verrassen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verrassen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verrassen trong Tiếng Hà Lan.

Từ verrassen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là ngạc nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verrassen

ngạc nhiên

verb

Hij verrast mij telkens weer.
Anh ấy luôn luôn làm tôi ngạc nhiên.

Xem thêm ví dụ

Mensen kunnen iemand laten verrassen.
Sự kiện này khiến một số người ngạc nhiên.
3 Eerlijk gezegd zal berouw een verrassend begrip voor die toehoorders zijn geweest.
3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó.
Het zou geen verrassing moeten zijn.
Đáng lẽ anh không nên như thế chứ.
Waarom plannen we de strijd niet anders en verrassen we hen?
Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ?
Clark heeft dit hierheen gestuurd om je te verrassen.
Clark nhờ bác gửi cái này để nó có thể khiến cháu bất ngờ.
Tot onze verrassing werden we voor de eerstvolgende klas uitgenodigd, die in februari 1954 zou beginnen.
Thật là ngạc nhiên, chúng tôi được mời tham dự khóa kế tiếp, bắt đầu vào tháng 2 năm 1954.
Ik wilde haar verrassen.
Tôi muốn làm cô ấy ngạc nhiên.
Onlangs is mijn man, Fred, voor het eerst van zijn leven opgestaan in een getuigenisdienst om mij en alle anderen te verrassen met de aankondiging dat hij besloten had lid van de kerk te worden.
Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội.
Deze influistering kwam als een volslagen verrassing, maar dat was de impuls die ze nodig had.
Sự thúc giục này đến hoàn toàn ngạc nhiên, nhưng đó chỉ là điều khởi đầu mà cô ấy cần.
Soms komen er op zulke vragen antwoorden die u verrassen of teleurstellen.
Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng.
Tot hun grote verrassing kwam Stan al met enkele doordachte vragen nog voordat zij aan hun boodschap waren toegekomen.
Họ rất đỗi ngạc nhiên ngay cả trước khi họ có thể trình bày sứ điệp của họ, Stan đã ngắt lời họ với vài câu hỏi sâu sắc.
Verrassing.
Ngạc nhiên hả?
Dit kwam als een verrassing voor de gameontwikkelingsbedrijven.
Vâng và điều này là thực sự đáng chú ý với cộng đồng phát triển trò chơi.
Dat is wel verrassend.
Làm ta bất ngờ đó!
Hij wilde graag met Ruth trouwen. Misschien was het ook niet echt een verrassing dat ze hem vroeg haar losser te zijn.
Tuy nhiên, là người công chính nên Bô-ô không hành động theo ý mình.
We hebben nog een verrassing voor je.
Chúng tôi còn một ngạc nhiên khác cho em.
Het was verrassend.
Việc đó quả là đáng ngạc nhiên.
Verrassing.
Ngạc nhiên chưa?
Woorden hebben verrassend veel macht, zowel om op te bouwen als neer te halen.
Những lời nói có sức mạnh đáng ngạc nhiên, có thể làm cho người khác vui lẫn làm cho họ buồn.
De brief kwam als een verrassing.
Bức thư đến khiến em ngạc nhiên.
Hij voelde zich opgenomen opnieuw in de cirkel van de mensheid en verwachtte van de zowel de arts en de slotenmaker, zonder onderscheid tussen hen met een echte precisie, prachtige en verrassende resultaten.
Ông cảm thấy mình bao gồm một lần nữa trong vòng tròn của nhân loại và được mong đợi từ cả bác sĩ và thợ khóa, mà không có sự khác biệt giữa chúng với bất kỳ thực độ chính xác, kết quả tuyệt vời và đáng ngạc nhiên.
Ik ben gek op verrassingen!
Em thích như vậy!
Bekijk het brede assortiment hoogwaardige damesschoenen van WINKEL met prijzen die u zullen verrassen.
Mua sắm nhiều loại giày nữ chất lượng cao của CỬA HÀNG với mức giá bạn sẽ yêu thích.
Je kan hetzelfde materiaal op veel verschillende manieren hergebruiken, op verrassende nieuwe manieren.
Nó cho phép bạn tái sử dụng tài liệu bằng nhiều cách khác nhau, và nhiều cách ngạc nhiên.
Er zijn dus grote verschillen, wat sommigen verrassend vinden, maar niet verrassend voor hen die bekend zijn met het werk van Daniel Kahneman, de Nobelprijs-winnende econoom.
Rất nhiều khác biệt kinh ngạc, làm ngạc nhiên nhiều người. nhưng sẽ không ngạc nhiên đối với những ai đã đọc tác phẩm của Daniel Kahneman một nhà kinh tế đoạt giải Nobel.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verrassen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.