val trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ val trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ val trong Tiếng Hà Lan.
Từ val trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bẫy, Đương lượng, đương lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ val
bẫynoun Je lokt mij echt niet in de val. Anh nghĩ anh đang đưa tôi vào bẫy sao? |
Đương lượngnoun (eenheid) |
đương lượngnoun |
Xem thêm ví dụ
In de dagen van Jezus en zijn discipelen gaf ze troost en steun aan joden die gebroken van hart waren door de goddeloosheid in Israël en in kommervolle gevangenschap aan de vals-religieuze overleveringen van het eerste-eeuwse judaïsme verkeerden (Mattheüs 15:3-6). Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất. |
19 Wat heerlijk dat we Gods Woord, de Bijbel, hebben en dat we de krachtige boodschap die erin staat, kunnen gebruiken om valse leerstellingen met wortel en al uit te rukken en oprechte mensen te bereiken! 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
Wat voor val? Bẫy kiểu gì? |
In deze tijd vormen zo’n 3000 talen een barrière voor onderling begrip en honderden valse religies brengen de mensheid in verwarring. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
25 De vrijlating van loyale joden uit hun ballingschap, mogelijk gemaakt door de val van Babylon, schaduwde de vrijlating in 1919 af van gezalfde christenen uit geestelijke ballingschap. 25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919. |
Anderen werden door valse wijsheid misleid en zijn „van het geloof afgeweken”. — 1 Timotheüs 5:8; 6:20, 21. Những người khác đã bị lừa bởi sự khôn ngoan giả tạo và “bội đạo”.—1 Ti-mô-thê 5:8; 6:20, 21. |
Je bent gewoon een valse god. Ông cũng chỉ là một kẻ phản thần. |
Over Babylon de Grote, het wereldomvattende stelsel van valse religie, vertelt Openbaring 18:21, 24 ons: „Een sterke engel hief een steen op gelijk een grote molensteen en slingerde hem in de zee en zei: ’Zo zal Babylon, de grote stad, met een snelle worp worden neergeslingerd, en ze zal nooit meer gevonden worden. Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
En hij kan gewoon niet worden vergeleken met de waardeloze afgoden van de valse religie. Các thần bằng hình tượng vô giá trị của tôn giáo giả không thể nào so sánh được với Ngài. |
'Belie' is een valse indruk geven. Belie: là gây/tạo ra một ấn tượng sai/giả dối. |
Valse hoop is een krachtig afrodisiaca. Hy vọng mù quáng cũng khá kích dục đấy. |
Vraag ze daarna hun gevoelens te verwoorden over hoe de verzoening van Jezus Christus ons van de val verlost. Rồi yêu cầu họ chia sẻ những cảm nghĩ của họ về việc Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô cứu chuộc chúng ta khỏi Sự Sa Ngã như thế nào. |
Gebruik het goed bij het onderwijzen van anderen en het aan de kaak stellen van valse leerstellingen. Hãy khéo léo dùng Kinh-thánh khi dạy dỗ người khác và phô bày những giáo lý giả. |
Kerstmis en Pasen komen uit oude valse religies Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa |
De mobiel is contant betaald, met een valse naam. Điện thoại đã được mua bằng tiền mặt với một tên giả. |
Toen hij echter zijn stem terug vroeg, weigerde Alma zijn verzoek. Alma zei dat hij weer valse leer zou verkondigen als hij zijn stem terug zou krijgen. Tuy nhiên, khi hắn cầu xin để có được tiếng nói trở lại, thì An Ma từ chối lời cầu xin của hắn, và nói rằng hắn sẽ giảng dạy giáo lý sai lầm một lần nữa nếu hắn có được lại tiếng nói của mình. |
De bijbel zegt niet of het hier ging om de hulp van engelen, een meteorietenregen die door Sisera’s wijze mannen als een teken van onheil werd beschouwd, of misschien astrologische voorzeggingen voor Sisera die vals bleken te zijn. Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. |
Op soortgelijke manier wil Satan, de valse „engel des lichts”, Gods volk beroven van hun verhouding met Hem. Tương tự thế, Sa-tan, kẻ giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, muốn cướp đi mối quan hệ giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài. |
Als de vissers terugkwamen, takelden ze de val uit het water en werd de gevangen vis al gauw vers zeebanket. Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối. |
McConkie van het Quorum der Twaalf Apostelen heeft over het belang van de schepping, de val en de verzoening het volgende gezegd: McConkie thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã giảng dạy về tầm quan trọng của Sự Sáng Tạo, Sự Sa Ngã, và Sự Chuộc Tội: |
Welke inlichtingen geeft de bijbel ons over de val van Jericho? Kinh-thánh cho chúng ta biết gì về sự sụp đổ của thành Giê-ri-cô? |
Ze vormen het dominerende deel van „Babylon de Grote”, het met bloedschuld beladen wereldrijk van valse religie dat na de Eerste Wereldoorlog in geestelijk opzicht een grote val heeft gemaakt en door Jehovah is veroordeeld. Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va. |
De val van Adam en de geestelijke en stoffelijke gevolgen daarvan treffen ons dan ook het meest direct in ons stoffelijk lichaam. Do đó, Sự Sa Ngã của A Đam cũng như các hậu quả thuộc linh và vật chất của Sự Sa Ngã ảnh hưởng trực tiếp đến chúng ta nhất qua thể xác. |
Een van de zekerste manieren om valse leer volledig te vermijden, is eenvoudig te zijn in ons onderricht. Một trong những cách thức chắc chắn nhất để tránh ngay cả việc gần đề cập đến giáo lý sai lầm là chọn điều giản dị trong sự giảng dạy của chúng ta. |
Mettertijd werd het Griekse woord voor „huichelaar” dan ook toegepast op iemand die veinsde of vals speelde. Vì vậy, từ ngữ Hy Lạp dịch là “giả-hình” chỉ về một người giả vờ, tức một người giả dối. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ val trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.