vernemen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vernemen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vernemen trong Tiếng Hà Lan.
Từ vernemen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vernemen
ngheverb (Geluid opvangen met het oor, zonder er noodzakelijk aandacht aan te besteden.) Ik vernam dat je vanavond voor onrust zorgde. Tôi nghe nói tối nay cô làm ầm hết cả lên. |
Xem thêm ví dụ
En hoewel het maken van tenten een nederig en vermoeiend werk was, deden zij het met genoegen en werkten zelfs „nacht en dag” om Gods belangen te bevorderen — precies zoals veel hedendaagse christenen in hun onderhoud voorzien met part-time- of seizoenwerk zodat zij het grootste deel van de resterende tijd eraan kunnen besteden om mensen te helpen het goede nieuws te vernemen. — 1 Thessalonicenzen 2:9; Mattheüs 24:14; 1 Timotheüs 6:6. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
Misschien verbaast het u te vernemen dat juist die kenmerken in het scheppingsverslag in de Bijbel aan de orde komen. Có lẽ bạn ngạc nhiên khi biết rằng sách Sáng-thế Ký của Kinh Thánh đã đề cập đến những đặc điểm này trong lời tường thuật về sự sáng tạo. |
Zo ja, dan zult u wellicht verbaasd zijn te vernemen dat sommige hooggeschatte bijbelgeleerden die zienswijze nu in twijfel trekken. Nếu có, có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi biết một số học giả Kinh-thánh được nhiều người kính nể ngày nay đang thách thức quan điểm này. |
Christelijke communicatie in het bijzonder moet effectief zijn omdat ze ten doel heeft het hart van mensen te bereiken met de waarheid uit Gods Woord opdat zij op grond van wat zij vernemen, hopelijk tot handelen zullen overgaan. Việc thông tri giữa tín đồ đấng Christ đặc biệt cần phải hữu hiệu vì có mục tiêu là lấy lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời để làm động lòng người nghe, hầu cho may ra họ sẽ làm theo những gì họ học được. |
Verneem hoe ook u nu reeds in zo’n paradijs kunt leven! Hãy tìm hiểu xem bằng cách nào chính bạn cũng có thể vui hưởng một địa-đàng như thế, ngay bây giờ! |
Denkt u zich eens in wat een smet het op de christelijke organisatie zou werpen als buitenstaanders zouden vernemen dat ware christenen hun geschillen voor de rechter uitvechten! Thử nghĩ xem tổ chức tín đồ đấng Christ sẽ bị tiếng xấu làm sao khi người ngoài nghe về việc tín đồ thật của đấng Christ mang nhau ra tòa để dàn xếp mối bất hòa! |
29 Daar nu het volk een groot rumoer had gehoord, snelden zij in menigten toe om de oorzaak ervan te vernemen; en toen zij Alma en Amulek tevoorschijn zagen komen uit de gevangenis — en de muren daarvan waren ingestort — werden zij door grote vrees bevangen, en zij vluchtten weg uit de tegenwoordigheid van Alma en Amulek, gelijk een geit met haar jongen voor twee leeuwen wegvlucht; en aldus vluchtten zij weg uit de tegenwoordigheid van Alma en Amulek. 29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy. |
Ja, het is hartverscheurend voor ouders te moeten vernemen dat hun zoon gearresteerd is of dat hun tienerdochter een ongehuwde moeder gaat worden. Thật khổ tâm khi một người hay tin con trai mình đã bị bắt giam hay con gái trong tuổi vị thành niên của mình sắp có con hoang. |
Rechtvaardige getuigen uit het voorchristelijke tijdperk zullen uit de dood ontwaken, vol verlangen om te vernemen hoe Jehovah’s beloften met betrekking tot het Zaad vervuld zijn (1 Petrus 1:10-12). Khi các nhân chứng công bình trước thời đấng Christ sống lại, họ sẽ nóng lòng muốn biết lời hứa của Đức Giê-hô-va về Dòng dõi đã được thực hiện như thế nào (I Phi-e-rơ 1:10-12). |
U kunt van de plaatselijke gemeente van Jehovah’s Getuigen vernemen wanneer en waar deze vergaderingen in uw omgeving gehouden worden. Bạn có thể hỏi thăm các Nhân-chứng Giê-hô-va tại chỗ bạn ở để biết các buổi hội nghị đó sẽ được tổ chức khi nào và ở đâu trong vùng bạn. |
Iedereen die dit voor het eerst hoort, is verbaasd om te vernemen dat als je een blad papier van 0,1 millimeter neemt, het normale formaat, en dat - gesteld dat het groot genoeg is - 50 keer vouwt, de dikte gelijk zou zijn aan bijna de afstand van de aarde tot de zon. Hầu hết mọi người chưa nghe điều này bao giờ thật là ngạc nhiên khi họ biết rằng nếu bạn lấy một tấm giấy mỏng 0.1milimet, kích thước mà chúng ta thường sử dụng, và nếu nó đủ lớn, cuộn nó lại 50 lần, độ dày của nó sẽ kéo dài gần như khoảng cách từ trái đất lên đến mặt trời. |
U zult misschien verbaasd zijn te vernemen dat er in Griekenland, het land dat soms wel de bakermat van het vrije denken wordt genoemd, een lange en bittere strijd is gestreden om het vertalen van de bijbel in de taal van het gewone volk. Bạn có thể sẽ ngạc nhiên khi biết rằng tại Hy Lạp, vùng đất đôi khi được xem là Cái Nôi của Tự Do Tư Tưởng, việc dịch |
En voor een stadsjongen als Marco, die aan het leven in een gewelddadige omgeving gewend is, was het beslist hartverwarmend te vernemen dat Gods koninkrijk de aarde tot een paradijs zal maken. — Openbaring 21:3, 4. Và đối với người trẻ ở thành thị như Marco—quen sống trong môi trường đầy bạo lực—thì việc biết được Nước Trời sẽ biến trái đất thành địa đàng thật là điều ấm lòng.—Khải-huyền 21:3, 4. |
8 Indien u geleerd is dat sommige vormen van spiritisme een middel zijn om met goede geesten in contact te kunnen treden, zult u misschien verbaasd zijn te vernemen wat de bijbel over spiritisme zegt. 8 Nếu bạn được dạy là vài hình thức của ma thuật là cách để liên lạc với các thần tốt, có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi biết Kinh-thánh nói gì về ma thuật. |
Gedurende het Millennium zullen deze getrouwe voorchristelijke getuigen een opstanding ontvangen en zullen dan over Christus Jezus vernemen en hem aanvaarden, waardoor zij „andere schapen” van de Voortreffelijke Herder worden. Trong triều đại Một Ngàn Năm, các nhân chứng trung thành ấy sống trước thời đấng Christ sẽ được sống lại, rồi sẽ học hỏi và chấp nhận Giê-su Christ, và trở thành các “chiên khác” của đấng Chăn chiên Hiền lành. |
We waren verheugd te vernemen dat binnenkort een nieuw boek getiteld Trek voordeel van de theocratische bedieningsschool zal worden uitgegeven. Chúng ta vui mừng khi biết chẳng bao lâu nữa một sách mới nhan đề là Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền sẽ được xuất bản. |
Jack, ik weet hoe moeilijk dit voor je moet zijn om te vernemen. Jack, Tôi hiễu là tin này sẽ khiến anh khó xử. |
—„Hetgeen ons te meer doet verlangen de ware namen te vernemen,” antwoordde de Engelschman. - Như thế chỉ càng khiến chúng tôi muốn biết những tên thật? |
Later zullen wij meer over Satan en de demonen vernemen, maar deze vijanden van God hebben de aanbidding van de mensen beslist bezoedeld. Chúng ta sẽ biết thêm về Sa-tan và các quỉ trong một chương sau, nhưng những kẻ thù này của Đức Chúa Trời đã rõ ràng làm ô uế sự thờ phượng của nhân loại. |
Gewoonlijk vergaderen zij de hele familie — kinderen, ouders en grootouders — om meer te vernemen over de hoop op een toekomstig paradijstehuis voor de mensheid. Thường cả gia đình tụ họp lại—trẻ em, cha mẹ và ông bà—để nghe về hy vọng là có một địa đàng tương lai cho loài người. |
2 Wat een opluchting is het voor ons te vernemen dat de God van de bijbel in hoge mate redelijk is! 2 Thật khoan khoái làm sao khi chúng ta biết Đức Chúa Trời của Kinh-thánh có tính phải lẽ xuất chúng! |
Wat zal het geweldig zijn hen persoonlijk te leren kennen en van hen uit de eerste hand de bijzonderheden te vernemen over gebeurtenissen waarvan de bijbel slechts in het kort melding maakt! Thật thú vị làm sao khi đích thân làm quen và nghe họ kể những chi tiết liên quan đến những sự kiện chỉ được ghi lại vắn tắt trong Kinh Thánh! |
Zo’n patiënt zal waarschijnlijk worden vertroost door uit Romeinen 8:26, 27 te vernemen dat God „onuitgesproken verzuchtingen” begrijpt. Một bệnh nhân như thế có lẽ sẽ được an ủi khi học biết nơi Rô-ma 8:26, 27 rằng Đức Chúa Trời thấu hiểu các sự “thở-than không thể nói ra được”. |
Velen van hen verlangden de wil van de Heer aangaande hen in de nieuwe vergaderplaats te vernemen. Nhiều người tha thiết muốn biết ý muốn của Chúa về họ ở nơi quy tụ mới này. |
Is het niet waarlijk verfrissend om de bijbelse waarheden te vernemen die iemand bevrijden van zulke bezwarende religieuze onwaarheden? Học biết lẽ thật của Kinh-thánh ắt giải cứu một người khỏi sự sai lầm tôn giáo và đem lại sự yên nghỉ, phải không? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vernemen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.