verraden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verraden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verraden trong Tiếng Hà Lan.
Từ verraden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là phản bội, bội phản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verraden
phản bộiverb Verwacht je dat ik mijn eed, mijn land, voor jou verraad? Em mong đợi anh phản bội lời tuyên thề của mình, phản bội đất nước vì em sao? |
bội phảnverb Niet als de raad van mijn verraad hoort. Không, nếu Hội đồng biết tôi bội phản. |
Xem thêm ví dụ
Na alles wat ik voor jou heb gedaan... en nu we op het punt staan om grootse dingen te doen... verraad je me. Sau tất cả mọi thứ chị đã làm cho cậu, và ngay khi chị đang có cơ hội có được những điều tuyệt vời, cậu lại phản chị. |
Zie hoe goed verraad loont, Bjorn. Để xem thằng phản phúc trả giá thế nào nhé Bjorn |
+ De Mensenzoon wordt verraden en aan zondaars overgeleverd. + Này, Con Người sắp bị phản bội và nộp vào tay những kẻ tội lỗi! |
Hoe kan verraad een kans krijgen in een huwelijk? Waarom is iemands leeftijd geen excuus? Sự phản bội trong hôn nhân có thể nảy sinh như thế nào? Tại sao không nên dựa vào tuổi tác để biện hộ cho điều này? |
Het is verraad. Đấy là tội phản bội. |
Deze corrupte mannen voelden zich niet in het minst schuldig toen zij Judas dertig zilverstukken uit de tempelschatkist aanboden om Jezus te verraden. Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su. |
Daarop scheurde Atha̱lia haar kleren en riep: ‘Verraad! A-tha-li liền xé áo mình và la lên: “Mưu phản! |
Ja, wat genoeg is om haar cover bij Sandstorm te verraden. Điều mà có thể lật tẩy cô ấy cho Bão Cát. |
23 Hij antwoordde: ‘Degene die zijn hand met mij in de schaal doopt, zal mij verraden. 23 Ngài đáp: “Người chấm vào bát cùng lúc với tôi là kẻ sẽ phản bội tôi. |
De oude steden, vestingen en stopplaatsen voor karavanen in de Negeb in Zuid-Israël verraden waar vroeger de handelsroutes liepen. Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua. |
Laat hem iets leren over dit verraad. Hãy coi như chúng ta không biết tới sự phản bội này. |
Zijn ogen verraden zijn schrik. Đôi mắt anh ta để lộ sự sợ hãi. |
Christenen moeten net zo’n afkeer hebben van de gedachte door overspel Jehovah en hun huwelijkspartner te verraden — wat het motief voor die zonde ook zou zijn (Psalm 51:1, 4; Kolossenzen 3:5). Tương tự thế, tín đồ Đấng Christ nên gớm ghét ý nghĩ phản bội Đức Giê-hô-va cũng như người hôn phối của họ qua việc phạm tội ngoại tình—dù động cơ phạm tội là gì đi nữa (Thi-thiên 51:1, 4; Cô-lô-se 3:5). |
Als jullie je daar niet aan houden verraad ik jullie Các người làm sai, tôi sẽ không chần chừ mà nói tất cả ra đâu, hiểu chưa? |
Je zult ons verraden. Ngươi sẽ phản bội chúng ta! |
Ze hebben ons ook verraden? Bọn đấy cũng chơi ta luôn à? |
Die vervloekte vent zal worden opgehangen voor verraad. Tên khốn đó sẽ bị treo cổ vì tội phản quốc! |
Je pleegt verraad omdat je kinderen gevangenen zijn? Bà phạm tội phản bội vì con bà là tù nhân à? |
Jouw agenten en contacten werden verraden. Các điệp viên và cơ sở của anh bị tiêu diệt. |
Hij schreeuwde tegen Beau, zei dat hij hem verraden had. Và anh ta đang gào thét vào mặt Beau, nói rằng anh ta đã phản bội mình. |
De enige keer dat we het plan niet volgde, was toen we verraden werden. Lần duy nhất chúng ta đã không theo kế hoạch, là khi chúng ta bị phản bội. |
Waarom kreeg Judas dertig zilverstukken aangeboden om Jezus te verraden? Tại sao Giu-đa được đề nghị trả 30 miếng bạc để phản bội Chúa Giê-su? |
Een beroemd schrijver werd door zijn broer verraden. Một nhà văn nổi tiếng bị người anh trai phản bội. |
Leg de volgende evangelieplaten op een stapel, in deze volgorde, met nummer 227 bovenop: 227 (Jezus bidt in Getsemane), 228 (Jezus verraden), 230 (De kruisiging), 231 (Jezus wordt begraven), 233 (Maria en de opgestane Heer), 234 (Jezus toont zijn wonden), en 316 (Jezus onderwijst op het westelijke halfrond). Đặt những tấm hình sau đây của Bộ Họa Phẩm Phúc Âm thành một chồng theo thứ tự sau đây với số 227 ở trên: 227 (Chúa Giê Su Cầu Nguyện trong Vườn Ghết Sê Ma Nê), 228 (Sự Phản Bội Chúa Giê Su), 230 (Sự Đóng Đinh Chúa), 231 (Sự Chôn Cất Chúa Giê Su), 233 (Ma Ri và Chúa Phục Sinh), 234 (Chúa Giê Su Chỉ Cho Thấy Các Vết Thương của Ngài), và 316 (Chúa Giê Su Giảng Dạy ở Tây Bán Cầu). |
(Genesis 4:9) Die regelrechte leugen en weigering van verantwoordelijkheid verraadden Kaïns harteloosheid. (Sáng-thế Ký 4:9) Lời nói dối trắng trợn và phủ nhận trách nhiệm đó phơi bày tâm địa của Ca-in. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verraden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.