vampir trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vampir trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vampir trong Tiếng Rumani.
Từ vampir trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ma cà rồng, Dơi quỷ, Ma cà rồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vampir
ma cà rồngnoun Dar vreau să aud ce ai de zis în privinţa vampirilor. Nhưng tôi muốn được nghe anh kể về ma cà rồng. |
Dơi quỷ
|
Ma cà rồng
Vampirii au decis că vânatul oamenilor masă de masă e... prea costisitor. Ma cà rồng quyết định rằng, săn người theo kiểu nhỏ lẻ quá không hiệu quả. |
Xem thêm ví dụ
Eşti Peter Vincent, cel mai mare ucigaş de vampiri! Ông là Peter Vincent. Nhà diệt quỷ vĩ đại. |
Îi datorez vampirului asta cam 1.000. Tôi nợ tên hút máu người này khoảng 1.000. |
Un vampir! Một con quỷ! |
Alice poate prevedea viitorul oamenilor și al vampirilor, dar este incapabilă să prevadă viitorul vârcolacilor sau al ființelor precum Renesmee. Alice có thể nhìn thấy trước tương lai của con người và ma cà rồng, nhưng không thể nhìn thấy tương lai của người sói và đứa trẻ lai ma cà rồng, như Renesmee. |
S-ar putea să ţi-o aminteşti ca fiind vampira - dragon? Bà có thể nhớ ra nó là cái lìn-rồng hút máu không? |
Vampiri! Về ma cà rồng. |
Este doar un preot vrăjit de o vrăjitoare din cauza unor vampiri. Chỉ là một linh mục bị yếm bởi một phù thủy vì ma cà rồng thôi mà. |
Are cu el o gagică din-alea ce şi-o trag cu vampirii. Hắn ta có một con gà theo cùng. |
Pentru că vampirii nu pot ieşi ziua, îi pun pe oameni să le rezolve problemele. Bởi vì ma cà rồng không thể ra ngoài ban ngày chúng phải dùng con người làm các công việc bẩn thỉu cho chúng. |
A fost ultima mea încercare de a-l face pe băiat vampir, ca tu să rămâi. Đó là nỗ lực cuối cùng của bố để biến thằng bé thành ma cà rồng, thế thì con sẽ ở lại. |
Marcel şi toţi vampirii lui au dispărut în mod inexplicabil. Marcel và đám mà cà rồng của hắn đột nhiên biến mất |
Te-am trimis la Springfield ca să vânezi vampiri, nu voturi. Ta đã gửi cậu đến Springfield để cậu săn ma cà rồng... chứ không phải để theo đuổi chính trị. |
De exemplu, de unde ştie că te-am pus să vinzi sânge de vampir? Ví dụ, làm thế nào mà anh ta biết ta đang bắt anh bán máu ma cà rồng? |
Fiecare vampir din cartier a venit. Tất cả ma cà rồng của khu phố đã xuất hiện. |
Ştii la fel de bine ca mine că un vampir nu poate bea apă sfinţită. Cậu biết không, cũng như tôi thấy là không có con quỷ nào có thể uống nước phép đâu. |
Vampiri. Ma cà rồng. |
Dar vreau să aud ce ai de zis în privinţa vampirilor. Nhưng tôi muốn được nghe anh kể về ma cà rồng. |
Toată viata ta l-ai căutat pe vampirul care ti-a muscat mama. Mi đã mất cả đời đi tìm con Ma cà rồng đã cắn mẹ... |
Ce stii despre vampiri? Anh biết gì về ma cà rồng? |
Reprezentăm clasă conducătoare a naţiunii vampirilor. Chúng tôi là đại diện của cấp lãnh đạo giới Ma cà rồng. |
Ştie că o armată îmbunătăţită de vârcolaci ar înseamnă sfârşitul vampirilor din New Orleans. Hắn biết một đội quân sói được trao quyền có nghĩa là kết thúc của ma cà rồng ở New Orleans. |
Vampirii aia vor pensia mea. Mấy thằng hút máu đó muốn lấy tiền của tôi. |
O poveste de dragoste mixtă. Între o fată-vampir şi un băiat normal. Một câu chuyện tình yêu giữa một nữ ma cà rồng và một chàng trai |
Am omorât şase vampiri. Tôi đã giết 6 con ma cà rồng. |
Suntem vampiri Elijah. Chúng ta là ma cà rồng, Elijah. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vampir trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.