verlagen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verlagen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verlagen trong Tiếng Hà Lan.
Từ verlagen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verlagen
điverb Zijn witte bloedcellen zijn verlaagd wat inhoudt dat zijn lichaam het virus niet kan aanvechten. Lượng bạch cầu giảm đi, nghĩa là cơ thể không thể chống lại sự viêm nhiễm. |
Xem thêm ví dụ
En tenslotte hebben we MRI en MR scans gemaakt bij sommige patiënten, en de tumor activiteit is rood bij deze patiënt, en je kunt duidelijk zien dat het na een jaar is verbeterd, samen de de verlaging van de PSA. Cuối cùng chúng tôi làm MRI và MR scan trên một số bệnh nhân, hoạt động của khối u là màu đỏ trên bệnh nhân này, bạn có thể thấy nó tiến triển tốt sau 1 năm, và lượng PSA cũng giảm. |
Het eerste wat die doet, is het verlagen van je hartslag. Phản xạ lặn, trước tiên là nhịp tim giảm. |
Lust moedigt ons daarentegen aan om ons buiten de grenzen van wat gepast is te begeven, waar onze verlangens God verlagen, mensen tot een lustobject maken en dingen, rijkdom en zelfs macht veranderen in gedrochten die onze gevoeligheid vervormen en onze relaties schade toebrengen. Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta. |
Maar we moeten ons goed bewust zijn van de herverdelende effecten, met name dat laaggeschoolde immigratie kan leiden tot verlaging van de lonen voor de armsten in onze samenleving en tot druk op de woningprijzen. Nhưng chúng ta cũng phải nhận thức được có những hậu quả mang đến rất quan trọng, khi những người nhập cư trình độ thấp có thể làm giảm lương của hầu hết những người nghèo khổ nhất trong xã hội và cũng có thể tạo áp lực lên giá nhà đất. |
Daniël liet waarlijk zien wat het betekent om een standaard voor de naties te zijn en nooit onze normen voor wereldse verleidingen te verlagen. Thật vậy, Đa Ni Ên cho chúng ta thấy ý nghĩa của việc làm một cờ hiệu cho các quốc gia và không bao giờ hạ thấp các tiêu chuẩn của mình khi đương đầu với những cám dỗ trên trần thế. |
Zou Satan jongeren proberen te verleiden om ‘geleidelijk’ hun normen te verlagen? Các em có nghĩ rằng Sa Tan cố gắng dụ dỗ những người trẻ tuổi để hạ thấp ′′dần dần′′ các tiêu chuẩn đạo đức của họ không? |
De beheerder gaat nog steeds over de financiën van zijn meester, dus in zekere zin is hij bevoegd om zulke schulden te verlagen. Quản gia ấy vẫn còn phụ trách việc quản lý tài sản của chủ, nên có thể nói ông có quyền giảm bớt số nợ mà những người này nợ chủ. |
We moeten door die efficiëntie verbeteringen de uitstoot verlagen. Chúng ta nên thông qua những cách đo lường hiệu quả này để bắt đầu những biện pháp cắt giảm. |
Om de kosten te verlagen en de CO2-voetafdruk te verminderen, gingen we plaatselijke biomassa als bodemverbeteraar en meststof gebruiken. Để giảm chi phí và lượng các-bon tạo ra trong quá trình sản xuất chúng tôi dùng nhiên liệu sinh khối địa phương để làm phân bón và cải tạo đất. |
In Seattle, waar ik vandaan kom, zijn we deel geworden van een grote, mondiale groep steden, die samenwerkt en nationale overheden volledig passeert, om te proberen de doelen te bereiken van verlaging van CO2-uitstoot volgens het Kyoto Protocol. Ở Seattle, quê hương tôi, chúng tôi vừa trở thành một phần của quy hoạch đô thị toàn cầu ở những thành phố đang làm việc cùng nhau gạt đi chính phủ, cũng như chính phủ quốc gia để cố đạt được mục tiêu cắt giảm cac-bon của hiệp định thư Kyoto. |
Verlaag je je hiertoe? Bị buộc phải sống ở một nơi tồi tàn à, anh bạn? |
Ik heb geprobeerd om de kleppen hoger te plaatsen, <br />om de druk in de soundbox te verlagen, maar misschien heb ik <br />een gevoelige snaar geraakt. Tôi đã cố nâng những tấm ván lên để giảm áp lực trong hộp âm thanh, nhưng chắc tôi đã đụng phải một dây chính. |
B, een verlaging in beschikbaar geld, B, giảm nguồn cung tiền, |
+ 16 Als er nog veel jaren over zijn, mag hij de prijs verhogen, en als er weinig jaren over zijn, moet hij de prijs verlagen, want hij verkoopt je het aantal oogsten. + 16 Nếu số năm còn lại nhiều thì người bán có thể nâng giá. Nếu số năm còn lại ít thì người bán phải hạ giá, vì đang bán cho ngươi số vụ mùa sẽ thu hoạch. |
Dus we begonnen te denken: Is dit het middel dat aanwezig was in de skiester, en had ze er misschien meer van dan anderen en kon ze daardoor haar zuurstofvraag verlagen voordat ze zo koud werd dat ze anders dood zou zijn gegaan, zoals we ontdekten bij de wormen? Nên chúng tôi bắt đầu suy nghĩ: Đây có phải là nhân tố mà đã có thể hiện diện người trượt tuyết, và có thể cô ấy đã có nhiều nó hơn người khác và nên đã có thể là giảm nhu cầu tiêu thụ ô-xi của cô trước khi cô trở nên quá lạnh đến mức có thể chết, như trong thí nghiệm với những giun? |
Thuis: Smartphones kunnen de tijdsdruk verlagen omdat gezinsleden daarmee makkelijker hun activiteiten op elkaar kunnen afstemmen. Tại nhà: Điện thoại di động có thể giảm bớt áp lực thời gian vì giúp gia đình sắp xếp công việc dễ dàng hơn. |
Wat als we het probleem van onbetrouwbaar internet en elektriciteit te boven konden komen en de verbindingskosten konden verlagen? Điều gì sẽ xảy nếu như chúng tôi có thể giải quyết được những vấn đề về Internet và điện đồng thời giảm thiểu chi phí kết nối? |
Wat hij er ook van dacht en zelfs als ik voor het vak zou zakken, ik zou mijn normen niet verlagen.’ Bất cứ điều gì ông ấy trông mong nơi tôi, thậm chí nó có nghĩa là tôi sẽ nhận điểm trượt, thì tôi sẽ hiểu nhưng tôi muốn sống theo các tiêu chuẩn cá nhân của mình.” |
Dus bijvoorbeeld verhoog of verlaag je de belasting? Hoặc, việc gì sẽ xảy ra nếu tăng hoặc giảm thuế. |
Verlaag de koolstofdioxide. Phải tắt ô xy! |
Om de druk rechts en op het centrum van de linie van het Achtste leger te verlagen, rukte het XIII Korps op vanuit de Qattara-stelling. Để làm giảm áp lực ở bên phải và trung tâm trận tuyến của Tập đoàn quân số 8, Quân đoàn XIII bên cánh trái đã tiến công từ "hộp" Qattara (người New Zealand gọi đó là hộp Kaponga). |
Mr. de President, ik denk niet dat ons verlagen... Thưa Tổng thống, tôi không nghĩ... |
Tijdsbesparing: Met responsieve display-advertenties kunt u uw overhead voor het beheer van advertentieportfolio's in advertentiegroepen en campagnes verlagen en meer tijd besteden aan prestatieverbetering. Tiết kiệm thời gian: Khi sử dụng Quảng cáo hiển thị hình ảnh thích ứng, bạn có thể giảm chi phí quản lý danh mục quảng cáo trong các nhóm quảng cáo và chiến dịch, đồng thời dành nhiều thời gian hơn để cải thiện hiệu suất. |
Verlaag de tCPA met 29% (0,36/1,25 = 0,29) om rekening te houden met deze afname. Để bao gồm mức giảm này, bạn nên điều chỉnh tCPA của mình xuống 29% (0,36/1,25 = 0,29). |
Monson de verlaging van de minimumleeftijd voor zendelingen heeft aangekondigd, hebben kerkjongeren uit allerlei landen enthousiast gereageerd, niet alleen op de uitnodiging om op zending te gaan, maar ook op de uitnodiging om zich daar op voor te bereiden. Monson loan báo sự thay đổi độ tuổi phục vụ truyền giáo, thì giới trẻ ở khắp Giáo Hội đã háo hức đáp ứng không chỉ đối với lời mời gọi phục vụ mà còn đối với lời mời để chuẩn bị phục vụ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verlagen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.