veronderstelling trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veronderstelling trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veronderstelling trong Tiếng Hà Lan.
Từ veronderstelling trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veronderstelling
đoánverb Het is een veronderstelling, zoals het meeste hiervan. Đó chỉ là phỏng đoán, như rất nhiều những thứ này. |
Xem thêm ví dụ
Het doet er niet toe wat er wordt vertoond of vanuit welk gezichtspunt, de algemene veronderstelling is dat het er is om ons te vermaken en plezier te bezorgen.” Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”. |
We mogen nooit veronderstellen dat we te ver zijn gegaan om vergeving van God te kunnen ontvangen. Chúng ta đừng bao giờ nghĩ tội của mình quá nặng, không thể được Đức Chúa Trời tha thứ. |
Mijn kwaliteit van leven ondervind ik vandaag een beetje anders dan wat de meeste mensen zouden veronderstellen. Chất lượng đời sống của tôi, tôi đánh giá điều tôi có hôm nay một chút khác hơn đa số mọi người hình dung. |
Een aantal christelijke jongeren heeft zich schuldig gemaakt aan zo’n gedrag in de veronderstelling dat zij in werkelijkheid geen hoererij bedreven. Một số những tín đồ trẻ đã làm như thế, tưởng rằng mình không thật sự phạm tội dâm dục. |
Is het geen smaad op de Zoon van de gezegende te veronderstellen dat de door hem ingevoerde religie in de ene situatie van een man verlangt dat hij als een engel handelt en hem in een andere situatie toestaat als een demon te handelen?” Há chẳng phải là phỉ báng Con Đức Chúa Trời, khi nghĩ rằng đạo ngài lúc thì đòi hỏi một người phải hành động giống như một thiên sứ, lúc khác lại cho phép người ấy hành động giống như quỉ sứ hay sao?” |
Ze vinden dit misschien een verstandige beslissing, in de veronderstelling dat ze hierdoor niet overhaast een onverstandig huwelijk zullen aangaan. Họ có thể nghĩ rằng đó là quyết định khôn ngoan, lý luận rằng làm thế sẽ giúp họ tránh lao vào một cuộc hôn nhân thiếu khôn ngoan. |
14 Nadat de Britse geleerde Sir Fred Hoyle tientallen jaren had besteed aan het bestuderen van het heelal en het leven daarin, zei hij: „In plaats van de fantastisch kleine waarschijnlijkheid te aanvaarden dat het leven door de blinde natuurkrachten is ontstaan, schijnt het beter te veronderstellen dat de oorsprong van het leven een opzettelijke intellectuele daad was.” 14 Sau nhiều thập niên nghiên cứu vũ trụ và sự sống trong đó, khoa học gia người Anh là Sir Fred Hoyle bình luận: “Thay vì chấp nhận xác suất cực nhỏ là sự sống nảy sinh nhờ những lực mù quáng của thiên nhiên, thì dường như tốt hơn là ta giả sử rằng gốc tích sự sống là một hành động trí thức có chủ tâm”. |
In het verslag daarover gaf Jehovah blijk van veel geduld door een reeks van acht vragen en veronderstellingen aan te willen horen. Trong lời tường thuật này, Đức Giê-hô-va vô cùng kiên nhẫn khi để Áp-ra-ham đặt câu hỏi liên tiếp tám lần. |
Het is een veronderstelling dat de moderniteit gewoon een product is van concurrentie, markt en technologie. Người ta giả định rằng hiện đại hóa là một sản phẩm gian đơn của cạnh trạnh, thị trường và công nghệ. |
Maar als we het plan van onze hemelse Vader en Jezus Christus’ zending bestuderen, begrijpen we dat onze eeuwige vreugde en vooruitgang hun enige doel is.13 Het behaagt Hun ons te helpen als we vragen, zoeken en kloppen.14 Als we geloof oefenen en ons nederig openstellen voor hun antwoorden, worden we van onze beperkende misvattingen en veronderstellingen bevrijd, en kunnen Zij ons wijzen hoe we vooruit komen. Nhưng khi nghiên cứu kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta hiểu được rằng mục tiêu duy nhất của hai Ngài là hạnh phúc vĩnh cửu và sự tiến triển của chúng ta. 13 Hai Ngài thích giúp đỡ chúng ta khi chúng ta cầu xin, tìm kiếm và gõ cửa.14 Khi thực hành đức tin và khiêm nhường mở rộng lòng mình để nhận những sự đáp ứng của hai Ngài, thì chúng ta sẽ thoát khỏi những sự hạn chế của những hiểu lầm và giả định của mình, và chúng ta có thể được cho thấy con đường phía trước. |
Ze wijken ook af van vele veronderstellingen die nu in de media heersen. Những niềm tin này cũng khác với nhiều giả thuyết hiện đang được sử dụng trong phương tiện truyền thông. |
Hoe onwaarschijnlijk het ook mag lijken de tiende man moet beginnen te graven in de veronderstelling, dat de andere negen het verkeerd hebben. Không cần biết nó khó có thể xảy thế nào, người thứ 10 buộc phải đưa ra giả định rằng 9 người kia đã sai. |
Ik zal mijn licht werpen op 5 categorieën van experimenten die elk een oude filantropische veronderstelling uitdagen. Tôi sẽ nhìn vào 5 loại thí nghiệm, mỗi loại sẽ là một thách thức với định kiến cũ về lòng bác ái. |
" Zeker, je ladyship, ́zei Jeeves, " het is redelijk te veronderstellen dat een gentleman van het karakter zijn heerschappij's gingen naar de gevangenis uit eigen beweging dan dat hij zich enkele schending van de wet, die zijn arrestatie noodzakelijk? ́ " Chắc chắn, Phu nhân của bạn, " Jeeves ", nó là hợp lý hơn để giả định rằng một người đàn ông của nhân vật chủ quyền của mình đã đến nhà tù của ý muốn riêng của mình hơn so với ông cam kết một số hành vi vi phạm pháp luật đòi hỏi phải bị bắt giữ? " |
Na zo’n misstap is iemand vaak geneigd te veronderstellen dat zijn zonde te erg is om vergeven te kunnen worden. Sau khi phạm tội trọng, một người có thể nghĩ lỗi của mình quá lớn nên không thể tha thứ được. |
9:28-30). Indien, zoals sommige Bijbelgeleerden veronderstellen, de componist van Psalm 111 leefde nadat Israël uit ballingschap in Babylon was teruggekeerd, had hij nog meer reden om Jehovah wegens Zijn loyaliteit en kracht te loven. Một số học giả cho rằng người viết bài Thi-thiên 111 sống sau thời dân Y-sơ-ra-ên từ Ba-by-lôn trở về quê hương. |
Daardoor wordt de indruk gewekt dat Jezus tegelijkertijd in de hemel en op aarde was — een veronderstelling die de Drie-eenheidsgedachte ondersteunt. Vế thêm vào ngụ ý rằng Chúa Giê-su ở trên trời và trên đất cùng một lúc—một niềm tin ủng hộ Chúa Ba Ngôi. |
Als je Thomas Friedmans boek'De Aarde is Plat ́ las, Als je Thomas Friedmans boek'De Aarde is Plat ́ las, dan weet je dat hij stelt dat deze angst voor vrije handel verkeerd is omdat hij uitgaat van de verkeerde veronderstelling dat alles dat kán worden uitgevonden, al ís uitgevonden. Ví dụ, nếu bạn đã đọc -- Tôi nghĩ là nhiều người đã đọc cuốn sách của Thomas Friedman " Thế giới phẳng ", ông nói, cơ bản, trong cuốn sách viết nỗi lo lắng cho tự do thương mại là thừa bởi vì điều đó xuất phát từ một giả định sai lầm rằng tất cả mọi thứ có thể được phát minh vốn đã được phát minh rồi. |
Iemand had mij en mijn geliefden pijn gedaan in de veronderstelling dat hij geen rekenschap zou moeten afleggen noch de aangerichte schade erkennen. Người nào đó đã tổn thương tôi và người tôi yêu, với giả thuyết rằng hắn không phải chịu tránh nhiệm hoặc nhận ra tổn thương hắn đã gây ra. |
Als, bijvoorbeeld, huizenprijzen worden omschreven als stijgend en stijgend, hoger en hoger, dan zouden mensen kunnen veronderstellen dat de stijging niet te stoppen is. Chẳng hạn, nếu giá nhà được miêu tả là đang leo thang và leo thang, cao hơn và cao hơn, người ta có thể nghiễm nhiên cho rằng giá đó không dừng lại được. |
Een schrijver merkte het volgende op: „Hoe meer we iets willen, zoals trouwen of een bepaalde berg beklimmen, hoe groter de kans dat we uitgaan van veronderstellingen zonder die te checken en alleen aandacht schenken aan de feiten die bevestigen wat we willen horen.” Một nhà văn ghi nhận: “Càng muốn thực hiện một việc gì—dù đó là kết hôn hoặc leo lên một đỉnh núi—chúng ta càng nhìn sự việc qua lăng kính màu hồng, và chỉ nghe những gì mình thích mà thôi”. |
In 1980 zei commissielid Cottrell dat de meeste commissieleden van mening waren dat de adventistische interpretatie van Daniël 8:14 „naar tevredenheid bekrachtigd” kon worden door een reeks „veronderstellingen” en dat de problemen „terzijde geschoven dienden te worden”. Vào năm 1980, thành viên của ủy ban là ông Cottrell nói rằng đại đa số các thành viên trong ủy ban cảm thấy rằng lời lý giải của đạo Cơ đốc về Đa-ni-ên 8:14 có thể “được thiết lập thỏa đáng” bằng một loạt “những giả định” và họ “nên bỏ qua” vấn đề. |
Omdat Achaïkus een typische Latijnse slavennaam was, en Fortunatus een voor vrijgemaakten kenmerkende naam, veronderstellen sommige commentators dat die twee misschien leden van datzelfde huisgezin geweest zouden kunnen zijn. Vì A-chai-cơ là một tên La-tinh thông thường được dùng để gọi một người nô lệ, và Phốt-tu-na là tên thông thường của một người nô lệ được giải phóng, một số nhà phê bình phỏng đoán rằng hai người này có lẽ ở cùng nhà đó. |
We zijn minder dan we veronderstellen Chúng Ta Kém Hơn Chúng Ta Nghĩ |
Herstelbaar zeevoedsel laat een evoluerend en dynamisch systeem toe en erkent dat de oceaan voor ons een bron is, in de veronderstelling dat we de oceaan weer zullen aanvullen en dat we zijn draagkracht zullen bevorderen. Hải sản có tính phục hồi tạo ra một hệ thống phát triển và năng động, và thừa nhận mối quan hệ của chúng ta với đại dương như là một tài nguyên, giúp chúng ta tiến hành bổ sung lại đại dương và khuyến khích sự phục hồi của nó. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veronderstelling trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.