Hơi các ngươi thở ra tức là lửa thiêu-nuốt mình. |
6 Het is echter belangrijk om voedsel, wanneer wij het eenmaal tot ons hebben genomen, goed te verteren. 6 Tuy nhiên, điều quan trọng là tiêu hóa kỹ thức ăn sau khi ăn. |
Er zijn ook een aantal kenmerken die variëren tussen de continenten, zoals die te maken hebben met hoe we voedsel verteren, of die te maken hebben met hoe ons immuunsysteem omgaat met microben die proberen om ons lichaam binnen te vallen. Cũng có rất nhiều đặc điểm khác mà thay đổi giữa các lục địa như cách chúng ta tiêu hóa thực phẩm, hay cách bộ phận thể kháng của chúng ta chống lại vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể của chúng ta. |
Alleen wij mensen maken afval dat de natuur niet kan verteren. Chỉ có loài người chúng ta tạo ra chất thải mà thiên nhiên không thể tiêu hóa nổi. |
Wellicht was de grote liefde die Joseph Smith voor zijn vrienden voelde er de oorzaak van dat het voor hem in het bijzonder moeilijk te verteren was dat sommigen van die vrienden hem verraadden. Có lẽ tình yêu thương lớn lao của Joseph Smith đối với bạn bè của ông làm cho sự phản bội của một số những người bạn bè đó rất khó chịu đựng được. |
Volgens Nephi deed die invloed zich ‘zelfs tot het verteren van [z]ijn vlees toe’ gelden (2 Nephi 4:21). Nê Phi đã mô tả ảnh hưởng của điều này là “đến đỗi tôi cảm thấy da thịt [ông] hầu như bị tan biến” (2 Nê Phi 4:21). |
De schuld en spijt verteren je. Chôn vùi họ trong tội lỗi và hối hận |
Vermijd voedsel dat moeilijk verteerbaar is, omdat de maagactiviteit bij koorts afneemt. Tránh những thức ăn khó tiêu vì khi bị sốt bao tử không hoạt động tốt. |
De ene soort haalt zuurstof uit het diepe water, en in de andere leven deze chemosynthetische bacteriën die de hydrothermale vloeistof, het hete water dat je uit de bodem zag komen, omzet in suikers die de kokerworm wel kan verteren. Một để chiết oxy ra khỏi nước biển Cái còn lại là nơi sinh sống của nhưng con vi khuẩn hóa tổng hợp này nơi chứa những chất lỏng thủy nhiệt nơi mà những tia nước nóng thóat ra khỏi đáy và chuyển hóa thành dạng đường để giun ống có thể tiêu hóa được |
Of iemand nu pas geïnteresseerd is in Gods Woord of er al enige tijd mee bekend is, als hij niet meer dan een elementair begrip heeft van wat de bijbel zegt, dan is hij een geestelijke baby en heeft gemakkelijk te verteren voeding nodig — geestelijke „melk”. Dù một người mới bắt đầu chú ý vào Lời Đức Chúa Trời hoặc đã quen thuộc với Kinh-thánh một thời gian, nhưng nếu chỉ biết sơ sài về những gì Kinh-thánh nói, thì người đó còn ấu trĩ về thiêng liêng và cần chất dinh dưỡng dễ tiêu hóa—“sữa” thiêng liêng. |
Ze waren ervan overtuigd dat Baäl de macht bezat vuur uit de hemel te laten komen om een dierlijk slachtoffer te verteren. Họ tin chắc rằng Ba-anh có quyền giáng lửa từ trời xuống thiêu con sinh tế. |
Maar terwijl ik kijk hoe de paddenstoelen groeien en mijn lichaam verteren, stel ik me de Eeuwigheidspaddenstoel voor als een symbool van een nieuwe manier van denken over de dood en de relatie tussen mijn lichaam en het milieu. Nhưng khi tôi quan sát các cây nấm mọc lên và tiêu hóa cơ thể tôi, tôi tưởng tượng ra Loài Nấm Vô Cùng như một biểu tượng cho một cách nhìn mới về cái chết và cho mối quan hệ giữa cơ thể và môi trường. |
17 Voor de Israëlieten die toekeken, zag Jehovah’s glorie eruit als een verterend vuur op de top van de berg. 17 Đối với dân Y-sơ-ra-ên đang đứng xem, sự vinh quang của Đức Giê-hô-va giống như ngọn lửa lớn trên đỉnh núi. |
‘Toen [zij] dat zagen, zeiden zij: Heere, wilt U dat wij zeggen dat er vuur van de hemel moet neerdalen en hen verteren, zoals ook Elia gedaan heeft? “[Gia Cơ và Giăng] ... thấy vậy, nói rằng: Thưa Chúa, Chúa có muốn chúng tôi khiến lửa từ trên trời xuống thiêu họ chăng? |
Jezus maakte duidelijk hoeveel beter het is schatten in de hemel te vergaren, „waar noch mot noch roest ze verteren en waar dieven niet inbreken en stelen”. Chúa Giê-su cho thấy thật tốt hơn biết bao khi chứa của cải ở trên trời, “là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”. |
Ze helpen ons voedsel te verteren. Chúng giúp ta tiêu hóa thức ăn. |
Op de achtste dag zaaide Artemisia het zaad van waanzin die hem zou verteren. Vào ngày thứ tám, Artemisia thì thầm thứ mầm mống điên loạn... sẽ thiêu đốt hắn sau này. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verteren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.