vergaderen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vergaderen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vergaderen trong Tiếng Hà Lan.
Từ vergaderen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tụ tập, tập hợp, tham gia, mang lại, cầm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vergaderen
tụ tập(gather) |
tập hợp(to gather) |
tham gia(join) |
mang lại(bring) |
cầm lại(bring) |
Xem thêm ví dụ
Over een maand is er een vergadering in Washington, DC door de Amerikaanse Nationale Academie van Wetenschappen om exact die vraag aan te pakken. Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này. |
Ouders, moedigen jullie je kinderen, zowel de kleintjes als de tieners, aan zich opgewekt te kwijten van elke toewijzing die ze krijgen, of dat nu in de Koninkrijkszaal, op een congres of op een andere grote vergadering is? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
Gelukkig gaat het nu weer goed met Inger en kunnen we de vergaderingen gewoon weer bijwonen in de Koninkrijkszaal.” Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
Jullie bereiden de wereld op het millenniaanse bestuur van de Heiland voor door de uitverkorenen van de vier hoeken van de aarde te helpen vergaderen. Zo kan ieder die dat wil het evangelie van Jezus Christus en alle zegeningen ervan ontvangen. Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm. |
Op een tijdstip vóór de vergadering op dinsdagavond komt de kringopziener samen met de coördinator of een andere plaatselijke ouderling om vragen naar aanleiding van het doornemen van de administratie te bespreken. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
Door allerlei vergaderingen en verplichtingen kon ik pas laat van kantoor weg. Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ. |
12 Men behoudt een dergelijke waardering voor Jehovah’s rechtvaardige beginselen niet alleen door de bijbel te bestuderen, maar ook door geregeld aan christelijke vergaderingen deel te nemen en door samen een aandeel te hebben aan de christelijke bediening. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
In de loop van de jaren ’70 ging het handjevol plaatselijke Getuigen zo goed en zo kwaad als het ging door met prediken en onderling vergaderen. Trong thập niên 1970, số Nhân-chứng ít ỏi ở địa phương đã ráng tiếp tục rao giảng và hội họp. |
Soms bereiden we samen een vergadering voor en maken we daarna samen iets lekkers.” Đôi khi chúng tôi cùng soạn bài cho buổi nhóm, rồi có lúc làm món gì đó ngon ngon để ăn”. |
Voor al onze vergaderingen moesten wij de tafels en stoelen verzetten. Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế. |
Maar denk hier eens over na: op vergaderingen in de taal die een kind het best begrijpt, kan het kind alleen al door aanwezig te zijn veel meekrijgen — misschien wel meer dan de ouders beseffen. Nhưng hãy xem xét điều này: Tại nhóm họp trong ngôn ngữ mà con trẻ hiểu rõ nhất, chúng có thể tiếp thu các sự chỉ dẫn bằng cách đơn giản là có mặt, có lẽ học được nhiều điều hơn là cha mẹ nghĩ. |
Vanaf de dag dat Hitlers troepen Oostenrijk binnenvielen, moesten Jehovah’s Getuigen ondergronds vergaderen en prediken. Từ ngày quân Hitler đặt chân lên nước Áo, các buổi họp và hoạt động rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va bị buộc phải tổ chức bí mật. |
Dienstknechten van Jehovah hechten veel waarde aan gelegenheden tot omgang op christelijke vergaderingen. Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ. |
Hoe vaak ben jij, als ouderling of dienaar in de bediening, op een jonger lid van de gemeente toegestapt om hem voor een lezinkje of een aanbieding op de vergadering te prijzen? Với tư cách trưởng lão hoặc tôi tớ chức vụ, bạn có thường lại gần những người trẻ trong hội thánh để khen ngợi họ về một bài giảng hay trình diễn tại buổi nhóm họp không? |
„Zodra nu de duizend jaren geëindigd zijn, zal Satan uit zijn gevangenis worden losgelaten, en hij zal uitgaan om de natiën te misleiden die aan de vier hoeken van de aarde zijn, Gog en Magog, om hen ten oorlog te vergaderen. 31. a) Sự trừng phạt được miêu tả như thế nào nơi Khải-huyền 20:14, 15? b) Bị ném xuống “hồ lửa” có nghĩa gì? |
Als ik ze met z’n allen op de vergaderingen zie, heb ik het gevoel dat het offer om hierheen te komen, de moeite waard was.” Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”. |
Die toespraak overtuigde mijn moeder ervan dat ze de waarheid gevonden had, en ze begon geregeld christelijke vergaderingen te bezoeken. Bài giảng “Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết” khiến mẹ tôi tin rằng mình đã tìm được lẽ thật, và mẹ bắt đầu đều đặn đến dự các buổi họp của tín đồ Đấng Christ. |
Nadat wij op zondag de vergadering met gebed hebben besloten, studeren wij kort enkele liederen in. Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát. |
▪ Op zondag 17 april, de dag van de Gedachtenisviering, zullen er geen vergaderingen worden gehouden, alleen bijeenkomsten voor de velddienst. ▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng. |
‘En opdat de vergadering in het land Zion, en in zijn ringen, een bescherming zal zijn en een toevlucht voor de storm en voor de verbolgenheid, wanneer die onversneden wordt uitgestort op de gehele aarde’ (LV 115:6). Si Ôn và các giáo khu của ở đó sẽ có bình an, vì Ngài đã phán: “để cho sự quy tụ lại trên đất Si Ôn, và trên các giáo khu của nó có thể để phòng vệ và dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ khi nó được trút nguyên vẹn lên toàn thể thế gian” (GLGƯ 115:6). |
Wat voor vergadering? Cuộc họp nào vậy? |
Wij moedigen u aan hun vergaderingen bij te wonen ten einde dit zelf te kunnen constateren. Bạn nên đến dự các buổi nhóm họp của họ để xem thấy tận mắt. |
Hij was lid van de Algemene Vergadering van New Jersey van 1786-1787, en nogmaals in 1790, en was lid van de Senaat van New Jersey in 1789. Ông là thành viên của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc New Jersey từ năm 1786 đến năm 1787, và một lần nữa vào năm 1790. |
In dezelfde tijd heeft zich, sedert ik zo’n zestig jaar geleden die vergadering in Salem (Oregon) bijwoonde, een wonderbare verandering onder Jehovah’s volk voltrokken. Đồng thời, có một sự biến đổi tuyệt diệu đã xảy ra trong vòng dân Đức Giê-hô-va từ lúc tôi đến dự buổi họp đầu tiên ở Salem, tiểu bang Oregon, cách đây khoảng 60 năm. |
In Ethiopië kwamen twee armoedig geklede mannen naar een door Jehovah’s Getuigen geleide vergadering voor aanbidding. Ở Ethiopia, có hai người đàn ông ăn mặc xoàng xĩnh đến tham dự một buổi họp để thờ phượng, do Nhân Chứng Giê-hô-va điều khiển. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vergaderen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.