vensterbank trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vensterbank trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vensterbank trong Tiếng Hà Lan.
Từ vensterbank trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bậu cửa sổ, bệ cửa sổ, biên, rìa, ngưỡng cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vensterbank
bậu cửa sổ(windowsill) |
bệ cửa sổ
|
biên
|
rìa
|
ngưỡng cửa(sill) |
Xem thêm ví dụ
Toch groeit de levendige lila een generatie na de deur en bovendorpel en de vensterbank zijn verdwenen, ontvouwt zijn zoet geurende bloemen elk voorjaar, moeten worden geplukt door de mijmerend reiziger, geplant en verzorgd een keer door de handen van kinderen, in de voortuin percelen - nu klaar wallsides in gepensioneerde weiden, en het geven van plaats om nieuwe stijgende bossen; - de laatste van die stirp, tong overlevende van die familie. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Maar ik ontdekte al snel dat er kwam een dergelijk ontwerp van koude lucht over me heen van onder de vensterbank van het raam, dat dit plan nooit zou doen op alle, in het bijzonder als een ander stroom van de gammele deur voldaan aan de een uit het raam, en beide vormden samen een reeks kleine wervelwinden in de directe nabijheid van de plek waar ik dacht de nacht door te brengen. Nhưng tôi sớm nhận ra rằng có đến một dự thảo của không khí lạnh hơn tôi từ dưới ngưỡng cửa của cửa sổ, kế hoạch này sẽ không bao giờ làm ở tất cả, đặc biệt là khi một hiện tại từ các cửa ọp ẹp gặp từ cửa sổ, và cả hai cùng nhau thành lập một loạt các lốc xoáy nhỏ trong ngay lập tức vùng lân cận của vị trí nơi mà tôi đã nghĩ qua đêm. |
De persoon die ik ging bezoeken, zette bijvoorbeeld een bepaalde bloempot op de vensterbank om me te laten weten of ik binnen kon komen. Chẳng hạn, người học sẽ đặt một bình hoa ở một vị trí nào đó trên bậu cửa sổ để báo hiệu cho tôi biết là có thể vào nhà. |
‘Ik vergelijk een knappe vrouw soms met een mooie orchidee die mensen graag op de vensterbank zouden willen hebben. “Thỉnh thoảng tôi nhìn một phụ nữ xinh đẹp và nghĩ cô ấy giống như đóa hoa phong lan mà ai cũng thích trồng trong nhà. |
Laat je telefoon niet liggen in een voertuig of op plaatsen waar de temperatuur tot hoger dan 45 °C kan stijgen, zoals op het dashboard van een auto, op de vensterbank, in de buurt van een warmteventilatie-opening of achter glas dat gedurende langere tijd is blootgesteld aan direct zonlicht of sterk UV-licht. Không để điện thoại trong xe hoặc ở nơi nhiệt độ có thể vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng đồng hồ ô tô, bậu cửa sổ, gần lỗ thoát nhiệt hoặc phía sau cửa kính tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng hoặc tia cực tím mạnh trong thời gian dài. |
Zo nu en dan keek ik om naar Jem, die geduldig bleef proberen het briefje op de vensterbank te leggen. Thỉnh thoảng tôi nhìn về phía Jem, đang kiên nhẫn tìm cách đặt lá thứ lên bệ cửa sổ. |
in de gang, op de vensterbank, bij het open raam. De jonge vrouw kletst wat met vriendinnen, tỳ vào thành cửa sổ tán gẫu với bạn bè ở các lớp: |
Ik denk dat het me wel lukt het op de vensterbank vast te maken.” Tao nghĩ ít ra tao có thể nhét nó vào bệ cửa sổ.” |
Ik had net een lekkere custardtaart uit de oven gehaald en op de vensterbank gezet om af te koelen. Tôi mới lấy chiếc bánh trứng sữa ngon lành ra khỏi lò nướng và đặt trên cửa sổ để làm mát. |
Toen ik een andere keer met een zuster in de dienst was, zagen we een vreemde staaf op een vensterbank liggen. Lúc khác, tôi cùng một chị đi rao giảng và thấy một ống dài trông rất kỳ dị trên một thành cửa sổ. |
Vandaar dat hij haar vroeg de maaltijden voortaan op de vensterbank te plaatsen en het hangslot weer op de deur te doen. Bởi vậy ông đã xin bà hãy để cơm cho mình ở ngoài bậu cửa sổ và hãy khoá trái cửa buồng lại. |
Dat leek me leuk voor op de vensterbank. Anh nghĩ là chúng ta có thể đặt nó ở bậc cửa sổ. |
" de fluwelen clematis die rondom je vensterbank kleeft, " the velvet clematis that clung around your windowsill, " những bụi hoa ông lão trải dài trên bậu cửa, |
Om het rijpingsproces te versnellen, kunt u ze op een zonnige vensterbank leggen of bij kamertemperatuur bewaren in een schaal met een rijpe tomaat of banaan. U kunt ze ook een paar dagen in een gesloten donkere papieren zak opbergen. Nếu muốn cà chua chín nhanh, bạn hãy đặt chúng nơi bệ cửa sổ chan hòa ánh nắng, hoặc giữ trong phòng có nhiệt độ thường trong một cái tô, chung với một quả chuối hay quả cà khác đã chín. Ngoài ra, bạn cũng có thể bỏ chúng vào bao giấy nâu trong vòng vài ngày. |
Laat je telefoon niet liggen in een voertuig of op plaatsen waar de temperatuur tot hoger dan 45 °C kan stijgen, zoals op het dashboard van een auto, op de vensterbank, in de buurt van een warmteventilatie-opening of achter glas dat gedurende langere tijd is blootgesteld aan direct zonlicht of sterk UV-licht. Không để điện thoại bên trong xe ô tô hoặc ở nơi nhiệt độ có thể vượt quá 113°F (45°C), chẳng hạn như trên bảng điều khiển ô tô, bậu cửa sổ, gần lỗ thoát nhiệt hoặc phía sau cửa kính tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng hoặc tia cực tím mạnh trong thời gian dài. |
Laat je telefoon niet liggen in een voertuig of op plaatsen waar de temperatuur tot boven 45 °C kan stijgen, zoals op het dashboard van een auto, op de vensterbank, in de buurt van een heteluchtopening of achter glas dat gedurende langere tijd is blootgesteld aan direct zonlicht of sterk UV-licht. Không để điện thoại bên trong xe ô tô hoặc ở nơi nhiệt độ có thể vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng điều khiển ô tô, bậu cửa sổ, gần lỗ thoát nhiệt hoặc phía sau cửa kính tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng hoặc tia cực tím mạnh trong thời gian dài. |
Toen er een keer dicht bij ons flatje rellen waren, kwam er brandend puin van een nabijgelegen verfwinkel op onze vensterbank terecht. Có một lần, khi cuộc nổi loạn xảy ra gần căn hộ chúng tôi, một tiệm sơn gần đó đã bốc cháy và những đốm lửa nhỏ bay qua thành cửa sổ. |
Ik hief het glas, en hij ging weg op de vensterbank in die kreupele toestand. Tôi lớn lên kính, và ông đã đi tắt qua sill cửa sổ trong trạng thái tê liệt. |
We tilden hem op en hij greep de vensterbank. Bọn tôi nâng nó lên và nó bám vào được bệ cửa sổ. |
Laat je telefoon niet liggen in een voertuig of op plaatsen waar de temperatuur tot hoger dan 45 °C kan stijgen, zoals op het dashboard van een auto, op de vensterbank, in de buurt van een warmteventilatie-opening of achter glas dat gedurende langere tijd is blootgesteld aan direct zonlicht of sterk UV-licht. Đừng để điện thoại bên trong xe ô tô hoặc ở nơi nhiệt độ có thể vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng điều khiển ô tô, bậu cửa sổ, gần lỗ thoát nhiệt hoặc phía sau cửa kính tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng hoặc tia cực tím mạnh trong thời gian dài. |
Hij wilde hem vastgrijpen, maar hij gleed van de vensterbank viel en brak zijn nek. Thế rồi cậu với tới ống nước, nhưng trợt té khỏi bệ cửa sổ... và té xuống và bị gãy cổ. |
Daarna sloop hij op de vensterbank, en geschoord in de stoel, leunde tegen de raam naar buiten te kijken, uiteraard met een geheugen of andere van de voldoening die die worden gebruikt om hem in vroeger tijden. Sau đó, ông leo lên trên ngưỡng cửa sổ và chuẩn bị tinh thần trên ghế, nghiêng người chống lại cửa sổ nhìn ra, rõ ràng với một số bộ nhớ khác của sự hài lòng mà được sử dụng để đưa ông ta trong thời gian trước đó. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vensterbank trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.