verrekend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verrekend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verrekend trong Tiếng Hà Lan.
Từ verrekend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là có lợi, thanh toán, ngã ngũ, bị lắng, trả tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verrekend
có lợi(paid) |
thanh toán(paid) |
ngã ngũ(settled) |
bị lắng(settled) |
trả tiền(paid) |
Xem thêm ví dụ
Verrek. Oh, shit. |
Ik wil mijn zoon zien verrekken op weg naar zijn bestemming. Mẹ phải xem con trai mẹ bắt đầu vận mệnh của con |
Verrek. Mẹ kiếp. |
Je mag niets verrekken. Em không cần kéo thứ gì. |
Verrek! Cứt thật! |
Verrek. Khỉ thật |
Verrek, Adolf. Bà mày, Adolf. |
Verrek, Mars. Sao Hỏa khốn kiếp. |
Ofschoon het vruchtvlies niet doorboord... of gescheurd is... zien we toch een verrekking van de hals. Trong khi túi ối không bị thủng và không bị vỡ, chúng tôi thấy dấu hiệu của sự căng thẳng trong cổ tử cung. |
Opmerking: Terugbetalingen die tijdens deze periode zijn uitgevoerd, worden verrekend met de totale opbrengst. Lưu ý: Mọi khoản hoàn tiền phát sinh trong khoảng thời gian đã chọn sẽ bị trừ từ tổng doanh thu. |
Verrek aan jouw brutaliteit. Chết tiệt cái sự ngạo mạn của anh! |
Verrek maar. Fuck you. |
Verrek jij. Cắn tôi sao? |
Verrek, hoe kan hij het mandaat herroepen? Sao ông ta có thể thu hồi lệnh bắt giữ chứ? |
Verrek, ik ben geen ridder. Chết tiệt, có lẽ anh không phải hoàng tử hoàng tiếc gì hết. |
Verrek zelf. Ông thật khốn nạn. |
Verrek maar. Khỉ thật. |
Op de factuur van de volgende maand wordt de extra € 100 aan advertentiekosten (boven de drempelwaarde van € 200) weergegeven en verrekend met de handmatige betaling van € 200, waardoor € 100 als tegoed in het account blijft staan. Trên hóa đơn của tháng tiếp theo, €100 chi phí quảng cáo bổ sung (vượt quá ngưỡng thanh toán €200) sẽ hiển thị và được áp dụng cho thanh toán thủ công €200, để lại €100 ghi có trong tài khoản. |
Verrek. Khỉ thật. |
Verrek zeg. Khốn nạn cái thân tôi! |
Verreken dat naar het heden, tegen vijf procent: meer dan 2 miljoen dollar voor een stopteken in elke richting. Chiết khấu mức hiện tại 5%: khoảng hơn 2 triệu đô cho mỗi biển dừng, ở mỗi hướng. |
Dit gebeurt als een promotiecode op uw account is toegepast en alle kosten tijdens de betreffende periode zijn verrekend met het bedrag van het promotietegoed. Điều này xảy ra khi mã khuyến mại được áp dụng cho tài khoản của bạn và tất cả chi phí trong giai đoạn được báo cáo được trả bằng số tiền tín dụng khuyến mại. |
Verrek. Ồ, chết tiệt! |
Openstaand saldo in het account waarvoor USD wordt gebruikt, wordt verrekend tijdens de gebruikelijke betalingscyclus. Mọi khoản dư nợ trong tài khoản có giá trị bằng USD sẽ được giải quyết theo chu kỳ thanh toán thông thường. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verrekend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.