verbouwen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verbouwen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verbouwen trong Tiếng Hà Lan.
Từ verbouwen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trồng, trồng trọt, trau dồi, cày cấy, cấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verbouwen
trồng(cultivate) |
trồng trọt(cultivate) |
trau dồi(cultivate) |
cày cấy(cultivate) |
cấy(grow) |
Xem thêm ví dụ
Zij kunnen voedsel verbouwen. Vì vậy chúng tôi có thể gieo trồng. |
Het is altijd Ragnar's droom geweest om land te verbouwen voor onze jonge volk en vreedzaam leven met anderen. Ragnar luôn mơ ước có đất trồng trọt cho dân chúng tôi và sống yên bình với nhau |
Rond 1750 werden in Reggio di Calabria de eerste bergamotbomen aangeplant, en de flinke opbrengst van de verkoop van bergamotextract was een stimulans voor verdere verbouw. Khu rừng bergamot đầu tiên được trồng ở Reggio vào khoảng năm 1750 và lợi nhuận đáng kể từ việc bán tinh dầu bergamot đã thúc đẩy người ta trồng thêm loại cây này. |
Jim Bridger, een bekend ontdekkingsreiziger in die tijd, zei tegen Brigham Young dat hij duizend dollar zou betalen voor de eerste lading mais die in de Salt Lake Valley was geoogst, omdat het naar zijn mening onmogelijk was om daar mais te verbouwen.2 Jim Bridger, một người thám hiểm nổi tiếng lúc đó, nói với Brigham Young rằng ông sẽ biếu tặng một ngàn đô la cho giạ bắp đầu tiên trồng ở Thung Lũng Salt Lake, vì ông nói rằng điều đó không thể thực hiện được.2 |
Maar dezelfde technologie blijkt ook bruikbaar om nieuwe rijen maïs, tarwe, soja en andere gewassen te verbouwen die heel goed tegen droogte, overstroming, ziektes en pesticiden kunnen. Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu. |
Een resolutie is vereist wanneer er een beslissing moet worden genomen in verband met belangrijke kwesties zoals de aankoop van onroerend goed, de verbouwing of bouw van een Koninkrijkszaal, het sturen van speciale bijdragen naar het Genootschap, of het dekken van de kosten van de kringopziener. Cần phải biểu quyết khi có vấn đề quan trọng như mua tài sản, sửa sang hoặc xây cất Phòng Nước Trời, gửi tiền đóng góp đặc biệt đến Hội, hoặc trang trải chi phí cho giám thị vòng quanh. |
Vissen, telen, verbouwen zijn nog steeds de belangrijkste menselijke bezigheden. Đánh bắt cá, chăn nuôi, nuôi trồng vẫn là những công việc chính của con người. |
In de Schriften een stuk grond dat wordt gebruikt om gewassen op te verbouwen of om vee op te laten grazen. Trong thánh thư, một mảnh đất trống dùng để cày cấy hay làm chổ cho súc vật ăn cỏ. |
In de hogere zones zijn grote terrassen gebouwd om de verbouwing van graan, fruit, koffie, gember en khat mogelijk te maken. Tại những nơi có độ cao lớn, các ruộng bậc thang phức tạp được tạo nên để thuận tiện cho cánh tác cây lương thực, cây ăn quả, cà phê, gừng và khat. |
Kinderen die boerenkool verbouwen, eten ook boerenkool. Nếu bọn trẻ trồng cải xoăn, chúng sẽ ăn cải xoăn. |
In sommige plattelandsgemeenschappen leven de mensen van het land door hun eigen voedsel te verbouwen en vee te fokken. Trong vài cộng đồng ở thôn quê, người ta sống nhờ trồng trọt và nuôi gia súc. |
Ze vissen met boomstamkano’s, jagen en verbouwen hun eigen voedsel. Nơi đây, họ săn, bắt cá bằng xuồng gỗ, tự trồng trọt để có thức ăn. |
Het verbouwen van koffie heeft de Salvadoraanse geschiedenis sterk beïnvloed. Việc trồng cà phê đã ảnh hưởng nhiều đến lịch sử của El Salvador. |
Vanaf de tijd dat de Israëlieten het Beloofde Land binnentrokken, hebben zij zich toegelegd op het verbouwen van gewassen en de veehouderij. Từ khi vào Đất Hứa, dân Y-sơ-ra-ên sống bằng nghề trồng trọt và chăn nuôi. |
Helaas is dat wat we verbouwen, dat wat we uiteindelijk eten. Thật không may là, trồng ra được cái gì thì ăn cái đó. |
6 En zij durfden zich niet over het oppervlak van het land te verspreiden, zodat zij graan konden verbouwen, voor het geval de Nephieten hen zouden overvallen en doden; daarom gaf Giddianhi zijn legers bevel dit jaar tegen de Nephieten ten strijde te trekken. 6 Và chúng cũng không dám sống rải rác nhiều nơi trong xứ để trồng trọt ngũ cốc, vì chúng sợ dân Nê Phi đến tấn công và sát hại chúng; vậy nên, Ghi Đi An Hi ra lệnh cho quân của mình trong năm này phải tiến lên đánh dân Nê Phi. |
Zo verbouw je olie. Đây là cách bạn "trồng" dầu. |
De commerciële verbouw hing echter samen met het succes van eau de cologne. Tuy nhiên, việc trồng cây với mục đích thương mại phụ thuộc vào sự phát triển của việc sản xuất nước cologne. |
Het is waar dat Jehovah de grond had vervloekt, waardoor er doornen en distels groeiden die het lastig maakten gewassen te verbouwen. Đúng là Đức Giê-hô-va đã rủa sả đất, làm đất sinh gai góc và cỏ dại, gây trở ngại cho việc trồng trọt. |
Toch zijn er in grote delen van de wereld voedseltekorten doordat veel mensen niet genoeg land hebben om voedsel te verbouwen of niet genoeg geld om voedsel te kopen. Tuy nhiên, ở nhiều nơi trên thế giới, nạn đói kém vẫn diễn ra trên phạm vi rộng lớn vì nhiều người không có đủ đất để trồng trọt, hoặc không có tiền để mua thực phẩm. |
Ze hebben geen belang bij rare ideeën zoals het verbouwen van de hele planeet. Họ không hề có hứng thú với ý tưởng điên rồ giống như điều khiển cả hành tinh. |
Hij zag hoe de mensen hard werkten en hun talenten gebruikten om te planten, te verbouwen, huizen te bouwen en voor hun gezin te zorgen, net als wij in deze tijd. Ông thấy con người vào thời ông làm việc vất vả, dùng tài năng và năng lực ra sao để gieo trồng, vun tưới, xây dựng, và chăm sóc gia đình, như chúng ta ngày nay. |
Er staat ook dat bij het verbouwen van ’tarwe in grond waarop biomassa is aangebracht, de opbrengst met wel 70 procent is toegenomen’. Cuốn này cũng nói rằng trồng ‘lúa mì trong đất bón với chất đặc hóa sinh đã gia tăng hoa lợi đến 70 phần trăm’. |
Zolang ik tarwe verbouw, laat ik een machine komen om het te dorsen, als er ergens een in de buurt is."" Khi nào còn trồng lúa mì, anh còn gọi đem máy đến tách hạt, nếu thấy có một chiếc máy ở gần. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verbouwen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.