versieren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ versieren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ versieren trong Tiếng Hà Lan.
Từ versieren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trang trí, tô điểm, tránh, trang hoàng, tránh xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ versieren
trang trí(ornament) |
tô điểm(beautify) |
tránh(avoid) |
trang hoàng(garnish) |
tránh xa(avoid) |
Xem thêm ví dụ
Op de terugweg naar Vietnam, op het schip, ontmoette hij mijn grootmoeder, met haar diploma's op zak, en probeerde hij haar te versieren - wat hem uiteindelijk lukte. Vervolgens werd hij minister in de eerste onafhankelijke regering van Vietnam, in 1945. Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945. |
Sommige krijgen een bescheiden versiering, terwijl andere met minutieus houtsnijwerk worden verfraaid. Có những loại trống được trang trí đơn giản, nhưng cũng có những loại được chạm trổ tinh tế. |
Aan de ene kant een herkauwen teer was nog verder te versieren met zijn jack- mes, bukken over en werken hard weg bij de ruimte tussen zijn benen. Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình. |
Ik ga Bernadette niet versieren. Anh bạn, tôi sẽ không đụng đên Bernadette. |
Waarom halen jullie de versiering weg? Sao lại bỏ mấy thứ trang trí xuống thế? |
De nieuwjaarsboom werd niet met religieuze versieringen opgetuigd maar met wereldlijke symbolen van de vooruitgang van de Sovjet-Unie. Cây Năm Mới được trang hoàng không phải bằng những vật trang trí mang ý nghĩa tôn giáo, mà là bằng những vật hoặc hình ảnh mô tả sự tiến bộ của Liên Bang Xô Viết. |
Mettertijd was het duidelijk dat Kerstmis, ondanks zijn van Christus afgeleide naam, zijn heidense oorsprong weerspiegelde in de vorm van luidruchtige festiviteiten, overmatig drinken, pretmakerij, dansen, geschenken geven en het versieren van huizen met dennentakken. Với thời gian, rõ ràng là dù mang danh nghĩa là Lễ Giáng Sinh, lễ này phản ánh nguồn gốc ngoại giáo với cuộc truy hoan, chè chén say sưa, hội hè, nhảy múa, tặng quà và trang hoàng nhà cửa bằng cây thông. |
Het is interessant dat toen de apostel over zo’n uiterlijke versiering schreef, hij een vorm gebruikte van het Griekse woord koʹsmos, dat ook de wortel is van het woord „cosmetisch”, hetgeen betekent „gericht op schoonheid, vooral van het uiterlijk”. Điều đáng chú ý là khi viết về sự trang điểm bên ngoài như thế, sứ đồ này dùng một thể của từ Hy Lạp koʹsmos cũng là gốc của từ tiếng Anh “cosmetic”, có nghĩa là “làm tôn vẻ đẹp, đặc biệt của da mặt”. |
Bekruipt u af en toe het gevoel dat met de niet-aflatende reclame, het gestresste kopen van geschenken, het versieren van bomen, het organiseren en bijwonen van party’s en het sturen van kaarten, Jezus feitelijk uit het beeld verdwenen is? Bạn có đôi lúc nghĩ rằng trong mọi sự này—nào là sự quảng cáo không ngớt, nào là sự phiền phức của việc mua quà, nào là việc trang trí cây Nô-en, nào là việc tổ chức và đi dự những buổi liên hoan, nào là việc gửi thiệp—thì bằng cách này hay cách khác người ta đã quên mất Chúa Giê-su không? |
Let opnieuw op hoe ze hun kantoor versieren. Hãy chú ý, thêm lần nữa, họ trang trí văn phòng của họ như thế nào. |
+ Want jullie bouwen graven voor de profeten en versieren de grafmonumenten* van de rechtvaardigen,+ 30 en jullie zeggen: “Als wij in de tijd van onze voorouders hadden geleefd, zouden we ons niet met hen schuldig hebben gemaakt aan het vermoorden van de profeten.” + Vì các ông xây mộ cho các nhà tiên tri, trang trí mộ của người công chính+ 30 và nói: ‘Nếu sống vào thời của tổ phụ, hẳn chúng tôi không tiếp tay họ làm đổ máu các nhà tiên tri’. |
Hij probeerde me te versieren. Hắn tới gần tôi. |
Naast de gebruikelijke konijntjes, ijspegels en ronde broden verschenen er versieringen in de vorm van sikkels, hamers en tractoren. Bên cạnh những chú thỏ con, dây kim tuyến và các ổ bánh mì tròn truyền thống là những vật trang trí hình liềm, búa và máy cày. |
Waarom waren we je anders aan't versieren? Anh nghĩ rằng chúng tôi chỉ tán tỉnh anh thôi sao? |
The New Encyclopædia Britannica zegt: „Bomenaanbidding, algemeen voorkomend onder de heidense Europeanen, bleef na hun bekering tot het christendom voortleven in de Scandinavische gewoonte om met nieuwjaar huis en schuur met altijdgroene takken te versieren ter verjaging van de duivel, en de gewoonte om in de kersttijd een boom voor de vogels neer te zetten.” Cuốn The New Encyclopædia Britannica nói: “Sự thờ phượng cây cối, thông thường trong vòng những người Âu Châu ngoại giáo, được tiếp tục lưu truyền ngay cả sau khi họ cải đạo theo Ki-tô giáo. Điều này được thấy rõ qua các tục lệ ở Scandinavia, người ta trang hoàng nhà cửa và nhà kho bằng các cây thông xanh vào năm mới nhằm đuổi quỉ và có tục lệ dựng cây cho chim ẩn náu trong mùa Giáng Sinh”. |
Roken, drinken, meiden versieren, Chopsticks spelen... Hút thuốc, uống rượu, đón gái, chơi bài " Đôi đũa. " |
Je zegt dat je altijd laat moet werken, blijft slapen op kantoor en ondertussen... zit je in een bar sletten te versieren. Anh luôn nói về việc làm trễ trong khi đó anh lại ra ngoài bán bar nhặt rác về. |
De jongens kunnen langskomen om het te versieren. Chúng ta có thể mời anh Chandler và bác sĩ đến trang trí. |
Let op de versieringen. Chú ý nó được trang trí như thế nào. |
En uw versiering besta niet in het uiterlijke vlechten van het haar en het omhangen van gouden sieraden of het dragen van bovenklederen, maar het zij de verborgen persoon van het hart in de onverderfelijke tooi van de stille en zachtaardige geest, die van grote waarde is in de ogen van God.” — 1 Petrus 3:1-4. Chớ tìm-kiếm sự trang-sức bề ngoài, như gióc tóc, đeo đồ vàng, mặc áo quần lòe-loẹt; nhưng hãy tìm-kiếm sự trang-sức bề trong giấu ở trong lòng, tức là sự tinh-sạch chẳng hư-nát của tâm-thần dịu-dàng im-lặng, ấy là giá quí trước mặt Đức Chúa Trời”.—1 Phi-e-rơ 3:1-4. |
Ik laat me nooit zo makkelijk versieren. Thật không dễ chút nào đâu. |
15 De hiervoor genoemde vrouwen hadden een „versiering” die door de apostel Petrus werd aanbevolen. Hij bedoelde daarmee niet dat ze een heleboel aandacht moesten besteden aan het „vlechten van het haar” of „het dragen van bovenklederen”. 15 Sứ đồ Phi-e-rơ đã khuyên một điều mà những người vợ vừa đề cập ở trên đã thể hiện, đó là “sự trang-sức”, nhưng không phải bằng cách quá chú tâm đến việc “gióc tóc” hoặc “mặc áo quần lòe-loẹt”. |
Zij voegt eraan toe: „Geschenken geven, gebaren van liefdadigheid, zelfs het vriendelijk uitwisselen van een kerstwens en de versiering en het genoegen van een altijdgroene boom die in een salon, of later in de zaal van een zondagsschool, stond opgesteld, verbond de leden van elk gezin met elkaar, met de kerk en met de maatschappij.” Bà nói thêm: “Việc tặng quà, các nghĩa cử từ thiện, cả đến việc trao đổi những lời chúc mừng nhân ngày lễ và việc trang trí và ngắm cây thông xanh trong phòng khách, hoặc sau này, trong phòng học giáo lý ngày Chủ Nhật, đã thắt chặt những người trong gia đình lại với nhau, với nhà thờ và với xã hội”. |
De oude Romeinen gebruikten hulsttakken om tempels te versieren tijdens de Saturnalia, een zevendaags midwinterfeest dat gewijd was aan Saturnus, de god van de landbouw. Người La Mã xưa dùng các nhánh cây ô-rô để trang hoàng các đền thờ trong kỳ lễ Saturnalia, một lễ hội dài bảy ngày giữa mùa đông dành cho thần nông Saturn. |
7 Stuur mij een ambachtsman die goed is in het bewerken van goud, zilver, koper,+ ijzer, purperen wol, karmozijn en blauw draad, en die verstand heeft van het uitsnijden van versieringen. 7 Nay xin ngài hãy gửi cho tôi một thợ thủ công vừa giỏi về nghề vàng, bạc, đồng,+ sắt, len màu tía, sợi đỏ sậm và chỉ xanh dương, vừa biết cách chạm trổ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ versieren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.