valută trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valută trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valută trong Tiếng Rumani.

Từ valută trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tiền tệ, ngoại hối, ngoại tệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valută

tiền tệ

noun

Care este cea mai performantă valută a lumii?
Loại tiền tệ nào đang hoạt động tốt nhất trên thế giới?

ngoại hối

noun

ngoại tệ

noun

Dar dacă transportă o mare cantitate de valută?
Nếu họ đang chuyển một lượng lớn ngoại tệ thì sao?

Xem thêm ví dụ

Deci a rămâne în propriul ecosistem e un fel de valută Starbucks.
Vì vậy, đó là một loại tiền tệ mang tên Starbucks có hiệu lực trong phạm vi hệ sinh thái của nó.
Piața valutară sau ForEx sau FX (prescurtat de la foreign exchange market din engleză) este o piață a tranzacțiilor de vânzare-cumpărare a valutelor.
Thị trường ngoại hối (Forex, FX, hoặc thị trường tiền tệ) là một thị trường phi tập trung toàn cầu cho việc trao đổi các loại tiền tệ.
Piață valutară
Kinh tế Hàng hóa
Comerțul cu valute se desfășoară continuu pe tot parcursul zilei; pe măsură ce sesiunea de tranzacționare din Asia se încheie, începe sesiunea europeană, urmată de sesiunea din America de Nord și apoi din nou în sesiunea asiatică.
Trao đổi tiền tệ xảy ra liên tục trong ngày; phiên giao dịch châu Á kết thúc, phiên châu Âu bắt đầu, tiếp theo là phiên Bắc Mỹ và sau đó trở lại với phiên giao dịch châu Á, ngoại trừ những ngày cuối tuần.
Scudos, valuta papală.
Scudos, đồng tiền của Đức Giáo Hoàng.
Dar vă luptaţi de ani de zile cu noi pentru manipularea valutară.
Nhưng các vị đã tranh cãi với chúng tôi về vấn đề này hàng năm trời còn gì.
Primim pariurile voastre, în orice fel valută.
Bây giờ thông báo nhận tất cả các đặt cược từ khắp các đại lí bằng tất cả các loại tiền trên thế giới.
Economia a devenit valuta politicii.
Mức độ thịnh vượng của nền kinh tế định hướng sự lưu hành của các chính sách.
În ultimii ani, inflația mare a fost controlată și aceasta a condus la lansarea, la 1 ianuarie 2005, unei valute noi, lira nouă turcească, ceea ce a întărit succesul reformelor economice.
Đầu thế kỷ XXI, lạm phát cao kinh niên được đưa vào kiểm soát; điều này dẫn đến phát hành đơn vị tiền tệ mới là lira mới Thổ Nhĩ Kỳ vào năm 2005, để củng cố thành tựu của cải cách kinh tế và xóa những vết tích của một nền kinh tế bất ổn.
În anii '50, sovieticii au decis să devieze această apă pentru a iriga deșertul pentru a cultiva bumbac, în Kazahstan, pentru a-l vinde pe piețele internaționale ca să aducă valută în Uniunea Sovietică.
Những năm 1950, dân Liên Xô đã quyết định dẫn nguồn nước đó tới sa mạc để cấp nước trồng bông, tin hay không tùy bạn, ở Kazakhstan, để bán bông cho những thị trường quốc tế nhằm đem ngoại tệ vào Liên Xô.
Şeful informaticienilor va spune că sunt un geniu, mă va transfera la Moscova şi îmi va da un milion în valută forţe.
trưởng phòng điện toán sẽ gọi tôi là thiên tài... rồi chuyển tôi về Moscow và tặng tôi 1 triệu đô tiền mặt.
E adevărat că, deocamdată, e o valută exclusiv pentru Kindle.
Vì vậy, phải thừa nhận rằng, đó là một loại tiền tệ, vào thời điểm bấy giờ, là thuần túy dành cho Kindle.
E și convertor pentru unități de măsură și valută.
Nó còn là công cụ đổi đơn vị và tiền tệ.
Credeam că vreţi să faceţi un schimb de valută.
Tôi tưởng là ông muốn đổi tiền chứ?
O valută deschisă ar elibera ratele dobânzilor, ar reduce inflaţia în China.
Thị trường tiền tệ mở có thể sẽ nới lỏng tỉ lệ lãi suất, giảm lạm phát ở Trung Quốc.
Din păcate, munca paşnică şi câştigurile în valută forţe de la Severnaya au fost date înapoi câţiva ani buni.
Rất tiếc công trình hòa bình và tối cần thiết mang lại lợi nhuận cao ở Sevetnaya phải bỏ lại nhiều năm.
În anii ́50, sovieticii au decis să devieze această apă pentru a iriga deșertul pentru a cultiva bumbac, în Kazahstan, pentru a- l vinde pe piețele internaționale ca să aducă valută în Uniunea Sovietică.
Những năm 1950, dân Liên Xô đã quyết định dẫn nguồn nước đó tới sa mạc để cấp nước trồng bông, tin hay không tùy bạn, ở Kazakhstan, để bán bông cho những thị trường quốc tế nhằm đem ngoại tệ vào Liên Xô.
Datorită naturii extrabursiere (OTC) a piețelor valutare, există mai degrabă o serie de piețe interconectate, în care se tranzacționează instrumente de valută diferite.
Do bản chất giao dịch ngoài sàn (OTC) của các thị trường tiền tệ, có một số thị trường kết nối với nhau, nơi các công cụ tiền tệ khác nhau được giao dịch.
Schimb de mărfuri. E singura valută de valoare din ghetou.
Hàng hóa, đó là đồng tiền duy nhất... Có giá trị trong trại tập trung.
Dolar din Insulele Cook este valuta monetară din Insulele Cook.
Đô la Quần đảo Cook là một loại tiền tệ của Quần đảo Cook.
Și asta dovedește că lumea are încredere în tehnologie și începe să ticluiască, să disrupă și să pună la îndoială instituțiile tradiționale și modul de gândire despre valute și bani.
Và điều đó cho thấy rằng người ta đang thực sự đặt niềm tin vào công nghệ, và nó đã bắt đầu phát triển mạnh, phá vỡ và truy vấn ngược lại các tổ chức truyền thống và cách thức mà chúng ta nghĩ về tiền tệtiền bạc.
Care este cea mai performantă valută a lumii?
Loại tiền tệ nào đang hoạt động tốt nhất trên thế giới?
UE a devenit de asemenea o zonă cu valută unitară și actualmente e cea mai puternică zonă comercială din întreaga lume.
E. U. cũng trở nên một khối có một tiền tệ duy nhất, và hiện là một trong những khối mậu dịch hùng mạnh nhất thế giới.
El era fiul lui Amschel Moses Rothschild, (n. circa 1710), un schimbător de valută care făcea afaceri cu Prințul de Hesse.
Ông là con của Amschel Moses Rothschild (sinh vào khoảng năm 1710), một nhà đổi tiền đã từng giao thương với Vương công xứ Hesse.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valută trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.