verdrietig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verdrietig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verdrietig trong Tiếng Hà Lan.

Từ verdrietig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là buồn, âu sầu, buồn bả, buồn rầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verdrietig

buồn

adjective (Zich mentaal onconfortabel voelend als er iets mis of verkeerd is.)

Toen ik wakker werd, was ik verdrietig.
Khi tôi thức dậy, tôi buồn.

âu sầu

adjective

Ik kan me verdrietig, gelukkig, opgewonden of boos voelen wanneer ik
Có lẽ tôi cảm thấy âu sầu, hạnh phúc, vui vẻ hay là tức giận khi tôi chơi

buồn bả

adjective

buồn rầu

adjective

Als dat het betalen van tiende is, of bij een verdrietige vriend langsgaan, dan moet u dat doen.
Nếu đó là để đóng tiền thập phân hoặc đi thăm một người bạn đang buồn rầu thì các anh chị em nên làm đi.

Xem thêm ví dụ

8 „De rampspoedige dagen” van de ouderdom zijn onbevredigend — misschien erg verdrietig — voor degenen die niet aan hun Grootse Schepper denken en die geen begrip van zijn glorierijke voornemens hebben.
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.
Een opmerkzame geestelijke zuster en vriendin opperde dat mijn verdriet een factor zou kunnen zijn en moedigde me aan Jehovah om hulp en vertroosting te vragen.
Một chị thiêng liêng đồng thời là một người bạn sáng suốt đã gợi ý rằng nỗi đau buồn có lẽ là nhân tố gây bệnh và khuyến khích tôi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi.
Je leek een beetje verdrietig, gisteravond.
Đêm qua, anh có vẻ hơi buồn.
Na verloop van tijd heffen zij wellicht, net als de bloem na de regenbui, hun hoofd op uit hun verdriet en vinden zij weer vreugde en voldoening in het leven.
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống.
De voorkant van het album liet hun verdriet zien, zoals Hayley Williams uitlegt: "De bank op de cover van All We Know is Falling laat zien dat er niemand op zit, en de schaduw die wegloopt; het gaat allemaal over Jeremy die ons verlaat en het voelt voor ons alsof er een lege plek is."
Bộ ảnh của album cũng phản chiếu lại nỗi đau của Paramore như lời giải thích của Williams, "Chiếc đi văng (trên bìa của All We Know is Falling) trống không và bóng tối ra đi; tất cả đều về việc Jeremy đã rời bỏ chúng tôi, và chúng tôi cảm thấy như có một khoảng trống."
Ik ben alleen maar verdrietig dat ik dit op dit punt moet uitleggen.
Chỉ buồn là tớ phải nói điều này vào lúc này thôi.
Burton, algemeen ZHV-presidente, heeft gezegd: ‘Onze Hemelse Vader [liet] zijn eniggeboren en volmaakte Zoon voor onze zonden [...] lijden, voor ons verdriet en voor alles dat oneerlijk lijkt in ons eigen leven.
Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta.
Wat mij in deze verdrietige tijd van afscheid nemen de meeste troost heeft gebracht, is mijn getuigenis van het evangelie van Jezus Christus geweest, en de wetenschap dat mijn lieve Frances nog leeft.
Nguồn an ủi lớn nhất cho tôi trong thời gian đau buồn vì sự chia ly này là chứng ngôn của tôi về phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và sự hiểu biết tôi có rằng Frances yêu quý của tôi vẫn sống.
De stille, zachte stem fluistert onze ziel te midden van groot verdriet of hevige kwelling vertroosting toe.
Tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái thì thầm lời an ùi cho tâm hồn chúng ta trong sự tận cùng cùa nỗi buồn phiền và khổ sở.
Daardoor had ik geen vriendinnen en was ik verdrietig, maar ik had het vertrouwen dat ik het goede deed.
Vì thế, tôi đã không có bạn và tôi rất buồn, nhưng tôi tin rằng điều tôi đã làm là đúng.
Op een dag vertelde Jerry’s goede vriendin Pricilla hem over het verdriet dat ze had door het overlijden van haar kind bij de geboorte en een bittere scheiding die kort daarna plaatsvond.
Một ngày nọ, người bạn thân của Jerry là Pricilla chia sẻ với ông nỗi đau đớn của bà về cái chết của đứa con của bà trong lúc sinh nở và vụ ly dị cay đắng xảy ra không lâu sau đó.
Ze waren verdrietig en eenzaam, maar voelden zich toch ook vertroost en vredig.
Họ buồn bã và cô đơn, nhưng kỳ diệu thay, họ đã cảm thấy được an ủi và bình an.
In deze aardse leerschool ervaren we tederheid, liefde, vriendelijkheid, geluk, verdriet, teleurstelling, pijn en zelfs lichamelijke beperkingen die ons voorbereiden op de eeuwigheid.
Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu.
2 ‘Dit zegt Jehovah, de God van Israël, over jou, Ba̱ruch: 3 “Je hebt gezegd: ‘Wee mij, want Jehovah geeft me naast mijn pijn ook nog verdriet!
2 “Hỡi Ba-rúc, Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên phán thế này về anh: 3 ‘Con than rằng: “Khốn cho tôi vì Đức Giê-hô-va chồng chất nỗi sầu lên nỗi đau của tôi!
Ondanks het verdriet dat zijn dood veroorzaakte, werd ons vaste besluit om actief te blijven in de prediking en volledig op Jehovah te vertrouwen alleen maar versterkt.
Dù đau buồn vì con chúng tôi chết, chúng tôi càng quyết tâm tiếp tục tích cực rao giảng và hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va.
verdriet in het verleden, een halfbewust verlangen
Và cô gái đáng nhớ, trong khoảnh khắc nhất định đã rất nhiều lần chia tách
Hij bad zelfs voor degenen die hem verdriet hadden gedaan!
Ông còn cầu nguyện cho những người cư xử không tốt với mình!
U hoeft het verdriet dat door zonde teweeg wordt gebracht, de pijn als gevolg van de onrechtvaardige daden van anderen, of de pijnlijke feiten van dit aardse leven niet alleen te dragen.
Các chị em không cần phải—một mình—trải qua khổ sở bởi tội lỗi, đau đớn gây ra bởi hành động của người khác, hoặc những thực tế đau đớn của trần thế.
Ondanks hun moeilijkheden en verdriet behielden ze een onwankelbaar geloof. Dat geldt ook voor velen van hun nakomelingen.
Mặc dù có những gian nan và đau buồn nhưng đức tin của họ không bao giờ lung lay và đức tin của nhiều con cháu của họ cũng vậy.
De nabestaanden vergieten misschien tranen van verdriet, net als Jezus om de dood van Lazarus weende (Johannes 11:35).
Những người thân có lẽ đau buồn khóc lóc, cũng như Chúa Giê-su đã khóc trước cái chết của La-xa-rơ.
Maar ik voel me niet meer verdrietig omdat ik moet gaan eten, op mijn antwoordapparaat reageren of een douche nemen.
Nhưng mặt khác, tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa, tôi không buồn vì trả lời điện thoại, và không còn buồn khi nghĩ đến đi tắm.
Als ik verdrietig ben, wil ik iemand die tegen me zegt dat het goed komt.
Mỗi khi buồn, mình mong có người vỗ về an ủi.
Afgelopen jaar hebben miljoenen onder u gereageerd op het verdriet van anderen door te geven van uw geld en tijd, met een meevoelend hart en behulpzame handen.
Năm ngoái hằng triệu người trong các anh chị em đã chia sẻ nỗi buồn của những người khác với phương tiện, tấm lòng nhân hậu và bàn tay giúp đỡ của các anh chị em.
U bent dan verlost van de wroeging en spijt en beschuldigende gedachten aan wat u aan verdriet en leed in het leven van een ander hebt veroorzaakt.
Các anh chị em sẽ được tự do khỏi gánh nặng của sự hối hận và những ý nghĩ buộc tội về điều mình đã gây ra trong nỗi đau đớn và khổ sở cho cuộc đời của người khác.
De uitwerking die verdriet op ons heeft kan verschillen, maar bij velen is het gevoel dat overheerst een intense emotionele pijn.
Biểu hiện nỗi đau của mỗi người mỗi khác, nhưng biểu hiện chung là sự đau đớn tột độ về tinh thần.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verdrietig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.