vastgesteld trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vastgesteld trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vastgesteld trong Tiếng Hà Lan.
Từ vastgesteld trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bất động, ổn định, cố định, đứng yên, lặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vastgesteld
bất động(fixed) |
ổn định(fixed) |
cố định(fixed) |
đứng yên(fixed) |
lặn(set) |
Xem thêm ví dụ
Sommige winkels zijn traditionele winkels, met vastgestelde prijzen,bekende merknamen en garantievoorwaarden. Một số cửa hàng hoạt động như những cửa hàng bán lẻ truyền thống với mức giá cố định, tên thương hiệu và bảo hành. |
Wat is het gevaarlijk te denken dat we ons ongestraft buiten de vastgestelde grenzen kunnen begeven! Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt! |
34 Ook hebben we door loting bepaald wanneer welk vaderlijk huis van de priesters, de Levieten en het volk brandhout naar het huis van onze God moet brengen, op de vastgestelde tijden, jaar na jaar, voor gebruik op het altaar van Jehovah, onze God, zoals in de wet staat. 34 Ngoài ra, chúng tôi bắt thăm giữa các thầy tế lễ, người Lê-vi cùng dân chúng để thay phiên tùy theo dòng tộc mà mang củi đến nhà Đức Chúa Trời chúng ta vào thời điểm được chỉ định, năm này qua năm khác, để đốt trên bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta, theo lời đã chép trong Luật pháp. |
14 Jehovah zei verder tegen Mozes: 15 ‘Als iemand* zich ontrouw gedraagt door onopzettelijk tegen de heilige dingen van Jehovah te zondigen,+ dan moet hij Jehovah een ram zonder gebreken uit de kudde als schuldoffer brengen. + De waarde ervan in zilveren sikkels* wordt vastgesteld volgens de standaardsikkel van de heilige plaats. 14 Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se: 15 “Nếu một người hành động bất trung khi vô tình phạm đến các vật thánh của Đức Giê-hô-va*+ thì người đó phải dâng cho Đức Giê-hô-va một con cừu đực khỏe mạnh trong bầy làm lễ vật chuộc lỗi lầm;+ giá trị của nó quy ra siếc-lơ* bạc được ấn định theo siếc-lơ chuẩn của nơi thánh. |
‘Wat betreft leerstellingen, verbonden en richtlijnen die door het Eerste Presidium en de Twaalf zijn vastgesteld, wijken we niet van het handboek af’, zei ouderling Nelson. Anh Cả Nelson nói: “Về các vấn đề giáo lý, các giao ước và chính sách do Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đề ra, chúng ta không cần phải đi trệch khỏi sách hướng dẫn. |
In juni 1938 maakte de Franse pers bekend dat bij Lenglen leukemie was vastgesteld. Vào tháng 6 năm 1938, báo chí Pháp đã thông báo Lenglen được chẩn đoán mắc bệnh bạch cầu. |
Hebben we onze persoonlijke „zwakke plekken” vastgesteld? Chúng ta có nhận ra được những “điểm yếu” của mình không? |
Nadat was vastgesteld dat Nephi de moord op de opperrechter niet had gepleegd, zag Nephi dat het volk, nadat het getuige was geweest van de dramatische gebeurtenissen in Helaman 9, niet tot geloof en bekering kwam. Sau khi được trắng án về vụ sát hại vị trưởng phán quan, Nê Phi thấy rằng dân chúng đã không đáp ứng trong đức tin và hối cải sau khi họ chứng kiến những sự kiện đầy ấn tượng sâu sắc được ghi trong Hê La Man 9. |
De verzoening moest niet alleen de opstanding en onsterfelijkheid voor alle mensen mogelijk maken, maar was ook bedoeld om ons in staat te stellen vergiffenis te krijgen voor onze zonden — op de voorwaarden die Hij had vastgesteld. Không những mang đến sự phục sinh và sự bất diệt cho tất cả nhân loại, mà Sự Chuộc Tội còn có thể cho phép chúng ta được tha thứ các tội lỗi của mình—theo điều kiện đã được Ngài đề ra. |
Volgens onderzoek neemt het aantal jongeren bij wie depressiviteit wordt vastgesteld, in een alarmerend tempo toe. Theo báo cáo, số thiếu niên bị chẩn đoán mắc bệnh trầm cảm đang gia tăng đến mức báo động. |
16 Welnu, bekering kon de mens niet ten deel vallen, tenzij er een straf — die ook aeeuwig was, zoals het leven van de ziel dat zou zijn — was vastgesteld tegenover het plan van geluk, dat ook even eeuwig was als het leven van de ziel. 16 Này, sự hối cải không thể đến với loài người nếu không có sự trừng phạt, mà sự trừng phạt thì cũng avĩnh cửu như đời sống của linh hồn, trái ngược với kế hoạch hạnh phúc, mà hạnh phúc thì cũng vĩnh cửu như đời sống của linh hồn. |
Hij heeft het model vastgesteld waarin Hij een plaatsvervanger voor alle mensen werd. Ngài nêu ra gương mẫu mà qua đó Ngài trở thành người đại diện cho tất cả nhân loại. |
Ter voorkoming van gezondheidsrisico's als gevolg van een hoge RF-blootstelling zijn er limieten vastgesteld die zijn gebaseerd op de bekende drempelwaarde waarbij schadelijke effecten optreden, met een extra reductiefactor om de wetenschappelijke onzekerheden te ondervangen. Để tránh các mối nguy hiểm đến sức khỏe do mức phơi nhiễm tần số vô tuyến cao, các giới hạn đã được đặt ra tương ứng với ngưỡng đã biết là cho thấy tác động xấu, với một hệ số giảm bổ sung để tính đến những sự không chắc chắn trong khoa học. |
We hebben de sancties voor waarschuwingen vanwege auteursrechtklachten en waarschuwingen vanwege schending van de communityrichtlijnen zodanig vastgesteld dat gebruikers kunnen leren van hun fouten en weer met plezier gebruik kunnen maken van YouTube. Chúng tôi thiết lập các hình phạt dành cho cảnh cáo vi phạm bản quyền và cảnh cáo vi phạm Nguyên tắc cộng đồng để giúp người dùng rút ra được nhiều bài học nhất khi vi phạm các chính sách này và tiếp tục sử dụng lại YouTube. |
Uiteindelijk kan het worden gebruikt voor het isoleren en detecteren van doel-exosomen geassocieerd met een bepaald type kanker, waardoor de aanwezigheid ervan binnen enkele minuten kan worden vastgesteld en gerapporteerd. Cuối cùng, nó có thể dùng để cô lập và phát hiện exosome mục tiêu có liên quan đến từng loại ung thư cụ thể, cảm nhận và báo cáo về sự có mặt của nó trong vài phút. |
Moeten christenen een vastgesteld bedrag geven? Môn đồ Chúa Giê-su có phải đóng góp một số tiền cố định không? |
(b) Hoe wordt de datum van het Avondmaal elk jaar vastgesteld? (b) Mỗi năm, ngày cử hành Lễ Tưởng Niệm được tính như thế nào? |
De prijsuitloting maakt deel uit van een reclamecampagne, waarbij op onpartijdige wijze wordt vastgesteld wie de prijs of de prijzen zal ontvangen. Xổ số là một phần của kế hoạch quảng cáo; người ta dùng nó như là một cách không thiên vị để quyết định ai sẽ được giải thưởng. |
17 Als hij zijn veld opdraagt vanaf het jubeljaar,+ dan staat de vastgestelde waarde vast. 17 Nếu người biệt riêng ruộng mình ra thánh trong Năm Ân Xá+ thì giá trị ước tính của nó sẽ không đổi. |
Er werd 4 jaar geleden Alzheimer vastgesteld bij mijn grootmoeder. Bà tôi được chẩn đoán mắc bệnh Alzheimer cách đây 4 năm. |
Ik ben hersenonderzoeker geworden omdat ik een broer heb bij wie een hersenstoornis is vastgesteld: Tôi lớn lên để nghiên cứu bộ não bởi vì tôi có một người anh trai bị chẩn đoán mắc chứng rối loạn não: tâm thần phân liệt. |
Het Global Media Monitoring Project heeft vastgesteld dat verhalen door vrouwelijke reporters vaker stereotiepen in vraag stellen dan die van mannen. Dự án Giám Sát Truyền Thông Toàn Cầu phát hiện rằng các bài báo của phóng viên nữ thường thách thức khuôn mẫu hơn bài của phóng viên nam. |
In deze tijd gaat bovengenoemde profetie van de apostel Paulus in vervulling, waardoor onomstotelijk wordt vastgesteld dat wij thans in „de laatste dagen” leven! Thời-kỳ đáp đúng như lời tiên-tri nêu trên của sứ-đồ Phao-lô, cho thấy không thể chối cải rằng đây hẳn phải là “những ngày sau-rốt”! |
Noch is er een vooraf vastgesteld plan om naar een ideale vorm toe te evolueren. Cũng không có bất kỳ kế hoạch định trước nào phát triển hướng tới một hình thức lý tưởng. |
Waarschijnlijk verwijst hij naar de termijn die God heeft vastgesteld voor zijn bediening. Dường như ý của Chúa Giê-su là thời gian mà Đức Chúa Trời giao cho ngài làm thánh chức vẫn chưa kết thúc. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vastgesteld trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.