veld trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veld trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veld trong Tiếng Hà Lan.
Từ veld trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là rẫy, đồng, đồng ruộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veld
rẫynoun |
đồngnoun En de oude velden, de voorgangers van de toenmalige velden. Những cánh đồng cũ và cả những cánh đồng sau đó. |
đồng ruộngnoun Wolven, luipaarden, leeuwen en beren maken die velden nu onveilig. Chó sói, beo, sư tử và gấu tự do đi lang thang khắp đồng ruộng. |
Xem thêm ví dụ
U kunt de resultaten beperken tot verschillende items, bijvoorbeeld campagnetype, biedstrategie, bovenliggende velden zoals status van de advertentiegroep, bewerkte items, items met fouten en meer. Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v. |
Toevallig kwam ze bij de velden van Boaz, een rijke landeigenaar en een familielid van Naomi’s overleden man. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
Toen ik weer in die velden stond en een junglepad afliep, hoorde ik in gedachten opnieuw het geratel van een machinegeweer, het gegier van granaten en wapengekletter. Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí. |
Ze zullen worden als plantjes op het veld en als groen gras,+ Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+ |
De eigenaar van het veld zei: „Laat beide te zamen opgroeien tot de oogst.” — Mattheüs 13:25, 29, 30. Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30). |
Als we de hoofdweg verlaten, leidt een tweebaansweg ons naar een geothermisch veld. Sau khi rời khỏi xa lộ, một con đường nhỏ hai chiều dẫn chúng tôi đến cánh đồng địa nhiệt. |
Een onderdeel hiervan is een lokaal magnetisch veld dat kracht uitoefent op het plasma, wat de druk erop doet toenemen zonder een vergelijkbaar effect te hebben op de dichtheid ervan. Một từ trường địa phương tạo nên một lực trên khối plasma, gây nên sự tăng áp lực một cách hiệu quả mà không có sự tăng mật độ plasma tương ứng. |
In september of oktober ruimen en beploegen de boeren van Constanza hun velden, waardoor er diepe voren ontstaan met aan weerszijden aardwallen van zo’n meter breed. Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét. |
De Wet stelde de doordringende vraag: „Is het geboomte van het veld een mens, dat het door u belegerd moet worden?” Luật Pháp hỏi thẳng: “Cây ngoài đồng há là một người để bị ngươi vây sao?” |
In Genesis 3:1 staat: „De slang nu bleek het omzichtigste te zijn van al het wild gedierte van het veld dat Jehovah God gemaakt had. Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết. |
Indien God nu de plantengroei op het veld, die er vandaag is en morgen in een oven wordt geworpen, aldus bekleedt, hoeveel te meer zal hij dan u bekleden, kleingelovigen!” Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ |
Het magnetisch veld: De kern van de aarde is een ronddraaiende bal vloeibaar ijzer, die ervoor zorgt dat onze planeet een groot, krachtig magnetisch schild heeft dat tot ver in de ruimte reikt. Từ trường của trái đất: Lõi của trái đất là một quả bóng kim loại nấu chảy, tạo ra từ trường cực mạnh vươn ra ngoài không gian. |
8 Zoals Jehovah had gezegd kwam Hana̱meël, de zoon van mijn oom, bij me in het Hof van de Wacht. Hij zei tegen me: ‘Koop alsjeblieft mijn veld in A̱nathoth, in het land van Benjamin, want jij hebt het recht om het in bezit te nemen en het terug te kopen. 8 Y như lời Đức Giê-hô-va phán, Ha-na-mê-ên, con trai của chú bác tôi, vào gặp tôi tại Sân Vệ Binh và nói: “Xin em mua cánh đồng của anh ở A-na-tốt, thuộc vùng đất Bên-gia-min, vì em có quyền sở hữu và mua lại nó. |
Ze willen graag het veld in. Không tệ! |
Dus als ik deze vloeistof in een magnetisch veld zet, dan zou het uitzicht ervan veranderen. Vì vậy, nếu bây giờ tôi đặt chất lỏng này vào từ trường, nó sẽ thay đổi hình dạng. |
+ 37 Het dode lichaam van Izebel zal als mest op het veld worden, op het stuk land van Ji̱zreël, zodat ze niet kunnen zeggen: ‘Dit is Izebel.’”’ + 37 Tại mảnh đất ở Gít-rê-ên, xác của Giê-xa-bên sẽ như phân trên đồng ruộng, nên người ta không thể nói rằng: “Đây là Giê-xa-bên”’”. |
Met de velden in dit gedeelte kunt u uw bericht aan kopers beter laten aansluiten. Các trường trong phần này giúp bạn tạo xem xét bối cánh và giọng điệu khi tạo thông điệp tới người mua. |
Ushahidi - de naam betekent " getuige " of ́getuigenis ́ in het Swahili - is een heel simpele manier om verslagen van het veld op te nemen, van het web of, zeer belangrijk, van mobiele telefoons en sms, en om die te aggregeren en op een kaart te zetten. Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ. |
Maar magnetische velden, in betrekking tot de sterren, min of meer gemaakt op hetzelfde principe, maar komt door de dynamicism van het plasma, wat een geladen kwestie. Nhưng - các từ trường của các ngôi sao cũng được tạo ra tương tự cùng một nguyên tắc, nhưng thông qua một plasma năng động, có tính điện sạc. |
Op basis van deze illustratie geraakten we in het veld echt overtuigd dat de hersenen nauwkeurige voorspellingen maken en ze aftrekken van de sensaties. Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận. |
Ik kon met eigen ogen de vervulling zien van Jezus’ belofte: „Niemand heeft huis of broers of zusters of moeder of vader of kinderen of velden ter wille van mij en ter wille van het goede nieuws verlaten, die niet nu, in deze tijdsperiode, honderdvoudig zal ontvangen, huizen en broers en zusters en moeders” (Markus 10:29, 30). Tôi có thể thấy tận mắt sự ứng nghiệm của lời Chúa Giê-su hứa: “Chẳng một người nào vì ta và Tin-lành từ-bỏ nhà-cửa, anh em, chị em, cha mẹ, con-cái, đất-ruộng, mà chẳng lãnh được đương bây giờ, trong đời nầy, trăm lần hơn về những nhà-cửa, anh em, chị em, mẹ con”. |
Er liggen er nog meer in het veld. Ở cánh đồng còn nhiều con nữa. |
Op weer andere plaatsen zijn er zo veel werkers in het veld dat er weinig gebied is om te bewerken. Còn tại những nơi khác nữa thì có quá nhiều người đi rao giảng đến nỗi họ có ít khu vực để rao giảng. |
'Vertoningspercentage voor de toppositie in zoeknetwerk' (VP voor toppositie in zoeknetwerk) is het aantal vertoningen dat u heeft ontvangen in het bovenste veld in vergelijking met het geschatte aantal vertoningen op de toplocatie waarvoor uw advertentie geschikt was. Tỷ lệ hiển thị ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm "TLHT ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm" là số lần hiển thị bạn nhận được ở vị trí hàng đầu so với số lần hiển thị ước tính bạn đủ điều kiện nhận được ở vị trí hàng đầu. |
Verdreven van de koninklijke tafel en uit zijn koninklijk paleis leefde hij in het veld en at gras als een stier. Bị đuổi ra khỏi bàn ăn và cung của vua, ông sống ngoài đồng ruộng và ăn cỏ như bò. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veld trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.