var trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ var trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ var trong Tiếng Rumani.

Từ var trong Tiếng Rumani có nghĩa là chanh xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ var

chanh xanh

noun

Xem thêm ví dụ

(Râsete) Aceasta este o diagrama care arată când a devenit popular vara trecută.
(Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước.
Fata mea s-a întors de la școală și a zis: „Mama, m-a întrebat așa multă lume ce ți s-a întâmplat vara asta.”
Con gái tôi đi học về và nói: "Mẹ ơi, nhiều người hỏi điều gì xảy ra với con suốt mùa hè."
În vara anului 1900, el l-a cunoscut pe Russell la un congres al Studenţilor în Biblie, cum se numeau pe atunci Martorii lui Iehova.
Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ.
O numeam vacanţa noastră de vară.
Chúng tôi gọi đó là kỳ nghỉ mát.
Toată lumea de la muncă a spus că lucrăm după ora de vară.
Ai ở công ty cũng nói hôm nay mặt trời sẽ lặn trễ cả.
2 La congresul de district din această vară am simţit într-un mod unic puterea învăţăturii divine.
2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo.
Într-o zi de vară extrem de caldă am vizitat o clădire în formă de tobă, care din exterior nu părea neapărat interesantă.
Vào một ngày hè oi bức, chúng tôi thăm một tòa nhà hình trống nhìn từ bên ngoài hoàn toàn không có gì thú vị.
Parcă ieri se părea că petrecerea va continua la nesfârşit, dar doar în 12 luni locul cunoscut drept capitala distracţiilor de vară americane, a devenit practic un oraş fantomă.
Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma.
Nu după mult timp, în vara anului 1953, am fost numit supraveghetor de district. Vizitam congregaţiile de culoare din sudul Statelor Unite.
Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt.
Acolo, în emisfera sudică, a fost vară până în 2010, atunci când orbita lui Saturn, care reglementează mișcare satelitului, a înclinat emisfera nordică spre Soare.
Hiện tại là mùa hè ở bán cầu nam Titan và sẽ tiếp tục kéo dài tới năm 2010, khi quỹ đạo của Sao Thổ, quyết định chuyển động của mặt trăng, sẽ nghiêng phía bắc bán cầu về phía mặt trời.
Cine strânge vara este un fiu înţelept, cine doarme în timpul seceratului este un om care face ruşine.“ — Proverbele 10:4, 5.
Ai thâu-trữ trong mùa hè là con trai khôn-ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ-nhục”.—Châm-ngôn 10:4, 5.
ÎN VARA anului 1997, un grup de persoane foarte entuziaste, dar tăcute, au participat la un congres de district al Martorilor lui Iehova.
VÀO mùa hè năm 1997, một nhóm người nhiệt tình nhưng không ồn ào tham dự đại hội địa hạt của Nhân Chứng Giê-hô-va.
În vara anului 1991, tînărul s-a botezat.
Vào mùa hè năm 1991, chàng thanh niên này đã làm báp têm.
Poate că de călătorie cu copilul Cooper în această vară.
Có lẽ mùa hè này chúng ta sẽ dẫn bé Cooper đi du lịch.
Eun tot timpul am senzatia ca vrea sa mi-o vare pe gat
Con chỉ cảm thấy là mẹ luôn cố gắng để nhồi nhét mọi thứ cho con.
Va rog sa observati acest dulap, vara Elizabeth.
Hãy xem qua tủ quần áo, em họ Elizabeth.
Odată dezgolit, praful de dedesubt, ce conţine un mare volum de oxid de calciu ( var ), este întărit şi rezistent la eroziune.
Một khi lộ ra, lớp đất nằm bên dưới, trong đó vốn chứa lượng vôi lớn, sẽ cứng và có khả năng chống xói mòn.
Ne oferă speranța că primăvara noastră tăcută ar putea fi înlocuită de o vară stridentă.
Nó cho chúng ta hi vọng rằng mùa xuân lặng lẽ của chúng ta có thể được thay thế bằng một mùa hè khò khè.
Primul a fost că, în vara anului 2004, guvernul britanic, oarecum cu o anumită ezitare, a decis să declanșeze o anchetă despre felul în care au fost gestionate informațiile despre WMD, în perioada de dinaintea războiului din Irak, o temă extrem de specifică.
Một trong số đó là vào mùa hè năm 2004, chính phủ Anh đã miễn cưỡng mở một cuộc điều tra chính thức về vấn đề sử dụng vũ khí hủy diệt (WMD) trong cuộc chiến tranh Iraq, một vấn đề rất được giới hạn.
Această „casă de vară“ pentru oi, aleasă în apropierea păşunilor verzi şi a unei surse de apă potabilă, contribuie la creşterea turmei.
Người ta chọn chỗ này cho bầy chiên trong mùa hè vì nó gần những đồng cỏ xanh và một nguồn nước tốt giúp bầy chiên tăng trưởng.
Venea aici vara în vacanta.
Ổng chỉ tới đây vào mùa hè để nghỉ.
Am fost repartizaţi în Coreea, deşi ţara era devastată de un război, care durase trei ani şi încetase în vara anului 1953.
Chúng tôi được chỉ định đến Hàn Quốc, mặc dù ba năm chiến tranh vừa kết thúc vào mùa hè năm 1953, để lại một đất nước điêu tàn.
Prima vară am petrecut-o în munţi.
Mùa hè đầu tiên chúng tôi sống bên nhau trên những ngọn núi.
Aceeaşi Americon Initiative care a susţinut că este responsabilă de distrugerea avionului 197 vara trecută?
Cũng là tổ chức Nước Mỹ Dẫn Đầu thừa nhận chịu trách nhiệm đánh bom chuyến bay 197 hè năm ngoái?
Iar asta, pentru mine, azi, reprezintă provocarea şi partea distractivă a meseriei mele, susţinerea viziunilor curatorilor mei fie că e vorba de o expoziţie cu săbii de Samurai, artefacte din perioada bizantină timpurie, portrete din Renaştere, sau spectacolul despre care s-a vorbit mai devreme, spectacolul McQueen, cu care ne-am bucurat de foarte mult succes vara trecută.
Và, điều đó, đối với tôi, hôm nay, vừa là thử thách vừa là niềm vui. trong công việc, hỗ trợ tầm nhìn đối với những người quản lí, liệu đây có phải là một buổi triển lãm những thanh kiếm Samurai, những tạo tác buổi đầu của người Byzantine, những bức chân dung thời Phục Hưng, hay buổi trình diễn chúng ta đã nghe được đề trước đó rồi hay không, chương trình McQueen, với chương trình mà chúng ta đã thưởng thức, đạt nhiều thành công vào mùa hè năm ngoái.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ var trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.