verandering trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verandering trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verandering trong Tiếng Hà Lan.
Từ verandering trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự thay đổi, thay đổi, đổi, sửa đổi, sự sửa đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verandering
sự thay đổi(turn) |
thay đổi(break) |
đổi(conversion) |
sửa đổi(reform) |
sự sửa đổi(reform) |
Xem thêm ví dụ
13 Na op een kringvergadering een lezing gehoord te hebben, beseften een broeder en zijn zus dat ze veranderingen moesten aanbrengen in de manier waarop ze met hun moeder omgingen, die ergens anders woonde en al zes jaar was uitgesloten. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Zal de situatie ooit veranderen? Có bao giờ tình thế sẽ thay đổi không? |
Noteer de volgende waarheid in je Schriften of Schriftendagboek: Bekering houdt in dat we veranderen en door de macht van God een nieuw persoon worden. Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế. |
Het besluit om te veranderen is aan u, en aan niemand anders. Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi. |
Velen kunnen naar waarheid zeggen dat Jezus’ onderwijs hen heeft verkwikt en hen geholpen heeft hun leven compleet te veranderen. Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống. |
Mijn familie is blij met die verandering, en ik geniet nu hun vertrouwen. Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy. |
Misschien denk je dat je veranderen kan. Có lẽ anh nghĩ là anh có thể thay đổi. |
Vraag de cursisten na te denken over hun leven en te overwegen of zij bepaalde zonden moeten verzaken om net als Lamoni en zijn vader geestelijk te veranderen. Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không. |
Zij aanvaardden de woorden die gesproken waren, verkregen een getuigenis van de waarheid ervan en oefenden geloof in Christus, waardoor zij een machtige verandering in hun hart ondervonden en vastbesloten waren hun leven te beteren. Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn. |
In 1935 vond er een verandering plaats die een ommekeer teweegbracht in de manier waarop de Russen de feestdagen vierden. Vào năm 1935, có một biến chuyển khác làm thay đổi hoàn toàn cách người Nga ăn mừng mùa lễ. |
Over welke recente veranderingen ben jij vooral enthousiast, en waarom? Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao? |
En in districten in het hele land waar men deze verandering heeft doorgevoerd, heeft men ingezien dat die punten van zorg meestal onterecht bleken en werden overtroffen door de voordelen voor de gezondheid van studenten, hun resultaten en de veiligheid in de gemeenschap. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Tijden veranderen. Thời thế đổi thay |
Ontstaan als de Hoge Autoriteit in de Europese Gemeenschap voor Kolen en Staal, onderging de Commissie door de jaren heen meerdere veranderingen in macht en samenstelling onder verscheidene voorzitters, en in drie Gemeenschappen. Bắt đầu từ năm 1951 dưới tên Giới chức cấp cao trong Cộng đồng Than Thép châu Âu, Ủy ban đã trải qua nhiều sự thay đổi về quyền hành và cơ cấu dưới thời các chủ tịch bao gồm 3 Cộng đồng. |
We hebben relatieve cijfers nodig die verbonden zijn met andere gegevens zodat we een vollediger beeld krijgen. Dat kan ertoe leiden dat we ons perspectief veranderen. Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ. |
De belangrijkste verandering was ongetwijfeld van religieuze aard: Thebe was nu zowel het religieuze als politieke centrum van het land geworden, waardoor aan haar god Amon de goddelijke bescherming die ervoor had gezorgd dat Ahmose de Hyksos had kunnen overwinnen werd toegeschreven. Có lẽ sự thay đổi quan trọng nhất là về vấn đề tôn giáo: Thebes đã trở thành trung tâm tôn giáo và chính trị quan trọng của đất nước, nhờ những chiến thắng của Ahmose trước người Hyksos đã giúp tạo tiếng vang lớn cho vị thần Amun ở địa phương. |
Er zijn twee fundamentele redenen voor deze terugkeer naar de kerk en een verandering in houding, gewoonte of gedrag. Tôi đã thấy rằng hai lý do cơ bản phần lớn giải thích cho việc trở lại hoạt động và thay đổi thái độ, thói quen và hành động. |
Zulke gaven beschrijvend, zegt Jakobus: „Elke goede gave en elk volmaakt geschenk komt van boven, want het daalt neer van de Vader der hemelse lichten, en bij hem is geen verandering van het keren van de schaduw.” Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
De classificatie van een video kan ook na de publicatie nog veranderen, omdat onze systemen informatie uit je video blijven analyseren. Trạng thái phân loại video có thể thay đổi sau khi xuất bản video vì hệ thống của chúng tôi sẽ tiếp tục phân tích thêm thông tin từ video đó. |
Wij denken dat de volgende aanmoediging ertoe kan bijdragen hier verandering in te brengen. Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này. |
Het is waar dat een juist begrip van wat dit koninkrijk is, grote veranderingen teweegbrengt in het leven van degenen die er geloof in oefenen. Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống. |
Als dat waar is, hoe kan je dan de toekomst veranderen? Nếu đúng thế thì sao anh có thể thay đổi tương lai? |
Hackers vertegenwoordigen een kracht voor verandering in de 21ste eeuw. Các hacker đại diện cho một lực lượng đặc biệt cho sự chuyển dịch trong thế kỳ 21. |
Toen kwam er opnieuw een verandering. Sau đó mọi việc lại thay đổi. |
Maar net zoals de fictiereeks tonen de Rozenoorlogen ons dat overwinningen niet altijd vastliggen, dat allianties onstabiel kunnen zijn, en dat zelfs de macht van koningen met de seizoenen kan veranderen. Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verandering trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.