veridicitate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veridicitate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veridicitate trong Tiếng Rumani.

Từ veridicitate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chân lý, 真理. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veridicitate

chân lý

noun

真理

noun

Xem thêm ví dụ

Iată o altă dovadă a veridicităţii Bibliei!
Đường hầm này hiện hữu là một bằng chứng khác chứng tỏ Kinh-thánh nói sự thật.
Al patrulea, El dă revelație, prin care confirmă veridicitatea lucrurilor, celor care slujesc sub conducerea profeților Săi.
Thứ tư, Ngài ban sự mặc khải xác nhận cho những ai phục vụ dưới sự lãnh đạo của các vị tiên tri của Ngài.
Putem savura deseori dulcile șoapte ale Duhului Sfânt, verificând veridicitatea valorii noastre spirituale.
Chúng ta có thể thường xuyên nhận được những lời thì thầm êm dịu của Đức Thánh Linh, xác nhận lẽ thật về giá trị thuộc linh của chúng ta.
Artistul trebuie să știe cum să-i convingă pe alții că minciunile lui sunt veridice.”
Người nghệ sĩ phải biết cách thuyết phục mọi người tin vào sự thật trong lời nói dối của mình."
Interval Research este acel gen de exemplu care dovedeşte veridicitatea acestui lucru.
Và Interval Research là một bằng chứng sống của sự thật đó.
Acuzatul era pus faţă în faţă cu acuzatorul său şi avea dreptul de a se apăra, dar responsabilitatea de a dovedi veridicitatea acuzaţiilor cădea pe umerii reclamantului.
Bị cáo được triệu đến đối nại trực tiếp với nguyên cáo, và được phép tự biện hộ, tuy nhiên bên nguyên cáo có trách nhiệm phải đưa ra bằng chứng.
Doisprezece Apostoli despre veridicitatea
Mười Hai Vị Sứ Đồ về Sự Xác Thật của
Într-adevăr, evenimentele privitoare la civilizaţia feniciană şi la corăbiile de Tarsis ne întăresc încrederea că Biblia poartă pecetea veridicităţii istorice.
Thật vậy, lịch sử của người Phê-ni-xi và đội thương thuyền của họ giúp chúng ta tin chắc Kinh Thánh được viết dựa trên những sự kiện có thật.
În timp ce continuaţi să studiaţi experienţa lui Nefi, căutaţi mai multe dovezi privind veridicitatea acestui principiu.
Hãy tìm kiếm thêm bằng chứng về lẽ thật của nguyên tắc này khi các em tiếp tục học tập kinh nghiệm của Nê Phi.
În al patrulea rând, explicaţi că faptul de a avea sau nu profeţi şi revelaţie în timpurile moderne depinde, cu adevărat, de veridicitatea Cărţii lui Mormon.
“Thứ tư, giải thích rằng cho dù chúng ta có các vị tiên tri và sự mặc khải cận đại hay không đều thật sự tùy thuộc vào việc Sách Mặc Môn có chân chính hay không.
17. (a) Ilustrează veridicitatea cuvintelor de la Proverbe 13:20. (b) Ce fel de prieteni pot fi consideraţi ca fiind „înţelepţi“?
17. a) Hãy mô tả sự chí lý của Châm-ngôn 13:20. b) Loại bạn bè nào có thể xem là “khôn-ngoan”?
Cît de veridice au fost acestea pentru lumea secolului nostru, începînd din 1914!
Trong thế kỷ 20 này, kể từ năm 1914, điều này thật đúng biết bao trên thế giới!
Când vă depuneţi mărturia despre doctrina adevărată, Spiritul va confirma veridicitatea doctrinei în inima celor cărora le predaţi.
Khi các anh chị em làm chứng về giáo lý chân chính, thì Thánh Linh sẽ xác nhận lẽ thật của giáo đó trong tâm hồn của những người mà các anh chị em giảng dạy.
Sper ca noi să refuzăm să lăsăm ca propriile noastre greșeli din viața muritoare și neajunsurile inevitabile, chiar ale celor mai buni oameni aflați în jurul nostru, să ne facă cinici cu privire la adevărurile Evangheliei, la veridicitatea Bisericii, speranța pentru viitorul nostru sau posibilitatea de a fi evlavioși.
Cầu xin cho chúng ta có thể từ chối để cho những lỗi lầm điên rồ của chúng ta, và những thiếu sót không thể tránh được của những người nam và những người nữ tốt nhất quanh chúng ta làm cho chúng ta hoài nghi về các lẽ thật của phúc âm, lẽ trung thực của Giáo Hội, niềm hy vọng cho tương lai của chúng ta hoặc khả năng có được sự tin kính.
Chiar şi în bisericile creştinătăţii există teologi şi preoţi care spun că nu se ştie cu adevărat cine a fost Isus şi pun la îndoială veridicitatea celor patru relatări care descriu viaţa sa (Evangheliile), relatări consemnate în Biblie.
Ngay cả trong các giáo hội tự xưng theo Đấng Christ, có những nhà thần học và hàng giáo phẩm cho rằng chúng ta thật sự không biết Chúa Giê-su là ai, và họ gieo rắc sự hoài nghi về tính chân thật của bốn lời tường thuật (Phúc Âm) vẫn tồn tại trong Kinh Thánh về cuộc đời ngài.
Bruce, fost profesor de critică şi exegeză biblică la Universitatea din Manchester (Anglia), a afirmat: „De regulă, nu se poate demonstra cu argumente istorice veridicitatea fiecărui detaliu menţionat într-un document antic, fie biblic, fie extrabiblic.
Bruce, nhà giải thích và bình luận Kinh Thánh thuộc Đại Học Manchester, Anh Quốc, nói: “Thường thường thì không thể dùng những luận chứng lịch sử để chứng minh cho từng chi tiết trong một bản văn cổ, cho dù là Kinh thánh hay là một sách nào khác.
Întâmplările de mai sus demonstrează veridicitatea celei de a doua părţi a acestui verset: „Dar cel ce se încrede în DOMNUL nu are de ce să se teamă [va fi ocrotit, NW]“.
Những kinh nghiệm kể trên cho thấy phần sau câu đó nói đúng sự thực: “Nhưng ai nhờ-cậy Đức Giê-hô-va được yên-ổn vô-sự”.
3 Istoria atestă veridicitatea acestui avertisment.
3 Lịch sử chứng thực lời cảnh cáo này.
Înseamnă oare că trebuie să învăţăm să folosim o logică complicată pentru a-i convinge pe alţii de veridicitatea Cuvântului lui Dumnezeu?
(Công-vụ 19:8, NW; 28:23, 24, NW) Phải chăng điều đó có nghĩa là chúng ta phải học vận dụng những lý luận phức tạp để thuyết phục người khác tin lẽ thật trong Lời Đức Chúa Trời?
În concluzie, evoluția nu favorizează percepțiile veridice sau corecte.
Vậy, kết luận là, tiến hóa không ưu tiên nhận thức trực tiếp hoặc nhận thức chính xác.
Rugăciunea lui Neemia dovedeşte veridicitatea cuvintelor regelui David: „Tu, o, Iehova, îl vei binecuvânta pe cel drept!
Lúc ấy, với triển vọng được sống mãi trong địa đàng, Nê-hê-mi sẽ nhận thấy Đức Giê-hô-va nhớ đến ông và làm ơn cho ông.
Dar Ieremia a simţit veridicitatea cuvintelor lui Dumnezeu: „Binecuvîntat este bărbatul valid care îşi pune încrederea în Iehova şi a cărui încredere a devenit Iehova“ (Ieremia 17:7, NW).
Nhưng Giê-rê-mi nghiệm thấy các lời này của Đức Chúa Trời là đúng: “Đáng chúc phước thay là kẻ nhờ-cậy Đức Giê-hô-va, và lấy Đức Giê-hô-va làm sự trông-cậy mình” (Giê-rê-mi 17:7).
„Învăţătura noastră din Evanghelie trebuie să sublinieze, cum nu a mai făcut vreodată, veridicitatea, relevanţa şi prioritatea Evangheliei restaurate a lui Isus Hristos.
“Việc giảng dạy phúc âm của chúng ta cần phải nhấn mạnh hơn bao giờ hết đến lẽ trung thực, tầm quan trọng và sự thúc đẩy mạnh mẽ của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
Depun mărturie despre veridicitatea cuvintelor preşedintelui Gordon B.
Tôi làm chứng thêm về lẽ trung thực của những lời của Chủ Tịch Gordon B.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veridicitate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.