vat trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vat trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vat trong Tiếng Hà Lan.
Từ vat trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thùng, thùng rượu, thùng tonneau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vat
thùngnoun Je kan niet eens aan één vat komen. Cô còn không đem được một thùng cho chúng tôi. |
thùng rượunoun We hebben acht vaten bier uit de kelder gehaald. Chúng tôi đã mang tám thùng rượu từ tầng hầm lên. |
thùng tonneaunoun |
Xem thêm ví dụ
Hij dient zulke zaken niet licht op te vatten. Người đó không nên xem nhẹ những vấn đề như thế. |
Beide groepen dienen moed te vatten. Cả hai nhóm cần phấn chấn lên. |
Maar toen zijn vragen eenmaal beantwoord waren, toen hij de betekenis vatte van de dingen die hij gelezen had en besefte hoe ze op hem persoonlijk van toepassing waren, werd hij een christen. Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ. |
Mijn fenylazijnzuur komt uit een vat met een bij erop. Tôi luôn lấy từ mấy thùng phuy có hình con ong. |
23 Zowel de kleine kudde als de andere schapen blijven tot vaten voor een eervol gebruik gevormd worden (Johannes 10:14-16). 23 Bầy nhỏ cũng như các chiên khác tiếp tục được uốn nắn thành bình dùng vào việc sang trọng’. |
Zorg jij voor de vaten in de wagon. Anh lo mấy thùng trên xe nhé. |
De sterke jonge mannen in de boot stonden klaar om met vaten de zee in te duiken. Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển. |
Milani heeft een vat. Quán Milani có một thùng. |
Wordt het water het vat. Nó biến đổi thành cái bình. |
Er is dus een bijbelse reden om datgene wat Paulus zei met betrekking tot het visioen waarover hij in 2 Korinthiërs 12:4 spreekt, op te vatten als een verwijzing naar een toekomstig herstel van geestelijke voorspoed onder Gods aanbidders. Như vậy lời Kinh-thánh cho chúng ta kết luận rằng sự hiện thấy mà Phao-lô nói ở II Cô-rinh-tô 12:4 là về một tình trạng thiêng liêng các tôi tớ Đức Chúa Trời sẽ được biết về sau. |
Waarom vinden sommigen het moeilijk te vatten dat God van ze houdt? Tại sao một số người thấy khó tin là Đức Giê-hô-va yêu thương họ? |
Ze heeft geen vat meer op me. Cô ta không còn quyền lực gì với anh nữa. |
Sommigen van mijn medejournalisten vatten dit zo op. Một số đồng nghiệp của tôi có thể kể theo cách này. |
Zij vat het samen met de woorden: „Je kunt niet te veel verwachten van iemand die bijna tachtig is. Chị tóm tắt như sau: “Ta không thể trông mong quá nhiều nơi một người gần 80 tuổi. |
„[Word] een vat . . . voor een eervol doel, . . . toebereid voor ieder goed werk.” — 2 TIMOTHEÜS 2:21. “[Trở nên] cái bình quí-trọng, ... sẵn-sàng cho mọi việc lành”. —2 TI-MÔ-THÊ 2:21. |
Vat kort het begin van de eerste strijd van de jonge soldaten in Alma 56:29–43 samen. Tóm lược vắn tắt về lúc bắt đầu trận chiến đầu tiên của các chiến sĩ trẻ tuổi An Ma 56:29–43. |
Zit ie in de vaten? Anh có nghĩ đây là những thùng rượu không? |
Nederigheid stelde Jezus’ „ongeletterde en gewone” discipelen in staat geestelijke waarheden te vatten en toe te passen die personen die ’wijs en intellectueel’ waren, maar alleen „naar het vlees”, ontgingen (Handelingen 4:13; Lukas 10:21; 1 Korinthiërs 1:26). Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được. |
We proberen zoveel dingen te verwerken dat sommigen synesthetisch worden en enorme vaten hebben die alles opslaan. Chúng ta càng cố gắng truyền tải nhiều thứ để những người có giác quan thứ phát và chỉ có những cái ống khổng lồ để ghi nhớ tất cả. |
Salomo vat de reden voor zijn raad samen door te zeggen: „Want de slinkse persoon is iets verfoeilijks voor Jehovah, maar Zijn vertrouwelijke omgang is met de oprechten. Tóm tắt những lý do vì sao ông khuyên như vậy, Sa-lô-môn nói: “Vì Đức Giê-hô-va gớm-ghiếc kẻ gian-tà; nhưng kết tình bậu-bạn cùng người ngay-thẳng. |
Help de cursisten wat ze in dit gedeelte van de les hebben geleerd samen te vatten en toe te passen aan de hand van enkele of alle van de volgende vragen: Để giúp các học sinh tóm lược và áp dụng điều họ đã học được từ phần này của bài học, hãy hỏi một số hoặc tất cả những câu hỏi sau đây: |
Putnam en Fodor vatten mentale toestanden op in termen van een computationele theorie van de geest. Putnam và Fodor xem xét các trạng thái tinh thần theo quan niệm của lý thuyết tính toán tinh thần thực nghiệm. |
Het kamp leek meer op een gratis vat zonder alcohol. Trại hè giống như một bữa tiệc không rượu |
Vat 3 Nephi 20:29–46 samen met de korte uitleg dat de Heiland de Nephieten niet alleen hun zegeningen en taken als kinderen van het verbond uiteenzette, maar ook bevestigde dat Jeruzalem het erfland van de Joden zou zijn. Tóm lược 3 Nê Phi 20:29–46 bằng cách giải thích vắn tắt rằng ngoài việc giảng dạy cho dân Nê Phi về các phước lành và trách nhiệm của họ với tư cách là con cái của giao ước, Đấng Cứu Rỗi đã khẳng định rằng đất thừa hưởng của dân Do Thái sẽ là Giê Ru Sa Lem. |
Nog eens 25 miljoen vaten per dag. Đó là 25 triệu thùng nữa một ngày. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vat trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.