verkennen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verkennen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verkennen trong Tiếng Hà Lan.
Từ verkennen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thám hiểm, 探險, nghiên cứu, công nhận, thăm dò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verkennen
thám hiểm(explore) |
探險(explore) |
nghiên cứu(explore) |
công nhận(recognize) |
thăm dò(explore) |
Xem thêm ví dụ
Zo beschreef u de verkenning van Nibiru in uw logboek. Cậu mô tả chuyến khảo sát hành tinh Nibiru như thế trong nhật ký cơ trưởng của mình. |
Ik zou jouw haar wel eens willen verkennen. Em muốn leo lên mái tóc của anh và kiểm tra nó. |
Maar houd niet op met verkennen tot u aankomt — in de woorden van T. Nhưng xin đừng ngừng khám phá cho đến khi đến nơi---theo như lời của T. |
Charles Elachi: En nu, van het dollen over naar het serieuze werk, vragen mensen altijd, waarom verkennen we? Charles Elachi: giờ thì chuyển từ chuyện ăn chơi sang chuyện nghiêm túc, luôn luôn có người hỏi, tại sao chúng tôi khám hiểm. |
IN HET Jaarboek 1992 stond: „Gray Smith en zijn oudere broer Frank, twee moedige pionierbedienaren uit Kaapstad [Zuid-Afrika], vertrokken naar Brits Oost-Afrika teneinde de mogelijkheden voor de verbreiding van het goede nieuws te verkennen. CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng. |
Tien van de twaalf verspieders die uitgezonden waren om Kanaän te verkennen, bleken geen geloof te bezitten. Alleen Jozua en Kaleb spoorden het volk aan het land binnen te trekken en het in bezit te nemen. Mười người trong số 12 thám tử được sai đi do thám đất Ca-na-an đã thiếu đức-tin, chỉ có Giô-suê và Ca-lép khuyến khích dân sự đi vào chiếm đất đó. |
Stel de verkenning in met deze opties: Thiết lập báo cáo khám phá thông qua các tùy chọn sau: |
Ik denk dat wij, net als zij, soms alleen spelen, en de grenzen van onze innerlijke en onze uiterlijke werelden verkennen. Tôi nghĩ, giống như nó, chúng ta thỉnh thoảng chơi một mình, và chúng ta khám phá ra biên giới của thế giới bên trong và bên ngoài của ta. |
Verkennen aan de grens van de wetenschap, aan de grens van het menselijk begrip is verbluffend. Khám phá tại giới hạn của khoa học, ở ngưỡng cửa của sự hiểu biết của con người là một thử thách hấp dẫn. |
Er zijn vele manieren om Google Maps te gebruiken of de wereld om u heen te verkennen. Bạn có thể sử dụng Google Maps hay khám phá thế giới quanh bạn theo nhiều cách. |
Maar als de rat nu op verkenning gaat, vuurt elke individuele cel op een hele reeks verschillende locaties die over de omgeving een verbazingwekkend regelmatig driehoekig raster leggen. Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc. |
En ondertussen hebben we vele generaties gadgets ontwikkeld voor het verkennen van dit soort plekken. là bởi vì sự chạm trán với những thứ này đã ép tôi trở thành một nhà sáng chế. |
Dus laten we allemaal gaan verkennen op een manier die geen dieren verjaagt. Zoals Mike deGruy zei: Tất cả cùng khám phá đi, nhưng đừng làm sinh vật sợ hãi, hoặc như Mike deGruy từng nói, |
We gaan't domein verkennen. Anh hãy giúp chúng tôi nhé. |
In plaats van ons alleen de informatie te tonen, kunnen we op verkenning gaan met onze vinger en staat per staat bekijken hoeveel windpotentieel er precies is. Nhưng thay vì chỉ cho chúng ta thấy thông tin, chúng ta có thể dùng ngón tay và khám phá, và nhìn thấy, từng bang một, ở đó thế gió chính xác là bao nhiêu. |
(Gelach) Maar het moet veilige verkenning zijn. (Cười) Nhưng nó phải là sự dò dẫm an toàn. |
Bij het verkennen van deze strengen van A's, T's, C's en G's onthullen we misschien een heel nieuwe klasse van leven die, zoals Beijerinck, een fundamentele wijziging zijn van de manier waarop we de essentie van de biologie zien. Như chúng ta khám phá ra chuỗi A, T, C,G chúng ta có thể khám phá ra một lớp sống mới như Beijerinck đã thay đổi cơ bản cách chúng ta nghĩ về bản chất của sinh học. |
De mannen gingen dus op weg om Ai te verkennen. Vậy, họ đi lên do thám thành A-i. |
Nadat ze land hadden bereikt werden Piugaattoq en Green door MacMillan op weg gestuurd om een route langs de westkust van Axel Heibergeiland te verkennen. Sau khi trở về đất liền, MacMillan đã gửi Piugaattoq và Green để khám phá một tuyến đường về phía tây. |
Voor het eerst zijn menselijke ogen niet de enige die over de wereld nadenken en haar verkennen. Lần đầu tiên, đôi mắt của con người không còn là thứ duy nhất nghĩ ngợi và khám phá thế giới này. |
Het is een verkenning van de virtuele realiteit. Và nó là cuộc du ngoạn và trong một cõi hiện thực ảo. |
U kunt dit toetsenbord net als andere schermen verkennen via aanraking, maar de activering werkt anders. Bạn có thể khám phá bàn phím này bằng cách chạm, giống như với các màn hình khác. Tuy nhiên, bạn sẽ phải kích hoạt theo cách khác. |
U kunt nog niet kiezen welke dimensies u wilt verkennen. Bạn không thể chọn thứ nguyên mà bạn muốn khám phá. |
Ik heb het volste recht om die geest te verkennen... aan te passen of te vernietigen. Nên tôi có quyền dạo quanh tất cả mọi ngóc ngách bên trong nó, và có quyền thay đổi nó nếu muốn, thậm chí là phá hủy nó. |
Wetenschappers gebruiken ROV’s om de oceanen te verkennen. Các nhà khoa học sử dụng ROV để khám phá đại dương. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verkennen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.