venting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ venting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ venting trong Tiếng Anh.
Từ venting trong Tiếng Anh có các nghĩa là thông gió, sự thông gió, xa ra, bác bỏ, sự đổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ venting
thông gió
|
sự thông gió
|
xa ra
|
bác bỏ
|
sự đổ
|
Xem thêm ví dụ
Every day we pass him bread through the vent window, and meat when he asks for it. Hàng ngày, phải đưa bánh và thịt bằng một cái xỉa qua lỗ thông hơi khi ông yêu cầu. |
Natural gas heating systems may cause carbon monoxide poisoning if unvented or poorly vented. Hệ thống sưởi bằng khí thiên nhiên có thể gây ngộ độc khí carbon monoxide nếu không được thông hơi hoặc kém thông hơi. |
Here's a tiny, little vent that's come out of the side of that pillar. Đây là lỗ thông nhỏ thoát ra từ 1 bên của ống trụ |
We had a guy come up here two years ago snatched a little boy from a rest stop, dropped him into a mine vent. Hai năm trước có một tên... Bắt cóc một đứa trẻ từ một trạm dừng và bỏ nó trong một cái mỏ. |
Morgan, it's the air vents. Morgan, lỗ thông hơi. |
The deep-sea mussel lives in one of the most hostile places on earth, the Mid-Atlantic Ridge, where hot-spring vents spew out highly toxic chemicals that continuously damage the creature’s genetic makeup. Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương. |
So let her hatred vent itself on me alone.’ Vậy hãy để mụ căm hận riêng một mình tôi thôi. - Ôi, bạn thân mến. |
He sings a song to the ocean each day for thousands of years, gradually venting his lava and sinking into the water, but does not realize that an undersea volcano has heard him every day and has fallen in love with him. Anh cứ hát một bài hát mỗi ngày trong suốt hàng nghìn năm, cho đến khi cạn kiệt dung nham và chìm xuống nước, mà không biết có một miệng núi lửa khác dưới biển tên là Lele đã lắng nghe anh hàng ngày và phải lòng anh. |
In some cases the sexual relationship was never established, and in others, sex was mechanical, merely a vent for one partner’s physical needs.”—Judith S. Trong một số trường hợp, họ chưa từng có quan hệ tình dục, và trong những trường hợp khác, tình dục là việc máy móc, chỉ để giải tỏa nhu cầu thể chất của một người”. —Judith S. |
In 1846, an effusive eruption formed the vent at the site of present-day Quizapu crater on the northern flank of Cerro Azul and sent lava flowing down the sides of the volcano, creating a lava field 8–9 square kilometres (3–3.5 square miles) in area. Năm 1846, một vụ phun trào dữ dội hình thành miệng phun tại trang địa điểm của miệng núi lửa Quizapu ngày nay trên sườn phía bắc của Cerro Azul và gửi dung nham chảy xuống hai bên của núi lửa, tạo ra một lĩnh vực dung nham 8-9 cây số vuông (3-3,5 vuông dặm) trong khu vực. |
One minute before separation, you'll see the cryogenic tanks venting. Một phút trước khi phun, ông sẽ thấy các bồn chứa mở ra. |
Terrified, the three are rushed upwards, through stifling heat, and are ejected onto the surface from a side-vent of a stratovolcano. Sợ hãi, cả ba bị đẩy lên trên, xuyên qua sức nóng đến tức thở, và bắn ra mặt đất qua một rãnh bên của ngọn núi lửa. |
Olympic had a cleaner, sleeker look than other ships of the day: rather than fitting her with bulky exterior air vents, Harland and Wolff used smaller air vents with electric fans, with a "dummy" fourth funnel used for additional ventilation. Olympic có vẻ ngoài trông đẹp, mềm mại hơn các con tàu cùng thời: thay vì có các lỗ thông gió bên ngoài to kềnh càng, Harland and Wolff dùng các lỗ thông gió nhỏ kết hợp với quạt điện, và một ống khói "giả" thứ tư có chức năng lưu thông không khí và làm mát. |
The police frequently encounter people who vent their feelings with “screaming and abusive speech.” Cảnh sát thường gặp cảnh người ta “kêu-rêu, mắng-nhiếc” cho hả giận. |
The gas can be vented to the atmosphere, flared or burned to produce electricity or heat. Khí có thể bay vào khí quyển, bùng cháy hoặc đốt cháy để sản xuất điện hoặc nhiệt. |
There were three real smoke-stacks ; a fourth , dummy stack was added largely to increase the impression of her gargantuan size and power and to vent smoke from her numerous kitchens . Có ba ống khói thực ; cái thứ tư chỉ là ống khói giả được thêm vào chủ yếu để làm tăng ấn tượng về tầm vóc vĩ đại và sức mạnh của nó và để thông khói từ vô số nhà bếp trên tàu . |
I can't believe you're in the vent! Thật khó tin rằng cậu ở trong ống thông đấy! |
The region first became volcanically active around 3–4 million years ago, though volcanism on Thera began around 2 million years ago with the extrusion of dacitic lavas from vents around the Akrotiri. Khu vực có các hoạt động núi lửa đầu tiên vào khoảng 3–4 triệu năm trước, mặc dù các hiện tượng núi lửa tại Thera bắt đầu khoảng 2 triệu năm trước đây với các dòng dung nham được phun ra từ các lỗ thông quanh Akrotiri. |
The air pumping through those vents is 40 degrees. Không khí bơm qua những lỗ thông hơi là 40 độ. |
Drop the gun down the vent. Thả khẩu súng xuống đó đi. |
Unlike the tube worms that live at hydrothermal vents, Lamellibrachia uses a posterior extension of its body called the root to take up hydrogen sulfide from the seep sediments. Không giống như những con giun ống sinh sống trong các lỗ phun thủy nhiệt, Lamellibrachia sử dụng một phần mở rộng sau của cơ thể của nó được gọi là gốc rễ để lấy hydro sulfua từ các trầm tích rò rỉ. |
Nana Mouskouri recorded the song under the title "Je n'ai rien appris" on her 1969 album Dans le soleil et dans le vent. Nana Mouskouri thâu bản "Je n'ai rien appris" trong dĩa nhạc vào năm 1969, Dans le soleil et dans le vent. |
Generally, plumes formed at volcanic vents from degassing lava contain a greater amount of S 2, producing a red "fan" deposit, or in extreme cases, large (often reaching beyond 450 km or 280 mi from the central vent) red rings. Nói chung, các đám khói hình thành tại các miệng phun núi lửa từ dung nham khử khí có chứa một lượng lớn S2, tạo ra một lớp lắng đọng "hình quạt" đỏ, hay trong các trường hợp ngoại lệ, những vòng tròn đỏ lớn (thường vượt hơn 450 km (280 dặm) từ tâm miệng núi lửa. |
Step one, build pressure inside the volcano by sealing the vents. Bước 1: Tăng áp suất bên trong ngọn núi lửa bằng cách chặn các lỗ thông hơi lại. |
“One time I started to vent as soon as my husband came home. “Có một lần nọ, tôi bắt đầu cằn nhằn điều gì đó khi chồng vừa về đến nhà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ venting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới venting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.