verlof trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verlof trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verlof trong Tiếng Hà Lan.
Từ verlof trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kỳ nghỉ, ngày lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verlof
kỳ nghỉnoun (Een periode waarin een pauze wordt genomen van werk of studie om uit te rusten, te reizen of voor recreatie.) Ons verlof is blijkbaar ingetrokken. Các vị, có vẻ như kỳ nghỉ phép đã bị hủy bỏ. |
ngày lễnoun (Een periode waarin een pauze wordt genomen van werk of studie om uit te rusten, te reizen of voor recreatie.) |
Xem thêm ví dụ
Helaas zijn er veel te veel van deze mannen, jong en al wat ouder, vermist, afwezig zonder verlof, absent. Tiếc thay, có quá nhiều trong số những người này, trẻ tuổi cũng như không còn trẻ nữa đang vắng mặt, họ vắng mặt mà không có phép (VMMKCP). |
Mr White heeft momenteel medisch verlof. Thầy White đang trong thời gian nghỉ ốm. |
Heb een paar week verlof en dit vliegtuig gekregen. Vài tuần hồi phục và cái máy bay này. |
We zijn met verlof. Spock, chúng ta đang nghỉ phép. |
Hij was een beetje ontdaan, en is momenteel op tijdelijk / permanent verlof. Anh ta đã không hoàn thành việc đầy đủ và hiện giờ thì đang nghỉ phép tạm thời / lâu dài. |
Ik deed dit vroeger om aan geld te komen tijdens mijn verlof in de Filippijnen, oké? Bố từng làm trò ẩu đả này để kiếm chút tiền về nước từ Phillipines, được chứ? |
In 1952 namen ze verlof om hun familieleden thuis te bezoeken. Năm 1952, họ dự định trở về quê nhà thăm bà con. |
" Beste mevrouw Chapman, niemand krijgt verlof. " Cô Chapman thân mến, không ai được nghỉ phép cả. |
Je kon van dat speciaal onbetaald verlof krijgen, zoals het werd genoemd, en toch deel blijven uitmaken van de diplomatieke dienst, maar geen echt werk verzetten. Bạn có thể chọn nghỉ phép không lương và vẫn xem như làm việc, nhưng thực ra chẳng phải làm gì cả. |
want in dat geval zal ik aan Zijne Majesteit het verlof verzoeken om voor hem te pleiten.” Vì trong trường hợp ấy thần xin Hoàng thượng cho phép bào chữa cho ông ta. |
Verlof voor 3 dagen, dit was te denken. Họ được cho 3 ngày để cướp bóc, chuyện này cũng có thể xảy ra! |
Ons verlof is blijkbaar ingetrokken. Các vị, có vẻ như kỳ nghỉ phép đã bị hủy bỏ. |
Ze heeft nog verlof. Cô ấy có hơn 3 tuần nghỉ thai sản mà. |
Bij één gelegenheid verordende hij zelfs een verlof voor pasgetrouwde mannen en maakte het hun mogelijk de winter bij hun vrouw in Macedonië door te brengen. Thậm chí có một lần ông cho các binh lính mới cưới vợ được nghỉ phép để vui với vợ suốt mùa đông ở Macedonia. |
Ze hebben wel wat verlof verdiend. Họ xứng đáng có sự vắng mặt của mình. |
Hoe lang wil je verlof hebben? Cậu muốn nghỉ bao lâu? |
Harrison's broer kwam terug uit verlof van zijn verloofde. Anh trai của Harrison trở lại sau đợt nghỉ phép cùng với cái gật đầu từ vị hôn thê. |
In 1980 kreeg hij van het bestuur van de Zevendedagsadventisten zes maanden verlof om de leerstelling te bestuderen, maar zij verwierpen zijn bevindingen. Vào năm 1980, những người lãnh đạo CĐ cho ông nghỉ phép sáu tháng để nghiên cứu về giáo lý này, nhưng họ bác bỏ sự phát hiện của ông. |
Kunt u mij verlof om mijn grootmoeder te zien? Ông có thể cho tôi về thăm bà được không? |
De bijbel zegt alleen dat Nehemia „enige tijd later” of „aan (na) het einde van dagen” aan de koning verlof vroeg om naar Jeruzalem terug te keren. Kinh Thánh chỉ nói “cuối một ít lâu”, Nê-hê-mi xin phép vua trở lại Giê-ru-sa-lem. |
Toch zei Paulus: „God heeft ons niet geroepen met verlof tot onreinheid, maar in verband met heiliging. Nhưng Phao-lô nói: “Đức Chúa Trời chẳng gọi chúng ta đến sự ô-uế đâu, bèn là sự nên thánh vậy. |
Ik ben met verlof. Con được nghỉ phép. |
+ Zoals niemand verlof krijgt tijdens een oorlog, zo staat de slechtheid van mensen hun niet toe te ontsnappen. + Trong chiến trận, không ai được giải ngũ, cũng thế, sự gian ác không để bọn hay làm ác thoát khỏi. |
" Ik zal hier zijn tot mijn verlof. Anh sẽ ở đây đến lúc nghỉ phép. |
Divisiekampioenen krijgen 10 dagen verlof. Và đừng quên, những nhà vô địch của sư đoàn được 10 ngày phép. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verlof trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.