versorgen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ versorgen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ versorgen trong Tiếng Đức.
Từ versorgen trong Tiếng Đức có nghĩa là cung cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ versorgen
cung cấpverb Ob das wohl die Witwe wäre, die ihn versorgen würde? Có phải bà chính là người sẽ cung cấp thức ăn cho nhà tiên tri? |
Xem thêm ví dụ
Noch wichtiger ist allerdings, sie mit geistiger Speise aus Gottes Wort zu versorgen (Mat. Cung cấp cho con cái thức ăn thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời còn quan trọng hơn. |
Angenommen, wir könnten den Schrotthaufen reparieren, haben wir keinen Weg, ihn mit Strom zu versorgen. Giả sử chúng ta có thể sửa " đống rác " đó, thì cũng không có năng lượng cho nó. |
Es gibt eine Fabrik dort, die unsere Kinder blind macht, unfähig, sie mit Nahrung zuversorgen, unfähig, sie mit Vitamin A zu versorgen. Có một nhà máy sản xuất cho trẻ khiếm thị, không thể cung cấp thực phẩm cho chúng, không thể cung cấp vitamin A cho chúng. |
Ich dachte, wir könnten vielleicht in das Franchising-Geschäft einsteigen, aber zuerst musst du noch, ein paar Leute für mich, mit Essen versorgen. Cháu nghĩ rằng, bác và cháu có thể xem thử vào các kinh doanh chuyển nhượng, nhưng việc đầu tiên là cháu có ít người muốn bác cho họ ăn. |
Chronika 7:13). Während der daraus resultierenden Dürre ernährten Raben Elia im Wildbachtal Kerith, und später wurden die kärglichen Mehl- und Ölvorräte einer Witwe auf wunderbare Weise vermehrt, um ihn mit Nahrung zu versorgen. (2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông. |
Das ist auch etwas, das Bill macht, Wissenschaftler mit den ersten Bildern von diesen Tieren zu versorgen, in ihrer natürlichen Umgebung. Và là một trong những việc mà Bill đang làm cung cấp những hình ảnh đầu tiên về sinh vật này trong thế giới mà chúng đang sống |
Sie trainierten 35. 000 Gesundheitsmitarbeiter, um die Menschen direkt versorgen zu können. Họ huấn luyện 35. 000 nhân viên y tế mở rộng phục vụ y tế trực tiếp đến người dân. |
Jehova ist wirklich ein großartiger Versorger! Đức Giê-hô-va quả là Đấng cung cấp tuyệt diệu! |
Gegen Ende des Zweiten Weltkriegs wurde mein Vater von der Wehrmacht eingezogen und an die Westfront geschickt. Meine Mutter blieb zurück und musste unsere Familie versorgen. Vào cuối Đệ Nhị Thế Chiến, cha tôi phải nhập ngũ vào quân đội Đức và được gửi đi mặt trận miền tây, bỏ lại mẹ tôi một mình phải chăm sóc gia đình của chúng tôi. |
Einige der schwierigsten und anspruchsvollsten Erfahrungen meines Lebensdass ich mich als Jugendlicher unzulänglich und unsicher fühlte, dass ich auf meiner Vollzeitmission in Deutschland als junger Mann Deutsch lernen musste, das erste und zweite Staatsexamen als Jurist, meine Bemühungen, als Ehemann und Vater eine Familie mit acht Kindern sowohl geistig als auch materiell gut zu versorgen, der Tod meiner Eltern und weiterer Angehöriger, ja, sogar die von Natur aus oft anstrengende öffentliche Ausübung meines Amtes als Generalautorität (einschließlich meiner heutigen Ansprache an Sie und ihrer Vorbereitung)all dies und mehr war schwierig und mühsam, doch es war eine Erfahrung für mich, und zwar zu meinem Wohl! Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi! |
Beispielsweise bringen es die unvollkommenen wirtschaftlichen und politischen Systeme der Menschen in manchen Teilen der Welt nicht fertig, Kinder ausreichend medizinisch zu versorgen, sie hinlänglich auszubilden, sie ausreichend zu ernähren und sie vor der Geißel der Kinderarbeit und vor erbärmlichen Lebensumständen zu bewahren. Thí dụ, ở một số nơi trên thế giới, hệ thống kinh tế và chính trị bất toàn của loài người không cung cấp cho trẻ em đủ sự chăm sóc y tế, sự giáo dục thích hợp và đầy đủ thức ăn, cũng như không bảo vệ chúng khỏi tệ nạn trẻ em lao động và điều kiện sống tồi tệ. |
Nach Pfingsten 33 u. Z. wurde eine gemeinsame Kasse eingerichtet, um neue Gläubige aus fernen Ländern, die länger als geplant in Jerusalem geblieben waren, mit dem Nötigsten zu versorgen. Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, hội thánh lập một quỹ để chăm sóc nhu cầu vật chất cho những môn đồ mới ở các xứ xa xôi vẫn còn lưu lại thành Giê-ru-sa-lem. |
Sie waren tief beeindruckt, als sie beobachteten, wie er zum unbesiegbaren Befehlshaber wurde, zum Herrn über die Naturgewalten, zum Gesetzgeber, Richter, Baumeister und Versorger ohnegleichen, der ihnen Nahrung und Wasser beschaffte und bewirkte, dass sich ihre Kleider und Schuhe nicht abnutzten — und vieles mehr. Họ kính sợ chứng kiến Ngài tự làm cho mình trở thành Đấng Chỉ Huy Quân Sự vô địch, Đấng làm chủ tất cả các hiện tượng thiên nhiên, Đấng Lập Luật, Đấng Đoán Xét, Đấng Kiến Trúc, Đấng Cung Cấp thực phẩm và nước, Đấng Bảo Quản quần áo, giày dép—và nhiều vai trò vô song khác. |
Kannst du tagaus, tagein einen Haushalt führen, Essen kochen und Kinder versorgen? (Epheser 5:22-25, 28-31; 1. Timotheus 5:8). Ngoài ra, bạn có sẵn sàng quán xuyến việc nhà ngày này qua ngày nọ, như chuẩn bị cơm nước và chăm sóc con cái không?—Ê-phê-sô 5:22-25, 28-31; 1 Ti-mô-thê 5:8. |
Danke, dass du uns mit einem direkten Nitrat-Einfüllstutzen versorgst, vier Kabelkühlern und kugelversehenen Turbos und Ventilfedern aus Titan. Tạ ơn Người. cùng tuốc-bin vòng bi cả lò xo bằng titan nữa. |
Die Regierung sprach sich 2013 dafür aus, bis 2020 den Anteil Erneuerbarer Energien am Bruttostromverbrauch auf 300 bis 400 Prozent zu steigern und somit zunehmend auch andere Länder zu versorgen. Chính phủ bang có ý định là nâng cao thêm thành phần điện gió trong tiêu thụ điện tổng cộng tới năm 2020 lên 300 đến 400% để có thể cung cấp điện cho các bang khác. |
Bruder Franz war bescheiden und demütig, ein hart arbeitender und sehr produktiver Diener Jehovas, den Gott in großem Umfang gebrauchte, um als Mitglied des „treuen und verständigen Sklaven“ mitzuhelfen, die „Hausknechte“ und ihre Gefährten mit geistiger Speise zu versorgen (Matthäus 24:45-47). Hồi còn tại thế, anh Franz là người khiêm tốn và khiêm nhường, làm người truyền giáo đắc lực và gặt hái được nhiều kết quả, người mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời dùng nhiều với tư cách thành viên của lớp người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” để giúp việc cung cấp thức ăn thiêng liêng cho những “người nhà” và các bạn đồng hành của họ (Ma-thi-ơ 24:45-47). |
Gott hat so viele wunderbare Kreisläufe in Gang gesetzt, um Mensch und Tier mit Speise und Obdach und allem zum Leben Notwendigen zu versorgen. Có rất nhiều chu trình hết sức là kỳ diệu đã được Đức Chúa Trời đặt ra để cung cấp thức ăn, nơi trú ẩn cùng mọi điều cần thiết cho cả loài người lẫn thú vật. |
Und die Menge Menschen die in einem Gebiet leben, dass sie nicht versorgen kann, die zu arm sind, um sich Nahrung zu kaufen, die nicht wegziehen können, weil das gesamte Land verödet ist. Lượng dân cư hiện đang sống ở vùng mà đất đai không thể cung ứng đủ, những người quá nghèo để có tiền mua thứ ăn, những người không thể dời đi bởi toàn bộ đất đã bị thoái hóa. |
Ein Ehepaar in Ghana half Brunnen zu bohren und instand zu setzen, die 190 000 Menschen in Dörfern und Flüchtlingslagern mit Wasser versorgen. Một cặp vợ chồng ở Ghana đã giúp khoan và tân trang lại những giếng nước, để cung cấp nước cho 190.000 người tại các làng mạc và trại tị nạn. |
Wir haben die gleichen Bedürfnisse: unsere Babys versorgen, Essen finden, überleben. Chúng ta có những nhu cầu như nhau: chăm sóc con ta, tìm thức ăn, cố gắng để tồn tại. |
Dennoch haben sie natürlich das Ziel, ihre Familie mit allem Notwendigen zu versorgen und ihren Kindern eine solide Ausbildung zu ermöglichen. Dù vậy, nếu đã kết hôn, chắc hẳn bạn vẫn phải có kế hoạch để cung cấp những điều cần thiết cho gia đình, và nếu có thể là một nền giáo dục tốt cho con cái. |
Sie halfen auch mit, unsere Not leidenden Brüder mit Hilfsgütern zu versorgen. Họ cũng giúp cung cấp đồ cứu tế cho các anh em đang bị hoạn nạn. |
Die religiösen Führer der Juden vertreten die Ansicht, man dürfe am Sabbat jemand nur dann medizinisch versorgen, wenn er in Lebensgefahr ist. Các nhà lãnh đạo Do Thái giáo tin rằng người ta chỉ được phép chữa bệnh vào ngày Sa-bát trong trường hợp nguy hiểm đến tính mạng. |
Da sie ihre beiden kleinen Kinder und ihren betagten Vater zu versorgen hatte, war es ihr nicht möglich, einer Ganztagsbeschäftigung nachzugehen. Chị có hai đứa con nhỏ và một người cha lớn tuổi cần phải trông nom, do đó chị không thể đi làm việc trọn thời gian được. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ versorgen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.