verantwoord trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verantwoord trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verantwoord trong Tiếng Hà Lan.
Từ verantwoord trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bền vững, chắc chắn, Bền vững, hợp pháp, có thể tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verantwoord
bền vững(sustainable) |
chắc chắn(sound) |
Bền vững
|
hợp pháp(legitimate) |
có thể tin cậy(safe) |
Xem thêm ví dụ
Hij was onze verantwoordelijkheid. Cậu ấy là trách nhiệm của chúng ta. |
Ouderlijke verantwoordelijkheid Trách nhiệm cha mẹ |
Toevallig was ik er de avond tevoren van beschuldigd dat ik verantwoordelijk was voor de benarde omstandigheden van de andere gevangenen, omdat ik niet wilde meedoen aan hun gebeden tot de Maagd Maria. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
15 De verantwoordelijkheid om anderen te helpen, is beslist niet beperkt tot tijden waarin de vrede en eenheid van de gemeente worden bedreigd. 15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa. |
Daardoor kwam de verantwoordelijkheid voor de boerderij grotendeels op mijn schouders te rusten, want mijn twee oudere broers moesten buitenshuis gaan werken om een inkomen voor het gezin te verdienen. Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình. |
Onder het trefwoord „Dienaren in de bediening” staan inlichtingen over de vereisten waaraan je moet voldoen en de verantwoordelijkheden die je draagt. Tiết mục “Tôi tớ chức vụ” liệt kê tài liệu về các điều kiện bạn phải hội đủ và các trách nhiệm của bạn. |
Machinaal leren is de technologie die grotendeels verantwoordelijk is voor deze ontregeling. Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này. |
Veel moeders van nu zeggen dat ze door het gegoochel met de stress op het werk en de verantwoordelijkheden thuis overwerkt, overspannen en onderbetaald zijn. Nhiều người mẹ ngày nay cho biết họ đã phải đầu tắt mặt tối, mệt nhoài vì vừa phải đối phó với những căng thẳng trong công việc, lại vừa gánh vác trách nhiệm gia đình, mà lương thì chẳng được bao nhiêu. |
Op basis van de Koreaanse wet is het uw verantwoordelijkheid als ontwikkelaar om toestemming van Koreaanse gebruikers te krijgen bij het verzamelen van locatiegegevens of het bieden van locatiegebaseerde services. Theo luật Hàn Quốc, nhà phát triển có trách nhiệm nhận được sự đồng ý của người dùng Hàn Quốc khi thu thập thông tin hoặc cung cấp dịch vụ dựa vào vị trí. |
De eerste minister en zijn kabinet (bestaande uit zijn belangrijkste ministers) zijn in zijn geheel collectief verantwoordelijk voor de beslissingen van de regering tegenover de monarch, het parlement, de politieke partijen van de meerderheid en finaal het electoraat. Thủ tướng và Nội các (bao gồm tất cả các bộ trưởng cấp cao nhất của chính phủ) chịu trách nhiệm chung về chính sách và hành động của mình đối với Monarch, Storting (Nghị viện Na Uy), cho đảng chính trị của họ, và cuối cùng là cử tri. |
Wie is er verantwoordelijk voor wreedheid? Ai thật sự đứng đằng sau sự tàn ác? |
WE HEBBEN een zware verantwoordelijkheid tegenover de mensen rondom ons. Chúng ta có trọng trách đối với những người xung quanh. |
Jouw verantwoording. Đó là cô nghĩ vậy thôi. |
En wanneer dit in het algemeen kerkregister is opgenomen, zal het verslag even heilig zijn en evenzeer de verordening verantwoorden alsof hij met eigen ogen had gezien en met eigen oren had gehoord, en daarvan zelf een verslag had gemaakt in het algemeen kerkregister. Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương. |
Misschien wilde ik zo succesvol zijn en zo in staat om verantwoordelijkheid te nemen, dat ik dit ook deed: ik hielp de patiënten van mijn begeleider zonder met hem te hoeven praten. Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh. |
„De god van dit samenstel van dingen”, die ongetwijfeld verantwoordelijk is voor deze gruwelijke misdaden, heeft aldus in het leven geroepen wat sommigen een sektenvrees noemen, en hij gebruikt dit tegen Jehovah’s volk (2 Korinthiërs 4:4; Openbaring 12:12). “Chúa đời nầy” chắc chắn ở đằng sau những tội ác ghê tởm đó, vì vậy đã gây ra cái mà một số người gọi là sợ giáo phái, và hắn đang dùng nó để chống lại dân tộc Đức Giê-hô-va. |
Niettemin stelt God de man hoofdzakelijk verantwoordelijk voor het gezin. — Kolossenzen 3:18, 19. Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19). |
Zij die de sleutels van het gezag van het priesterschap dragen en verantwoordelijk zijn, helpen ons door een normengesprek met onze voorbereiding. Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ. |
Ik neem de verantwoordelijkheid al voor 1 dokter die drugs gebruikt. Tôi đang phải chịu trách nhiệm cho một nhân viên nghiện thuốc. |
Het is nogal gemakkelijk om het verleden te betuttelen om onze verantwoordelijkheden in het heden te ontlopen. Thật dễ dàng để nhìn lại quá khứ, để đoán trước trách nhiệm hiện tại. |
Wijsheid verwerven is een persoonlijke verantwoordelijkheid Người khôn ngoan hoan nghênh sự sửa trị |
Gedurende zijn aardse bediening voorzei Jezus dat zijn gezalfde volgelingen belast zouden worden met de verantwoordelijkheid voor de uitreiking van deze voedselvoorraden. Trong thời gian làm thánh chức rao giảng trên đất, Giê-su đã báo trước rằng các môn đồ được xức dầu của ngài sẽ được giao cho trách nhiệm phân phát đồ ăn thiêng liêng. |
17 Als iemand* zonder het te beseffen zondigt doordat hij een van de dingen doet die Jehovah verboden heeft, dan is hij toch schuldig en moet hij de verantwoordelijkheid dragen voor zijn overtreding. 17 Nếu một người phạm tội vì làm bất cứ điều gì Đức Giê-hô-va cấm thì dù không biết, người đó vẫn mắc tội và phải trả giá cho lỗi lầm mình. |
Wat gebeurde er met Kaïn toen God hem ter verantwoording riep voor de moord op zijn broer Abel? Điều gì đã xảy đến cho Ca-in khi Đức Chúa Trời buộc ông phải chịu trách nhiệm về tội giết em là A-bên? |
7. (a) Waarom moeten broeders die een verantwoordelijke positie hebben, degenen die onder hun toezicht staan eer betonen? 7. (a) Tại sao những anh có trách nhiệm nên tôn trọng những người mình trông nom? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verantwoord trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.