verhuis trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verhuis trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verhuis trong Tiếng Hà Lan.
Từ verhuis trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tụt vào, thụt lề, tụt lề, phô trương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verhuis
tụt vào
|
thụt lề
|
tụt lề
|
phô trương
|
Xem thêm ví dụ
Nee, ik verhuis naar mijn neef. Cháu định chuyển đến chỗ ông anh họ. |
En dan verhuis je naar Florida. Và thế là đến Florida. |
Verhuis mijn moeder naar een warme plek. Chuyển mẹ tôi đến chỗ nào đó ấm cúng. |
Het bureau vergoedt de verhuis van Marcus naar Washington DC. Cục đã chi trả cho Marcus để dời đến sống ở D.C. |
Ik verhuis naar Zootopia... waar roofdieren en prooien in harmonie leven en Kumbaya zingen! " Nơi kẻ săn mồi và con mồi chung sống hòa thuận cùng nhau và cùng hát Kumbaya! ' |
Ook ik verhuis naar de Lusthof. Nếu đã vậy thì tôi cũng đi. |
Omwille van de verhuis? Vì việc chuyển nhà? |
Ik verhuis naar het platteland Chuyển đến vùng nông thôn |
Verhuis je naar de gevangenis? Sao, chuyện dời qua nhà giam là sao? |
Ik verhuis naar Seattle. Tôi sẽ chuyển tới Seattle. |
Stap twee... als stap één faalt, verhuis dan naar Bangalore. Bước hai, nếu bước một không thành, chuyển đến Bangalore ở. |
Ik verhuis naar Storlock om een genezer te worden. Cháu sẽ đến Storlock để học tập trở thành y sư. |
Als ik win, verhuis je niet naar Parijs. Và nhớ là, nếu tớ thắng, cậu không được đi Paris nữa. |
Waarom de verhuising tijdens het schooljaar? Sao cậu lại chuyển trường vào giữa năm? |
Ik verhuis volgende maand. Tháng sau anh sẽ dọn đi. |
En dan verhuis je naar Florida Và thế là đến Florida |
Eens ik naar mijn appartement verhuis kom ik onmiddellijk naar je toe. Tớ sẽ quay lại thăm cậu sau khi tớ chuyển nhà xong. |
Ik verhuis m' n hele leven al Chaìu ðaÞ chuyêÒn chôÞ õÒ râìt nhiêÌu trong cuôòc sôìng |
In zekere zin verhuis je naar een nieuwe ’omgeving’. Theo nghĩa nào đó, bạn đang chuyển tới một “khu xóm” hoàn toàn mới. |
Ik verhuis een paar meisjes uit vrijheidsstraffen. Tôi muốn chuyển 2 người. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verhuis trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.