vergroten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vergroten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vergroten trong Tiếng Hà Lan.

Từ vergroten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tăng, tăng lên, trưởng thành, mở rộng, phóng to. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vergroten

tăng

(increase)

tăng lên

(enlarge)

trưởng thành

(grow)

mở rộng

(enlarge)

phóng to

(enlarge)

Xem thêm ví dụ

De Gileadschool heeft de studenten geholpen hun waardering voor die slaafklasse te vergroten.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
’Zie het goede land’ is een hulpmiddel om je begrip van de Schrift te vergroten.
‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh.
Wegens dit reusachtige getuigenis is het nodig geworden de faciliteiten van het Wachttorengenootschap in Brooklyn en te Wallkill (New York, VS) aanzienlijk te vergroten.
Sự làm chứng vĩ-đại này khiến các phần sở của Hội Tháp Canh tại Brooklyn và Wallkill thuộc tiểu-bang Nữu-Ứơc phải được mở rộng thêm rất nhiều.
Oh, je kansen vergroten zich dus.
Cơ hội của anh tăng lên rồi đó.
Drie maal vergroten.
Phóng to lên ba lần.
Zijn hart lijkt iets vergroot.
Tim anh ta hơi phình ra chút.
Na verscheidene biopten die haar kans op kanker nog meer vergroot hebben en nadat haar zus overleed aan kanker, heeft ze het moeilijke besluit genomen om een preventieve borstamputatie te ondergaan.
Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng.
En jongevrouwen, begrijp alsjeblieft dat je, als je je onfatsoenlijk kleedt, dit probleem vergroot door zelf porno te worden voor sommige mannen die naar je kijken.
Và thưa các em thiếu nữ, xin hiểu rằng nếu ăn mặc hở hang, thì các em đang làm vấn đề trầm trọng thêm bằng cách trở thành hình ảnh khiêu dâm đối với một số người đàn ông mà nhìn thấy các em.
En deze twee dingen vergrootten de risico's meer dan nodig was.
Và 2 điều đó đã gây rủi ro nhiều hơn.
Laten we nu eens een paar voorbeelden bekijken die aantonen hoe het toepassen van bijbelse leringen ons geluk kan vergroten.
Giờ đây chúng ta hãy xem xét vài thí dụ cho thấy việc áp dụng những dạy dỗ Kinh Thánh có thể gia tăng hạnh phúc thêm như thế nào.
Laat de cursisten, indien u genoeg tijd hebt, teruglezen wat zij geschreven hebben over het vergroten van hun gevoeligheid voor de ingevingen van de Heilige Geest.
Nếu có đủ thời giờ, hãy yêu cầu học sinh tham khảo lại điều họ đã viết về việc gia tăng mức độ nhạy cảm của họ đối với những thúc giục của Đức Thánh Linh.
We zien elke dag het gewas dat op de akker staat, op elke akker van de wereld. Zo vergroten we de oogst.
Chúng ta thấy cây trồng phát triển trên mọi nông trường Trang trại của mọi người trồng trọt trên toàn thế giới mỗi ngày. qua đó giúp họ cải thiện sản lượng nông sản.
Hoe hebben sommigen hun aandeel aan het predikingswerk vergroot?
Một số người đã tham gia nhiều hơn vào công việc rao giảng như thế nào?
Hoe vergroot begrip van het leven en de zending van de Heiland ons geloof in Hem en is het een zegen voor hen over wie u waakt door huisbezoek?
Làm thế nào việc hiểu biết về cuộc sống và sứ mệnh của Đấng Cứu Rỗi sẽ gia tăng đức tin của các chị em nơi Ngài và ban phước cho những người mà các chị em trông nom chăm sóc qua việc thăm viếng giảng dạy?
Toen ik het Boek van Mormon las, werd mijn geloof in Jezus Christus versterkt en mijn begrip van zijn plan vergroot (zie Alma 32:28).
Khi tôi đọc Sách Mặc Môn, đức tin của tôi nơi Chúa Giê Su Ky Tô được củng cố và sự hiểu biết của tôi về kế hoạch của Ngài được mở rộng (xin xem An Ma 32:28).
(Hoogteverschillen zijn vergroot weergegeven om een duidelijker beeld te krijgen.)
(Những độ cao được phóng đại để nhấn mạnh tỷ lệ).
10 Wij kunnen onze doeltreffendheid vergroten door van onderscheidingsvermogen blijk te geven wanneer wij van huis tot huis gaan.
10 Biết suy xét khi đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia sẽ giúp ta thêm hữu hiệu.
En wanneer we zien dat degenen met wie we de bijbel bestuderen vorderingen maken en het geleerde in praktijk gaan brengen, wordt ons eigen gevoel van dringendheid vergroot.
Và khi chúng ta thấy những người mình giúp học Kinh Thánh tiến bộ và bắt đầu hành động theo những điều họ học, tinh thần khẩn trương của chúng ta được nâng cao.
Ik beloof u dat als u alles doet wat in uw vermogen ligt, God uw kracht en uw wijsheid zal vergroten.
Tôi hứa với các anh em rằng nếu làm hết sức mình, thì Thượng Đế sẽ gia tăng sức mạnh và sự khôn ngoan của các anh em.
Uit dit verhaal blijkt dat behalve de invloed op de inkomsten het ook de eigenwaarde en het zelfvertrouwen vergroot.
Bạn nghe được trong câu chuyện này rằng nó có nhiều ngụ ý hơn chỉ là nói về tài chính nó nói về sự tự tôn và sự tự tin xuất phát từ bản thân.
En we moeten niet alleen leren om onze beroepsvaardigheden te vergroten, maar zouden er ook naar moeten verlangen om meer emotionele bevrediging te vinden, vaardiger te worden in onze persoonlijke relaties, en betere ouders en burgers te worden.
Ngoài việc gia tăng các năng lực nghề nghiệp của mình, chúng ta còn cần phải mong muốn học cách trở nên toại nguyện hơn về mặt cảm xúc, có sự khéo léo hơn trong mối quan hệ giao thiệp của chúng ta, và làm cha mẹ và người công dân tốt hơn.
Hoe kunnen we ons geloof vergroten?
Làm thế nào chúng ta có thể gia tăng đức tin của mình?
We hebben twee manieren bekeken waarop Jehovah ondanks uw problemen uw geluk kan vergroten.
Chúng ta đã xem xét hai cách Đức Giê-hô-va giúp bạn gia tăng niềm hạnh phúc bất kể nhiều vấn đề.
In de loop der tijd was het paleis vergroot om plaats te bieden aan de toenemende behoeften van een steeds machtiger regering.
Theo thời gian, cung điện đã được xây dựng thêm để đáp ứng sự lớn mạnh của guồng máy cai trị.
Als we ons verlangen naar kennis opwekken, vergroot dat onze geestelijke vermogens om de stem des hemels te horen.
Việc khơi dậy ước muốn để học biết một điều gì đó mang đến cho chúng ta khả năng thuộc linh để nghe tiếng nói của thiên thượng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vergroten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.