Vale do Silício trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Vale do Silício trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Vale do Silício trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Vale do Silício trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Silicon Valley, silicon valley. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Vale do Silício

Silicon Valley

proper

Isto mostra especialmente o que há de errado no Vale do Silício.
Nó hầu như chỉ giải thích được vấn đề của Silicon Valley.

silicon valley

companhias do Vale do Silício construíram fortes tecnologias de criptografia
số công ty ở Silicon Valley tạo công nghệ mã hoá mạnh

Xem thêm ví dụ

A primeira foi lançada pelo meu vizinho no Vale do Silício.
Cái thứ nhất được khởi đầu bởi người hàng xóm của tôi ở thung lũng Silicon.
Era meu terceiro dia de trabalho em uma startup do quente Vale do Silício no início de 2013.
Đó là ngày làm việc thứ ba của tôi tại một start-up rất nổi ở Thung lũng Silicon vào đầu năm 2013.
A Xapo levantou US$ 40 milhões das mais proeminentes empresas de capital de risco do Vale do Silício.
Xapo đã gây quỹ được 40 triệu đô la từ các công ty cấp vốn doanh nghiệp hàng đầu của Silicon Valley.
A concentração de empresas nesta indústria ganhou a cidade o apelido de "Vale do Silício do Norte".
Sự tập trung của các công ty trong ngành công nghiệp này đã làm cho thành phố có biệt danh là "Thung lũng Silicon Bắc".
Nguyen passou a ser um vendedor de software no Vale do Silício.
James Nguyễn trở thành một người bán phần mềm tại Silicon Valley.
O Vale do Silício... e tudo nele ficará submergido para sempre.
Thung lũng Silicon... và mọi thứ trong nó- - sẽ bị nhấn chìm vĩnh viễn.
Aqui no Vale do Silício vocês tem coisas como opções de ações.
Có nhiều thứ ở Silicon Valley này như quyền chọn chứng khoán.
Então começamos a examinar os laboratórios de P&D e inovação do Vale do Silício.
Vậy là chúng tôi đã bắt đầu nghiên cứu về các phòng thí nghiệm R&D và đổi mới của thung lũng Silicon.
Pensei que você estava no Vale do Silício.
Tôi tưởng anh đang ở thung lũng Silicon.
Eu vivo no Vale do Silício, onde continuamos perseguindo a próxima grande tecnologia.
Tôi sống tại thung lũng Silicon, nơi ta không ngừng theo đuổi những thành tựu kỹ thuật to lớn.
Não acredito que precisamos punir o Vale do Silício.
Tôi không tin chúng ta cần trừng phạt Thung lũng Silicon.
Quando me mudei para Hollywood do Vale do Silício, eu tinha alguns preconceitos.
Khi tôi đến Hollywood lần đầu từ Silicon Valley, tôi đã có vài lo âu.
Estes são três quartos, dois banheiros, moradias em algum lugar de Silicon Valley [ Vale do Silício ], onde eu moro.
Có 3 phòng ngủ, 2 phòng tắm, nhà sát vách nhau ở khu dân cư ở thung lũng Silicon, nơi tôi ở.
Têm robôs autônomos, biologia computacional, toneladas de coisas no Vale do Silício que aprendizagem de máquina tem um impacto.
Đó là tự trị robot, tính toán sinh học, tấn điều tại thung lũng Silicon là máy học tập có một tác động ngày.
Rod (Alan Bagh ) é um vendedor de software novo que vive uma vida de sucesso no Vale do Silício.
Rod (Alan Bagh) là một người bán phần mềm thành đạt đang sống tại Silicon Valley.
Terman se tornou reitor de engenharia em Stanford e aos olhos do pai de muitos do Vale do Silício.
Terman đã trở thành chủ nhiệm khoa kỹ thuật tại Stanford và trong mắt của nhiều người cha của thung lũng Silicon.
E também descobri que Hollywood e o Vale do Silício têm muito mais em comum do que jamais sonhava.
Và tôi cũng nhận ra rằng Hollywood và Silicon Valley có nhiều điểm chung hơn mà chúng ta từng mơ.
Mas nós abdicamos o futuro das mãos dos sumos sacerdotes de Roma para os sumos sacerdotes do Vale do Silício.
Nhưng chúng ta không muốn lấy ý tưởng tương lai từ giáo hoàng ở Rome cũng không phải từ người quan trọng nhất ở thung lũng Silicon.
Porque estas tecnologias falam a língua do Vale do Silício, e este não é o mesmo dialeto dos nossos órgãos sensoriais naturais.
Bởi những công nghệ này nói ngôn ngữ của Thung lũng Silicon, mà không phải là tiếng của những giác quan sinh học tự nhiên của chúng ta.
Conhecida como o Vale do Silício da Coreia, Daejeon é o lar de institutos de pesquisa privados e públicos, centros e parques científicos.
Được biết đến như Thung lũng Silicon của Hàn Quốc, Daejeon là nhà của các viện nghiên cứu, trung tâm và công viên khoa học tư nhân và công cộng.
Eles diziam, em vez disso, se você quer ver criatividade de verdade, vá ao Vale do Silício e veja empresas como Google, Microsoft, Intel.
Họ nói, thay vào đó, nếu bạn muốn nhìn thấy sáng tạo thực sự, hãy tới Thung lũng Silicon, và nhìn vào những công ty như Google, Microsoft, Intel.
Hawkins III (28 de dezembro de 1953) é um empresário estadunidense do Vale do Silício e fundador da Electronic Arts, e da The 3DO Company.
'Trip' Hawkins III (sinh ngày 28 tháng 12 năm 1953) là một doanh nhân người Mỹ ở Thung lũng Silicon và là người sáng lập hãng Electronic Arts, The 3DO Company và Digital Chocolate.
Em março de 1999, a empresa mudou sua sede para Palo Alto, Califórnia, lar de várias outras importantes startups de tecnologia do Vale do Silício.
Vào tháng 3 năm 1999, công ty đã chuyển văn phòng của mình đến Palo Alto, California, nơi có nhiều công ty khởi nghiệp công nghệ nổi tiếng ở Thung lũng Silicon.
Nasceu em Logan, Utah, mas passou a maior parte da vida em outras cidades ao norte de Utah e no Vale do Silício, na Califórnia.
Ông sinh ra ở Logan, Utah, nhưng đã sống hầu hết thời thơ ấu của mình ở các thành phố khác ở miền Bắc Utah và thung lũng Silicon Valley ở California.
Lee Sedol é um dos maiores jogadores de Go do mundo, e está tendo o que meus amigos do Vale do Silício chamam de momento "Caramba!",
Lee Sedol là một trong những kì thủ cờ vây giỏi nhất thế giới, cậu ấy đang có thứ mà các bạn của tôi ở thung lũng Silicon gọi là khoảnh khắc "Ôi Chúa ơi" --

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Vale do Silício trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.