verdacht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verdacht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verdacht trong Tiếng Hà Lan.
Từ verdacht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khả nghi, đáng ngờ, nghi ngờ, ngờ vực, đáng nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verdacht
khả nghi(suspiciously) |
đáng ngờ(suspect) |
nghi ngờ(suspect) |
ngờ vực(suspect) |
đáng nghi(doubtful) |
Xem thêm ví dụ
We gebruiken deze ID om de software te controleren op verdachte accountactiviteit, zoals ongeautoriseerde toegang. Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép. |
Vermoedt u meneer Bickersteth iets zou, Jeeves, verdacht als ik het op tot vijfhonderd? " Ik fancy niet, meneer. Bạn có nghi ngờ ông Bickersteth sẽ nghi ngờ bất cứ điều gì, Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500? " Tôi thích không, thưa ông. |
Als je een verdachte e-mail ontvangt waarin om persoonlijke of financiële gegevens wordt gevraagd, moet je de e-mail niet beantwoorden en niet op links in de e-mail klikken. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
Als je verdacht bent in een strafzaak, dan ligt het voor de hand dat je telefoon wordt afgetapt. Nếu bạn đang bị nghi ngờ có dính líu đến một tội ác nào đó, thì điều chắc chắn là điện thoại của bạn đang có "rệp". |
Ik verdacht Mac totaal niet. Tôi không có lý do nào để tin Mac là một gián điệp. |
Er werd nooit een verdachte opgepakt. Không có nghi can nào từng bị bắt. |
Jij bent ook verdacht, tenzij je een goede verklaring geeft. Anh, cũng bị ngi ngờ, trừ khi anh đưa ra được lời giải thích xác đáng |
Als je een waarschuwing over verdachte activiteiten in je account hebt ontvangen, zie je mogelijk ook tot drie extra IP-adressen die als verdacht zijn aangemerkt. Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ. |
En tot nu toe, heeft elk van uw collega verdachten... uitdrukkelijk ontkend aan dat proces deelgenomen te hebben. Và, cho tới nay, từng người trong các bị cáo đều quyết liệt phủ nhận là đã có tham gia trong quy trình đó. |
Let op: Als Gmail een afzender of bericht verdacht vindt, worden de afbeeldingen niet automatisch weergegeven. Lưu ý: Nếu Gmail cho rằng một người gửi hoặc thư là đáng ngờ, thì bạn sẽ không tự động thấy hình ảnh. |
Hij zei dat hij verdacht lachen had gehoord. Anh ta nói rằng đã nghe thấy giọng cười khả nghi. |
Hij verdacht iemand intern. Anh ta nghi một người trong chúng ta. |
Je zegt dat een held de dader is, terwijl je de verdachte laat ontsnappen. Anh đứng đó cố thuyết phục tôi người hùng địa phương là sát nhân trong khi anh để nghi phạm của tôi nhảy ra cửa sau? |
Onze beveiligingstechnologie detecteert verdachte gebeurtenissen zodat u uw Google-account beter kunt beschermen. Công nghệ bảo mật của chúng tôi giúp phát hiện các sự kiện đáng ngờ để bảo vệ Tài khoản Google của bạn. |
Dus het blijkt dat het enige wat erger is dan een vlucht halen bij JFK... is om een verdachte te pakken die een vlucht wil nemen bij JFK. Hóa ra việc cố bắt một chuyến bay ở sân bay JFK không tệ bằng việc bắt một kẻ tình nghi đang cố bắt chuyến bay ở JKF. |
Een verdachte gewond, vijf opgepakt. Một nghi phạm bị bắn hạ. 5 người khác bị bắt giữ. |
Gmail scant elk bericht op verdachte content. Gmail quét mọi thư để tìm nội dung đáng ngờ. |
Elke agent en cRS-man in Parijs zal op straat de papieren controleren... van iedereen die enigszins op de verdachte lijkt. Mọi cảnh sát và nhân viên CRS ở Paris... sẽ xuống đường để kiểm tra giấy tờ của bất cứ ai hơi giống nghi phạm. |
De beschrijving van de verdachte klopt. Theo mô tả thì đúng là đối tượng của ta. |
Als ik boeven zocht dan waren jullie mijn eerste verdachten. Nếu tôi tìm bọn côn đồ, thì đối tượng tình nghi đầu tiên sẽ là các người đó đồ khốn. |
Er is een reden om nepheid verdacht te vinden, en er onzeker over te zijn. Và có lý khi ai đó nghi ngờ hoặc không chắc chắn về nó. |
Volgens mij liet hij zich aanklagen om uitgesloten te worden als verdachte in de toekomst. Nghe này, tôi tin là anh ta để cho mình bị cáo buộc để được loại trừ là một nghi phạm trong tương lai. |
De verdachte stond nu achter me. Người tình nghi giờ đây đang ở đằng sau tôi. |
Je eigen mensen hebben je verdachte genoemd. Chính người của anh tố cáo anh đó. |
Iedere man vuurt drie keer op iets dat verdacht lijkt. Tất cả mọi người bắn 3 loạt vào bất cứ thứ gì khả nghi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verdacht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.