verstoren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verstoren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verstoren trong Tiếng Hà Lan.
Từ verstoren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là làm phiền, quấy rầy, cản trở, phiền, làm bối rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verstoren
làm phiền(trouble) |
quấy rầy(trouble) |
cản trở(interfere) |
phiền(bother) |
làm bối rối(upset) |
Xem thêm ví dụ
Het zag er eerder zo uit: "Manal al-Sharif wordt beschuldigd van het verstoren van de openbare orde en het aanzetten van vrouwen tot rijden." Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe." |
U mag dergelijke controles en audits niet verstoren en ook niet anderszins uw Google ads-scriptactiviteit voor Google verborgen houden. Bạn không được can thiệp vào việc giám sát hoặc kiểm tra này và nói cách khác là không được che giấu hoặc làm xáo trộn hoạt động của tập lệnh Google Ads với Google. |
Dat zou onze vriendschap verstoren. Tớ nghĩ rằng cậu hiểu lầm về quan hệ của chúng ta. |
Eigenlijk geven we niet genoeg geld uit om te zoeken naar die dingen, die kleine dingen die of wel, of niet kunnen werken, maar die, als ze werken, een buitenproportioneel succes kunnen zijn ten opzichte van hun kosten, hun moeite en de verstoring die ze veroorzaken. Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra. |
Er is een kleine verstoring. Có một sự cố nhỏ trong khu trại giam. |
De Heer waarschuwde Joseph dat slechte mensen het oorspronkelijk manuscript hadden veranderd en op een kans loerden om het werk van de Heer te verstoren. Chúa đã cảnh cáo Joseph rằng những kẻ ác đã thay đổi bản thảo gốc và đang rình chờ để phá hoại công việc của Chúa. |
24:15). Natuurlijk zal het degenen die weigeren aan Gods vereisten te voldoen, niet worden toegestaan te blijven leven en de rust en vrede van de nieuwe wereld te verstoren. Dĩ nhiên, những ai từ chối làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời sẽ không được phép tiếp tục sống và quấy nhiễu sự an bình của thế giới mới. |
Toen bijvoorbeeld de besnijdeniskwestie de vrede van de eerste-eeuwse gemeente dreigde te verstoren, zocht het besturende lichaam in Jeruzalem de leiding van de heilige geest. Thí dụ, khi vấn đề cắt bì có thể là nguy cơ gây mất sự bình an của hội thánh vào thế kỷ thứ nhất, hội đồng lãnh đạo ở Giê-ru-sa-lem tìm sự hướng dẫn của thánh linh. |
De krantecommentaren over ons waren over het algemeen negatief, en tegenstanders namen zelfs hun toevlucht tot geweld in vergeefse pogingen om ons congres te verstoren. Nói chung báo chí nói tiêu cực về chúng tôi, và những kẻ chống đối thậm chí dùng đến bạo lực để phá rối hội nghị, nhưng họ đã không thành công. |
Soms kan het eenvoudig betekenen dat wij de situatie uit ons hoofd zetten, in het besef dat het koesteren van wrok onze last alleen maar zal verzwaren en de eenheid van de christelijke gemeente zal verstoren. Đôi khi, nó có thể giản dị là bỏ qua chuyện đó, ý thức rằng cưu mang hờn giận chỉ gia thêm gánh nặng cho bạn và làm mất sự hợp nhất trong hội thánh của tín đồ đấng Christ. |
Het El Niño-weerpatroon — veroorzaakt door opwarming van het water in het oostelijke deel van de Grote Oceaan — leidt periodiek tot overstromingen en andere verstoringen van het weer in Noord- en Zuid-Amerika. Hiện tượng thời tiết El Niño—hình thành do sự ấm lên của các dòng nước ở miền đông Thái Bình Dương—gây lũ lụt và các biến động thời tiết ở Bắc và Nam Mỹ theo định kỳ. |
Deze ideeën zijn welbekend in liberale academische kringen, maar geestelijken zoals ikzelf zijn huiverig die te uiten, uit angst spanningen en verdeeldheid te creëren in kerkgemeenschappen; uit angst het eenvoudige geloof van traditioneel gelovigen te verstoren. Những quan điểm này được biết đến trong những ngành học thuật tự do, nhưng giới tăng lữ như tôi không sẵn lòng phơi bày chúng, vì lo sợ sẽ tạo ra căng thẳng và chia rẽ trong giới giáo đường, bởi sợ làm xáo trộn niềm tin giản đơn của những tín đồ truyền thống. |
Malware is elke software die gebruikt wordt om computersystemen te verstoren, gevoelige informatie te verzamelen of toegang te krijgen tot private computersystemen. Phần mềm độc hại (malware) là bất kỳ phần mềm nào được sử dụng để phá hoại hoạt động của máy tính, thu thập thông tin nhạy cảm hoặc truy cập vào các hệ thống máy tính cá nhân. |
Wat als technologieën konden ingrijpen om de balans van bepaalde relaties te verstoren. Giả như công nghệ có thể can thiệp làm rối loạn sự cân bằng của một vài loại hình quan hệ? |
Er vond een ernstige verstoring van de vrede plaats toen een gewapende menigte Jezus arresteerde in een tuin waar hij met zijn discipelen had gebeden. Sự bình an bị tan vỡ khi một đám đông cầm gươm giáo tra tay vào Chúa Giê-su trong vườn mà ngài cùng môn đồ cầu nguyện. |
“Je hebt een keer dertig dagen gekregen voor verstoring van de openbare orde, Robinson?” “Anh đã từng một lần ngồi tù ba mươi ngày vì tội quấy rối trật tự công cộng, phải không Robinson?” |
Was hij echt te popelen om de warme kamer te laten, comfortabel ingericht met stukken die hij had geërfd, worden omgezet in een grot, waarin hij zou natuurlijk, dan in staat zijn te kruipen over in alle richtingen, zonder verstoring, maar tegelijkertijd met een snel en compleet vergeten van zijn menselijke het verleden ook? Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng? |
11 Hij zal door de zee trekken en die verstoren,* 11 Ngài sẽ khuấy động biển mà băng qua, |
Google staat geen overdracht toe van malware, virussen, vernietigende code of iets anders dat de werking van de netwerken, servers of andere infrastructuren van Google of anderen kan schaden of verstoren. Google không cho phép truyền tải phần mềm độc hại, vi rút, mã phá hoại hoặc bất cứ thứ gì có thể gây hại hoặc ảnh hưởng đến hoạt động của các mạng, máy chủ hoặc cơ sở hạ tầng khác của Google hoặc những người khác. |
De verstoring is onacceptabel, niet de cursist. Chính là việc quậy phá không thể chấp nhận được chứ không phải là học viên. |
Robert zat bijna helemaal vooraan, vastberaden om niet overgehaald te worden en de preek misschien zelfs wel te verstoren, maar hij werd meteen geraakt door de Geest, net zoals het met zijn vrouw gebeurd was. Ông Robert ngồi gần phía trước của phòng họp, với một quyết tâm chắc chắn là sẽ không để bị thuyết phục, và có lẽ cũng để chất vấn người đến thuyết giảng này, nhưng ông đã ngay lập tức được Thánh Linh cảm động, cũng giống như vợ của ông đã được cảm động trước đó. |
Volgelingen van de katholieke priester Charles Coughlin hadden gedreigd de vergadering te verstoren, en jawel, ongeveer halverwege broeder Rutherfords toespraak begonnen honderden boze mensen boe te roepen en leuzen te schreeuwen zoals „Heil Hitler!” Những người theo linh mục Công giáo Charles Coughlin đe dọa phá rối hội nghị, và đúng như vậy, khoảng nửa chừng bài giảng của anh Rutherford, thì hàng trăm người hung hãn bắt đầu la ó và hô to những khẩu hiệu như “Tôn vinh Hitler!” |
Maar we zullen een grote steekproef van gegevens uit verschillende omstandigheden ontvangen, en juist dié verschillende omstandigheden doen ertoe, omdat we over de verstorende factoren heen willen kijken juist naar die factoren die er werkelijk toe doen. Nhưng chúng tôi sẽ lấy một lượng lớn mẫu dữ liệu thu thập được từ tất cả các trường hợp khác nhau, và kết quả có được trong trường hợp khác nhau mới là quan trọng bởi vì sau đó chúng tôi xem xét giải quyết các yếu tố trùng hợp, và tìm kiếm các dấu hiệu thực tế của căn bệnh này. |
Maar als je een repressieve overheid bent, op zoek naar politieke vijanden, kan je ze ook verwijderen, uitschakelen, hun sociale groep verstoren. De achterblijvers verliezen sociale samenhang en organisatie. Tuy nhiên nếu bạn là chính phủ đại diện đang tìm kiếm đối thủ chính trị, bạn ắt sẽ loại bỏ họ, trừ khử họ, phả hủy mối quan hệ xã hội của họ Và những ai thụt lại phía sau sẽ mất đi liên hệ và tổ chức xã hội |
In plaats van ze de vrede en het geluk te laten verstoren die ik had ontvangen, koos ik ervoor om ze even aan de kant zetten, vol vertrouwen dat de Heer ze ooit zou beantwoorden. Thay vì cho phép chúng phá hủy sự bình an và hạnh phúc mà đã đi vào cuộc sống của tôi, tôi đã chọn để gạt chúng sang một bên trong một thời gian, tin tưởng rằng trong kỳ định của Chúa, Ngài sẽ mặc khải mọi điều. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verstoren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.