v tomto případě trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ v tomto případě trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ v tomto případě trong Tiếng Séc.
Từ v tomto případě trong Tiếng Séc có các nghĩa là trong trường hợp đó, đã vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ v tomto případě
trong trường hợp đó(in that case) |
đã vậy(in that case) |
Xem thêm ví dụ
Velmi prospěšný by v tomto případě mohl být rozhovor založený na slovech v Janovi 21:15–17. Chúng ta có thể thảo luận về những lời của Giê-su ghi nơi Giăng 21:15-17; điều đó sẽ tỏ ra lợi ích về phương diện này. |
V tomto případě vyšleme sondu, která bude muset vážit jednu nebo dvě tuny. Nhưng cái mà chúng ta làm là chúng ta phóng một vê tinh thăm dò nặng khoảng 1 hoặc 2 tấn. |
5:9, 10; 20:6) Ale v tomto případě noví učedníci při křtu pomazáni nebyli. Tuy nhiên, trong trường hợp đặc biệt này, các môn đồ mới không được xức dầu vào lúc chịu phép báp-têm. |
V tomto případu má Luisa osobní účet Analytics a firemní účet, který sdílí se spolupracovníky. Trong này, Liz có cả tài khoản Analytics cá nhân và tài khoản công ty được chia sẻ với đồng nghiệp. |
V tomto případě na šestnáct let. Trong trường hợp này thì là 16 năm. |
V tomto případě by moudří muži pravděpodobně nedokázali určit, která slova byla vlastně myšlena. Nếu vậy thì những người khôn ngoan dường như không thể quyết định phải thêm vào chữ nào cho thích hợp. |
V tomto případě ulovil plněnou bagetu s masem a sýrem. Trong trường hợp này, đây là một miếng sandwich Philly mà nó tóm lấy bất ngờ từ trên không. |
V tomto případě chci změnit předchozí rychlosti posuvu Trong trường hợp này tôi muốn thay đổi mức nguồn cấp dữ liệu trước |
Výchozí strategií nabídek je maximalizovat počet kliknutí, nebo v tomto případě spíše počet volání. Chiến lược giá thầu mặc định là tối đa hóa số nhấp chuột hoặc trong trường hợp này là tối đa hóa cuộc gọi. |
A stereotyp v tomto případě odpovídá realitě. Trong trường hợp này, ý niệm đó phù hợp với thực tế. |
11 Ovocem v tomto případě tedy nejsou ani noví učedníci, ani krásné křesťanské vlastnosti. 11 Vì thế, quả ở đây không phải là môn đồ mới, cũng không phải là những đức tính của tín đồ Đấng Christ. |
V tomto případě jsou obě hodně rozkmitané. Trong trường hợp này, cả hai đều lắc lư khá nhiều. |
V tomto případě bude koncovou URL první z výše uvedených URL a vstupní stránkou bude ta druhá. Trong trường hợp này, URL đích sẽ là URL đầu tiên nói trên và trang đích sẽ là URL thứ hai. |
V tomto případě skutečný svět splyne se simulací. Ở đây, thế giới thực hòa trộn với sự mô phỏng. |
V tomto případě byla nutná mimořádně silná víra a úpěnlivá modlitba o Boží pomoc. Với quỉ này, thì cần phải có đức tin đặc biệt mạnh mẽ và khẩn khoản cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp sức. |
V tomto případě však není potřeba pořádat o měsíc později nějaké další shromáždění nebo zvláštní biblický rozhovor. Nhưng trong trường hợp này không cần có sự sắp đặt thêm để có buổi họp hoặc bàn luận Kinh-thánh đặc biệt nào một tháng sau. |
Obávám se, že v tomto případě, pane Rainsforde, budete možná nucen následovat ostatní. Tôi sợ trong trường hợp này, Ông Rainsford... bạn có thể phải theo họ. |
V tomto případě, do obrázku. Với cái này, là trong một hình ảnh. |
A v tomto případě to viděl soused. Và trong trường hợp này, một người hàng xóm đã thấy. |
Očekává Jehova, že všichni budeme dávat stejné oběti, tedy v tomto případě stejné komentáře? Đức Giê-hô-va có đòi hỏi mỗi người phải dâng cho ngài vật tế lễ, hay lời bình luận, giống nhau không? |
V tomto případě má přednost důstojnost, právo volby a náboženské přesvědčení. Như thế, nhân phẩm, tự do lựa chọn và tự do tín ngưỡng được ưu tiên. |
V tomto případě oba rodiče tráví čas s jedním dítětem za formálních či neformálních podmínek. Trong loại hội đồng này, cả hai cha mẹ đều dành thời gian cho riêng một đứa con trong một khung cảnh trang trọng hoặc thân mật. |
Jak bychom v tomto případě mohli uplatnit výše uvedené činitele? Các nhân tố nêu trên có thể ảnh hưởng thế nào? |
V tomto případě ano. Trong trường hợp này thì đúng vậy. |
V tomto případě je váš život, do tohoto okamžiku, v náležitém pořádku. Trong trường hợp đó, cuộc sống của các anh chị em, cho đến nay, đang ở trong trật tự thích đáng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ v tomto případě trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.