vernieuwing trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vernieuwing trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vernieuwing trong Tiếng Hà Lan.

Từ vernieuwing trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự đổi mới, đổi mới, Cải cách, sự canh tân, sự phục hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vernieuwing

sự đổi mới

(regeneration)

đổi mới

(renovation)

Cải cách

(reform)

sự canh tân

(renovation)

sự phục hồi

(renovation)

Xem thêm ví dụ

Vernieuwende voorraad updatet advertentie-inhoud zonder dat noodzakelijkerwijs de gehele inhoud van uw pagina wordt vernieuwd.
Việc làm mới khoảng không quảng cáo sẽ cập nhật nội dung quảng cáo mà không nhất thiết phải làm mới toàn bộ nội dung trang của bạn.
Ik geef niet graag een tijdslimiet op voor wetenschappelijke vernieuwing maar de gebeurde investeringen zijn nu al aan het opbrengen.
Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi.
Voorbeelden van vernieuwingen op basis van acties van de gebruiker zijn:
Một số ví dụ về làm mới theo hành động người dùng:
Het laat zien hoe iemand zijn eerste liefde voor Jehovah en de waarheid zou kunnen vernieuwen als die liefde in de loop van de jaren is getaand.
Bài đưa ra những đề nghị về cách một người có thể khơi lại lòng kính mến ban đầu đối với Đức Giê-hô-va và lẽ thật, nếu lòng kính mến đó đã nguội dần qua năm tháng.
Buurtbewoners waren onder de indruk toen zij zagen dat er elke vrijdag in de vroege ochtend een ploeg van tien tot twaalf vrijwilligers (met inbegrip van zusters) bij het huis van een mede-Getuige verscheen, klaar om gratis het hele dak te repareren of zelfs te vernieuwen.
Người láng giềng của chúng tôi khâm phục khi thấy một nhóm gồm 10 tới 12 người tình nguyện (cũng có các chị nữa) đến sáng sớm ngày Thứ Sáu tại nhà của một Nhân-chứng, sẵn sàng sửa chữa hoặc ngay cả lợp lại cả mái nhà một cách miễn phí.
’God verzadigt uw gehele leven met het goede; uw jeugd blijft zich vernieuwen net als die van een arend.’ — Psalm 103:5.
“Ngài cho miệng ngươi được thỏa các vật ngon, tuổi đang-thì của ngươi trở lại như của chim phụng-hoàng”.—Thi-thiên 103:5.
Het avondmaal — een vernieuwing van de ziel
Tiệc Thánh—một Sự Đổi Mới cho Tâm Hồn
Vernieuw de pagina en probeer uw app opnieuw te linken.
Vui lòng làm mới trang và thử liên kết ứng dụng của bạn một lần nữa.
Het lichaam komt meteen in actie om het bloeden te stoppen, de bloedvaten te verwijden, de schade te herstellen en het huidweefsel te vernieuwen.
Cơ thể nhanh chóng cầm máu, tái tạo mô làm liền vết thương, rồi khôi phục chức năng cho da mới.
Ik vroeg me af of ik dat spel kan vernieuwen, niet alleen voor de moderne tijd, maar voor de moderne ́ik'.
Và tôi tự hỏi nếu tôi có thể làm mới trò chơi đó, không chỉ cho các phương pháp hiện đại, mà cho cả tôi hiện đại.
Dus om de kracht van deze gemeenschappen vernieuwend in te zetten en om ondernemers voor zichzelf te laten besluiten hoe de financiële uitwisseling er precies uit zou moeten zien, wat hen past en de mensen rond hen heen, zijn we deze week in stilte gestart met Profounder, een crowd funding website waarmee kleine bedrijfjes geld op kunnen halen door investeringen van hun vrienden en familie.
Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder,
Dit iteratief proces van een probleem aanpakken en er ons niet helemaal goed bij voelen, en het volgende probleem identificeren, heeft ons geholpen om niet alleen met deze technologie te vernieuwen, maar er ook voor te zorgen dat ze terecht komt bij de mensen die ze het meest nodig hebben.
Quá trình lặp đi lặp lại việc tấn công và tháo gỡ cùng 1 vấn đề và cảm thấy không hoàn toàn thoải mái, và xác nhận vấn đề kế tiếp, đã giúp chúng tôi tiến xa trên con đường của việc cố gắng không chỉ cải tiến công nghệ này mà còn đảm bảo nó có thể sử dụng cho những người có lẽ cần nó nhất.
Wanneer er bij de vrienden een schommeling boven de nul is in het gebruik van een vernieuwing bijvoorbeeld, zou dat bewijs zijn van de komende verspreiding.
Ở những người bạn, một điểm trên mức sàn trong việc tiếp nhận thay đổi, ví dụ như vậy, có thể là bằng chứng cho một đại dịch sắp tới.
Als je je editie niet ziet, synchroniseer je Google Nieuws door op Menu [Meer] [en dan] Vernieuwen te tikken.
Nếu bạn không thấy ấn bản của mình, hãy đồng bộ hóa Google Tin tức bằng cách nhấn vào biểu tượng Menu [Thêm][sau đó] Làm mới.
Als het lichaam onbeperkte capaciteit had voor zijn normale functies, afweer, herstel, regulering en vernieuwing, zou het leven hier permanent voortduren.
Nếu khả năng của cơ thể hoạt động bình thường, bảo vệ, sửa chữa, điều hòa và tái tạo rồi tiếp tục mà không có giới hạn thì cuộc sống ở nơi đây sẽ tiếp tục vĩnh viễn.
Het Sahara Forest Project is een model voor hoe we koolstofloze voeding kunnen creëren, overvloedige, vernieuwbare energie voor enkele van de meest waterarme delen van de planeet alsook het omkeren van verwoestijning in bepaalde gebieden.
Thực sự Dự án Rừng Sahara là một mô hình cho chúng ta cách thức tạo ra thực phẩm không cacbon, dồi dào năng lượng tái tạo ở những nơi gặp vấn đề về nước trầm trọng nhất hành tinh cũng như ở các vùng bị sa mạc hóa.
Deze twee zijn de vernieuwing van hun obligaties na een maand uit elkaar.
Hai con chim này đang nối lại tình cảm của mình sau hàng tháng xa cách.
Maar wanneer medegelovigen door natuurrampen worden getroffen, vraagt het Besturende Lichaam een of meer wettelijke organen om hulp te bieden en beschadigde huizen en Koninkrijkszalen te repareren of te vernieuwen.
(Công-vụ 6:1-6) Tuy nhiên, khi anh em đồng đạo bị ảnh hưởng bởi thiên tai, Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương nhờ một hay vài thực thể pháp lý đưa ra biện pháp cứu trợ và sửa sang hoặc xây lại những căn nhà và Phòng Nước Trời bị hư hại.
Het doel van het avondmaal is uiteraard het vernieuwen van de verbonden die wij met de Heer hebben gesloten.
Mục đích của việc dự phần Tiệc Thánh dĩ nhiên là để tái lập các giao ước mà chúng ta đã lập với Chúa.
Als een uitgever bijvoorbeeld verwacht dat gebruikers veel tijd doorbrengen op één pagina, kan dat leiden tot een vernieuwing waarbij de advertentie-inhoud op een pagina na een bepaalde periode (zeg 120 seconden) wordt gewijzigd.
Ví dụ: nhà xuất bản muốn người dùng dành nhiều thời gian cho một trang có thể tạo lượt làm mới khiến nội dung quảng cáo trên trang thay đổi sau một khoảng thời gian nhất định (giả sử là 120 giây).
14 Vervolgens vestigt Jesaja de aandacht op het werk van deze „bomen”: „Zij moeten de sinds lang verwoeste plaatsen herbouwen; zij zullen zelfs de ruïnes uit vroeger tijden oprichten, en zij zullen stellig de verwoeste steden vernieuwen, die ruïnes waren van geslacht op geslacht” (Jesaja 61:4).
14 Nhấn mạnh việc làm của những “cây” này, Ê-sai nói tiếp: “Họ sẽ xây lại các nơi hoang-vu ngày xưa, dựng lại các nơi hủy-hoại lúc trước, lập lại thành bị hủy-phá, là những nơi đổ-nát lâu đời”.
Maar de manier waarop mensen verhalen vertellen, is altijd geëvolueerd, met een zuivere, consistente vernieuwing.
Nhưng cách mà người ta kể chuyện luôn phát triển với sự đổi mối tinh tế và nhất quán.
Het idee komt vanuit een organisatie met de naam Young Foundation, die over de afgelopen decennia verantwoordelijk is geweest voor vele innovaties in het onderwijs, zoals de Open Universiteit, maar ook voor vernieuwingen als de Brede School, scholen voor sociale ondernemers, zomeruniversiteiten, en de "School van Alles".
Nơi nó bắt nguồn chính là tổ chức tên là Young Foundation, một tổ chức mà trong nhiều thập niên qua, đã đưa ra nhiều cải cách trong giáo dục, giống như Đại học Mở và các loại hình như Trường học Mở rộng, Trường học dành cho Doanh nhân Xã hội, các Đại học Hè, và Trường học của Tất cả mọi thứ.
Nu, het idee achter dit alles is snel volkswijsheid aan het worden en deel van onze respons op de crisis. We erkennen de behoefte om te investeren in sociale vernieuwing naast technologische vernieuwing.
Giờ đây có một ý tưởng đại diện chung, mà tôi nghĩ là nó sẽ nhanh chóng trở thành ý thức chung về cách ta đáp lại với khủng hoảng, thừa nhận sự cần thiết của việc đầu tư vào sự tiến bộ của xã hội cũng như quy trình công nghệ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vernieuwing trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.