van tevoren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ van tevoren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ van tevoren trong Tiếng Hà Lan.
Từ van tevoren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trước, trước đây, sớm, trước khi, trước kia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ van tevoren
trước(in advance) |
trước đây(previously) |
sớm
|
trước khi
|
trước kia(previously) |
Xem thêm ví dụ
Ze plannen niet echt van tevoren. Ý tôi là, họ không phải dạng nhìn xa cho lắm đâu. |
2 Van tevoren: Soms zijn autoriteiten in staat te waarschuwen voor een dreigende ramp. 2 Chuẩn bị trước: Các quan chức đôi khi có thể cảnh báo về thảm họa sắp xảy ra. |
Zijn er plannen gemaakt om de Koninkrijkszaal van tevoren en na afloop schoon te maken? Đã có sự sắp đặt nào để quét dọn Phòng Nước Trời trước và sau buổi lễ không? |
Profetieën — van tevoren opgetekende inlichtingen over wat in de toekomst beslist zou gebeuren. Đó là những lời tiên tri—tin tức được viết ra trước về những gì chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai. |
Steeds vaker kunnen de uitvinders dat van tevoren niet zeggen. Càng ngày, những nhà sáng chế càng không có khả năng nói trước được điều đó. |
Identificeer het probleem en overweeg van tevoren wat je moet doen om het te voorkomen. Xác định biểu hiện ấy và suy nghĩ trước cần làm gì để ngăn ngừa. |
Ik moet erbij zeggen dat hoe lang van tevoren je iets te zien krijgt afhangt van vele factoren. Cảnh báo sớm bao nhiêu phụ thuộc vào nhiều yếu tố. |
Het is belangrijk om bepaalde dingen van tevoren te regelen en te beslissen. Dù vậy, chúng ta có thể chuẩn bị một số điều và quyết định trước. |
Zouden bepaalde veiligheidsmaatregelen werkelijk de van tevoren vastgestelde wil van God kunnen verijdelen? Vậy việc đề phòng cẩn thận lại có thể nào thật sự ngăn cản được ý trời hay sao? |
7 Lang van tevoren heeft Jesaja de voorzegging over de val van Babylon opgetekend. 7 Ê-sai chép lời tiên tri về sự sụp đổ của Ba-by-lôn từ lâu. |
Is onze toekomst van tevoren geschreven? Phải chăng tương lai của chúng ta đã được định trước? |
Doordat de Egyptenaren dit van tevoren wisten, konden ze voorbereidingen treffen en voedselvoorraden aanleggen. Biết trước điều này, Ai Cập đã chuẩn bị dự trữ thực phẩm. |
Veel mensen vinden het bijvoorbeeld nuttig van tevoren een wilsverklaring op te stellen. Chẳng hạn, nhiều người nhận thấy thật hữu ích khi điền trước vào thẻ chỉ dẫn điều trị y khoa hoặc giấy ủy quyền dài hạn (còn gọi là DPA). |
♪ Ik had dit van tevoren kunnen weten ♪ ♪ Lẽ ra tôi phải hiểu điều này ngay từ đầu ♪ |
Zij legden geen van tevoren afgesproken gezelligheidsbezoekjes af. Họ không chỉ đến với tính cách xã giao có sắp đặt sẵn. |
Met een of twee kan dit van tevoren worden afgesproken. Có thể chuẩn bị trước một hoặc hai lời bình luận. |
We hadden van tevoren toestemming moeten vragen. Bọn con lẽ ra nên xin phép trước. |
Vraag het dus lang genoeg van tevoren en geef ze de tijd om erover na te denken. Thay vì vậy, hãy hỏi sớm để họ có thời gian suy nghĩ. Hẳn cha mẹ sẽ vui vì thấy bạn biết nghĩ cho họ. |
wie heeft het lang van tevoren aangekondigd? Và đã tuyên bố từ thời xa xưa? |
Een God van wijsheid waarschuwt ruim van tevoren Đức Chúa Trời khôn ngoan cho nhiều cảnh báo |
Volgens deze leer heeft God lang geleden elke gebeurtenis in uw leven van tevoren bepaald. Theo giáo lý này, Đức Chúa Trời đã định trước từ xưa mọi biến cố trong đời sống bạn. |
en „Van tevoren plannen maken met Jehovah’s dag in gedachten”. và “Nhớ kỹ ngày của Đức Giê-hô-va khi hoạch định tương lai”. |
Als ik het 3 dagen van tevoren weet kan ik een kaartje krijgen om je uit te zwaaien. Em được nghỉ 3 ngày nên có thể mua vé đến chỗ anh. |
▪ Lees de tijdschriften van tevoren en raak bekend met de artikelen. ▪ Đọc trước các tạp chí, quen thuộc với nội dung các bài. |
Dat kun je van tevoren zien. Bạn có thể biết trước điều đó. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ van tevoren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.