verkopen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verkopen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verkopen trong Tiếng Hà Lan.
Từ verkopen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bán, bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verkopen
bánverb Die vent moet gek geweest zijn om dit allemaal te verkopen. Cái gã đó bộ điên sao mà bán hết những thứ này? |
bạnverb Dit had ik moeten doen vóórdat ik het probeerde te verkopen. Đáng lẽ các bạn đã nên thử trò này trước khi tôi phô bày nó. |
Xem thêm ví dụ
Google staat de weergave van advertenties die vrij verkoopbare geneesmiddelen promoten, toe in Japan, op voorwaarde dat de adverteerder een geldig licentienummer heeft en het licentienummer wordt weergegeven op de website. Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web. |
Het gevoel van mede- eigendom, de gratis publiciteit, de toegevoegde waarde, het hielp de verkoop vooruit. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
Het was een Israëliet dus toegestaan zulke dieren aan hem te geven of te verkopen (Deuteronomium 14:21). (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết. |
Die vent moet gek geweest zijn om dit allemaal te verkopen. Cái gã đó bộ điên sao mà bán hết những thứ này? |
Ter vergelijking: het best verkopende fictieboek van dat jaar beleefde in de Verenigde Staten een eerste druk van 12 miljoen exemplaren. Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ. |
Elke week verandert de best verkopende DVD in de VS. Mỗi tuần, số lượng tiêu thụ đĩa DVD bán chạy ở Mỹ mỗi thay đổi. |
Iemand vertelde me, dat hij zelf dat land wilde, en hij wist dat Trygvasson er de beste claim op had, maar weigerde het te verkopen. Có người bảo tôi ông ta muốn lấy mảnh đất đó làm của riêng. và ông ta biết Trygvasson có quyền sở hữu nó, nhưng từ chối không bán. |
Kopen en verkopen van mensen. Mua bán mạng sống của con người như thế. |
Slachtoffers verkopen het best in deze wereld. Các nạn nhân này là thứ đáng thất vọng nhất trên thế giới này |
Mijn mensen willen je verkopen aan WICKED. Người của tôi đang muốn bán các cậu lại cho WCKD. |
Als u conversies bijhoudt, ziet u wanneer uw advertenties tot verkopen op uw website leiden. Tính năng theo dõi chuyển đổi cho phép bạn theo dõi thời điểm quảng cáo dẫn đến giao dịch bán hàng trên trang web. |
Voor fysieke producten zijn de kosten van verkochte goederen gelijk aan de kosten voor het vervaardigen van alle producten die u heeft verkocht, plus de advertentiekosten. Uw opbrengst is het geld dat u verdient aan de verkoop van die producten. Đối với những sản phẩm vật chất, chi phí bán hàng bằng chi phí sản xuất của tất cả các mặt hàng bạn bán cộng với chi phí quảng cáo của bạn và doanh thu là số tiền bạn kiếm được từ việc bán các sản phẩm này. |
Je familie zal veel verdienen aan de verkoop van de dam. Gia đình cậu sẽ có một đống tiền khi đập được bán. |
Als je 21 wordt, kun je het ook verkopen, of wat je dan ook wilt doen. Khi cháu 21, cháu có thể buôn bán gì tùy thích. |
Gewoon een paar drugsdealers die elkaar bestrijden om... meer drugs te verkopen aan meer verslaafden in meer gebieden. Do 2 nhóm bán thuốc phiện đấu đá lẫn nhau, để bán được nhiều hơn, nhiều con nghiện hơn, bành trướng thế lực. |
Bloemen verkopen? Bán hoa à? |
En het daarna verkopen om de advocaten te betalen. Có lẽ phải bán gì đó để trả tiền cho luật sư. |
Alle levende witte tijgers in Noord- Amerika zijn het resultaat van selectieve inteelt -- dat wil zeggen moeder en zoon, vader en dochter, broer en zus -- om de genetische condities te bewerkstelligen die zorgen voor een verkoopbare witte tijger. Tất cả những con hổ trắng sống ở Bắc Mỹ là kết quả của việc giao phối cận huyết -- hổ mẹ với hổ đực con, hổ bố với hổ cái con, anh em chúng với nhau -- cho phép các điều kiện về gen di truyền tạo ra các con hổ trắng thương phẩm. |
Sta mij toe om u te verkopen een paar? ́ Cho phép tôi để bán cho bạn một cặp vợ chồng? " |
Maar wie was jij toen je die man ertoe aanzette om zijn ziel te verkopen? Nhưng em là ai khi em... khi em khiến gã đó đi bán linh hồn mình... |
Moeten helpen de fantasie te verkopen toch? Chúng ta bán đi sự tưởng tượng, được chứ? |
En daarna ging ik terug naar de andere kant van het strand om ze te verkopen aan rijke kinderen. Và sau đó tôi quay lại đầu kia của bãi biển và bán chúng cho bọn trẻ giàu có. |
Deze wilde echter niet verkopen. Họ không muốn bán tôi. |
Verkopen ze magie? Họ bán pháp thuật ư? |
verkoop OR marketing doanh số bán hàng OR tiếp thị |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verkopen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.