vaag trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vaag trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaag trong Tiếng Hà Lan.

Từ vaag trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mờ, mơ hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vaag

mờ

adjective

Je kunt vage details zien, die langzaam zichtbaar worden.
Bạn có thể nhìn thấy nét mờ nhạt mà những ngôi sao xuyên qua.

mơ hồ

adjective

Ja, je was zoals gewoonlijk weer zeer vaag.
Có, anh nói chung chung và mơ hồ.

Xem thêm ví dụ

Iets inheems en vaags, neem ik aan?
Một kiểu nhảm nhí của đứa lai da đỏ?
Daar de Nephieten in hun goddeloosheid volhardden, stortte God zijn oordelen over hen uit en begonnen de Lamanieten hen van de aarde weg te vagen.
Khi dân Nê Phi khăng khăng trong sự tà ác, Thượng Đế đã trút sự phán xét của Ngài xuống họ, và dân La Man bắt đầu càn quét họ khỏi mặt đất.
Soms, als ik ’s avonds probeerde te slapen, leken de onafgemaakte muren op vage figuren.
Đôi khi trong đêm khi tôi nằm trên giường đang cố gắng dỗ giấc ngủ, thì các bức tường chưa làm xong nhìn giống như các hình bóng lờ mờ tối đen.
De feiten tonen aan dat in de hedendaagse wereld veel jongeren die hun schoolopleiding hebben voltooid er nog steeds moeite mee hebben correct te schrijven en te spreken en zelfs het meest eenvoudige rekenwerk te doen; en zij hebben slechts een uiterst vaag idee van geschiedenis en aardrijkskunde.
Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý.
Het ziet er vaag en rond uit.
Nó là nơi khám bệnh và đỉnh có hình tròn.
De Schriftplaatsenindex zal ons persoonlijk bijbelleesprogramma verrijken als wij naar uitleggingen van verzen zoeken die ons onbegrijpelijk of vaag toeschijnen.
Bảng đối chiếu các câu Kinh-thánh sẽ giúp chúng ta đọc Kinh-thánh với tính cách cá nhân với kết quả phong phú hơn trong khi chúng ta tìm kiếm lời giải thích cho các câu Kinh-thánh coi dường bí ẩn hoặc mơ hồ.
Geen gelul over vage percentages, geen winstbonussen en ik wil het geld vooraf.
Không chơi trò ăn phần trăm cửa vớ vẩn, không tiền thưởng, và tôi muốn nhận tiền trước.
En ten tweede waren zijn beelden korrelig en vaag, en kon hij niet goed uitmaken wat hij eigenlijk zag.
Thứ hai, dữ liệu của ông ấy đều thô sơ và mơ hồ và ông cũng không thể nhận ra mình đang nhìn thấy gì.
Orakels uit de oudheid staan erom bekend dat ze vaag en onbetrouwbaar waren; de horoscopen van tegenwoordig zijn al niet veel beter.
Các thầy đồng cốt cổ xưa có tiếng là mơ hồ và không đáng tin, các sách tử vi thời hiện đại cũng không khá gì hơn.
In het achterste was er de vage omtrek van een tuin, die waren geplant, maar had nooit ontvangen zijn eerste schoffelen, als gevolg van die verschrikkelijke schudden past, al was het nu oogsttijd.
Phía sau là phác thảo mờ nhạt của một khu vườn, đã được trồng nhưng đã không bao giờ nhận được cuốc đầu tiên, do những phù hợp với lắc khủng khiếp, mặc dù nó đã được Bây giờ là thời gian thu hoạch.
Waar ik het meest van schrik bij de argumenten en verkeerde informatie over plantengenetica, is dat de armste mensen die er het meeste baat bij hebben, de toegang ertoe ontzegd wordt vanwege vage angst en vooroordelen van degenen die wél genoeg te eten hebben.
Điều khiến tôi sợ nhất về những tranh cãi nảy lửa và thông tin sai lệch về di truyền học thực vật đó là những người nghèo nhất nhưng cần công nghệ nhất
Ik herinner me vaag dat het mooi is.
Tôi mơ hồ nhớ nó... cảm thấy khá tốt.
Hij was vaag.
Lão ta nói chung chung.
Daarheen Ook de houtsnip leidde haar kroost, om de modder voor de wormen sonde, vliegen maar een voet boven hen naar beneden de bank, terwijl ze liep in een troep beneden, maar eindelijk, spionage mij, zou ze laat haar jong en cirkel rond en om mij heen, dichter en dichter tot binnen vier of vijf voeten, alsof gebroken vleugels en poten, om mijn aandacht te trekken, en stapt u uit haar jonge, wie zou nu al hebben hun mars, met vage, draadachtig gluren, enkel bestand door het moeras, zoals ze aangegeven.
Chổ kia, các chim mo nhát dẫn bố mẹ của cô, để thăm dò bùn sâu, bay nhưng một chân trên xuống ngân hàng, trong khi họ chạy trong một quân bên dưới, nhưng cuối cùng, làm gián điệp tôi, cô ấy sẽ rời khỏi trẻ và vòng tròn vòng tròn, gần hơn và gần hơn đến trong vòng bốn hoặc năm bàn chân, giả vờ bị phá vỡ cánh và chân, để thu hút sự chú ý của tôi, và nhận được trẻ của mình, người đã đã diễu hành của họ, với mờ nhạt, dẻo dai peep, tập tin thông qua các đầm lầy, khi cô chỉ đạo.
10 En zij zwoeren bij de hemelen, en ook bij de troon van God, tegen hun vijanden aten strijde te trekken en hen van het oppervlak van het land weg te vagen.
10 Và họ còn thề với trời và với ngai của Thượng Đế rằng, họ anhất quyết tiến lên đánh quân thù và khai trừ chúng khỏi xứ sở.
Op foto's van aliens, UFO de yeti, de Hellejongen... waarom zijn ze altijd zo vaag?
Trong những bức hình về người ngoài hành tinh, UFO, người tuyết, Hellboy tại sao chúng luôn mờ căm vậy?
" Niet de blauw met de vage rode streep, meneer. "
" Không phải là màu xanh với các sọc màu đỏ mờ nhạt, thưa ông. "
Volgens The Guinness Book of Records hebben sommige onderzeeboten voldoende kernkoppen aan boord „om elk land binnen een zone van 8000 kilometer van de aardbodem weg te vagen”.
Vài tàu ngầm chở đủ đầu đạn “để làm tiêu tan bất cứ nước nào cách đó khoảng 8.000 cây số (5.000 dặm)” theo sách The Guinness Book of Records.
Gods koninkrijk is niet iets vaags wat in ons hart zit.
Nước Trời không phải chỉ là một ý niệm mơ hồ hay một trạng thái trong lòng người ta.
Ik weet niet wat jij denkt, maar ik vind het fascinerend om te zien hoe vage psychologische begrippen verdwijnen en plaats maken voor een fysisch, mechanistisch begrip van de geest, zelfs al is het de geest van vliegen.
Tôi không biết bạn nghĩ sao, nhưng tôi cảm thấy rất phấn khích khi hiểu sự mù mờ trong các nhắc nhở về mặt tâm lý bằng cách nào mà chúng có thể làm biến mất hay dẫn tới những sự thay đổi, những hiểu biết cơ học trong bộ não, ngay cả khi đó chỉ là não của một con ruồi.
Drie kilometer verder als een vage lijn aan de horizon, ligt Fort Sumter.
" Cách đó gần hai hải lý, pháo đài Sumter chỉ như một dải nhạt nhòa trên đường chân trời.
Maar toen draaide ze naar me toe en lachte... en mijn afkeuring was meteen een vage herinnering.
Nhưng khi chị ấy tươi cười quay sang cháu cháu quên ngay mọi chán ngán.
Maar dit waren geen gewone dromen, die meestal vaag en onlogisch zijn.
Nhưng đó không phải là những giấc mơ thường ngày, mập mờ và vô lý.
Hij vermijdt nu zelfs angstvallig dingen die een vage overeenkomst hebben met wat God verbiedt.
(Công-vụ 21:25) Thật ra, anh Minh rất cẩn thận để tránh ngay cả những điều có vẻ như không làm hài lòng Đức Chúa Trời.
Dat we gemerkt hebben dat we vage concepten zoals depressie of alcoholisme konden nemen, en ze rigoreus konden meten.
Chúng ta đã có thể đo lường những khái niệm mơ hồ như trầm cảm, nghiện rượu với sự chính xác cao độ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaag trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.