użytkowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ użytkowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ użytkowy trong Tiếng Ba Lan.
Từ użytkowy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dùng được, có ích, hữu ích, vị lợi, ích lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ użytkowy
dùng được(useful) |
có ích(useful) |
hữu ích(useful) |
vị lợi(utilitarian) |
ích lợi(utility) |
Xem thêm ví dụ
Na przestrzeni ostatniego roku, hakerzy urządzeń udostępnili darmowe plany różnorodnych modeli użytkowych opartych na oprogramowaniu Linuxa. i "Światowy Telefon" mógłby zrodzić się z tego rodzaju projektu. Năm ngoái, các hacker chuyên về ổ cứng mã nguồn mở đã tạo ra nhiều mô hình dễ dàng sử dụng, những chiếc điện thoại dùng hệ điều hành Linux và một chiếc Earth Phone có thể được tạo ra từ loại dự án như thế này. |
— uważany za najlepszy samochód użytkowy z napędem na 4 koła Được xem là xe hai cầu phổ dụng tốt nhất thế giới |
Bambus betung, jak go zwiemy, jest bardzo długi, do 18 metrów użytkowych. Chúng tôi gọi chúng là 'Betung', chúng rất dài, đoạn thân dùng được dài đến 18m. |
Energia jądrowa to każda technologia jądrowa zaprojektowana w celu pozyskiwania energii użytkowej z jąder atomów poprzez kontrolowane reakcje jądrowe. Năng lượng hạt nhân hay năng lượng nguyên tử là một loại công nghệ hạt nhân được thiết kế để tách năng lượng hữu ích từ hạt nhân nguyên tử thông qua các lò phản ứng hạt nhân có kiểm soát. |
W rezultacie rozprzestrzeniają się rejony pustynne, a powierzchnia terenów użytkowych zmniejsza się co roku o obszar wielkości Belgii. Vì thế các vùng sa mạc cứ gia tăng và mỗi năm một vùng đất bằng diện tích nước Bỉ không thể trồng trọt được nữa. |
Czy to przedmiot użytkowy? Còn những thứ quá thực dụng thì sao? |
Ale jeśli zajrzycie do katalogu – zwłaszcza do katalogu nowoczesnych, pięknych przedmiotów użytkowych – to wygląda to właśnie tak. Nhưng khi bạn nhìn vào 1 catalog nhất là catalog hiện đại, những đồ đẹp đẽ cho ngôi nhà bạn nó giống thế này. |
Stworzyłam więc całą serię produktów użytkowych, które zaspokajały potrzeby rynku dekoracyjnego wyższej klasy, i mogły być eksportowane, a także służyć rynkowi lokalnemu. Vì vậy tôi phát triển sản xuất hàng loạt dĩ nhiên là vừa lòng cho nhiều yêu cầu khắt khe của thị trường và có thể xuất khẩu và cũng chăm sóc thị trường địa phương. |
Pojawiają się także zwierzęta użytkowe, których zadaniem jest pomoc w transporcie towarów, pakunków i pasażerów. Người ta sử dụng phà để giúp chuyên chở người, động vật và hàng hóa. |
Best Buy, dystrybutor elektroniki użytkowej, zachęca wszystkich swoich pracowników - sprzątaczy, ekspedientów, pracowników biurowych, a nie tylko specjalistów od prognoz - do obstawiania zakładów, tak, zakładów, takich jak to, czy produkt dobrze się sprzeda przed Bożym Narodzeniem, czy nowe pomysły klientów powinny zostać podchwycone przez firmę, czy projekt uda się zrealizować w terminie. Best Buy, một công ty điện tử tiêu dùng có tất cả những nhân công.. lao công, trợ lý bán hàng, những người làm việc văn phòng hậu thuẫn phía sau, không chỉ là một đội dự đoán.. để đặt cược, vâng đặt cược, vào những thứ như là một sản phẩm có nên được bán trước Giáng sinh hay không, như là công ty có nên lấy ý kiến mới của khách hàng hay không, như là một dự án sẽ công bố đúng thời điểm hay không. |
To przedmiot użytkowy. Nó là một tiêu tề của thực dụng, |
Profesor klimatologii Tom Lyons wysunął jeszcze inny wniosek: „Pierwotna roślinność jest znacznie ciemniejsza od gleby użytkowej, toteż wydziela do atmosfery więcej ciepła, które wywołuje (...) turbulencje, a one z kolei przyczyniają się do powstawania chmur”. Bình luận về một yếu tố khác, Tom Lyons, một giáo sư khoa khí quyển, nói: “Giả thuyết của chúng tôi là vì cây bản xứ sẫm màu hơn cây nông nghiệp, nó thoát nhiệt ra không khí nhiều hơn, gây... sự chuyển động trong không khí, hiện tượng này góp phần tạo thành mây”. |
Na wykresie widać jak taki obszar się rozwija, z przestrzeni użytkowej w publiczną, miejską. Bạn có thể nhìn thấy ở biểu đồ này chúng phát triển như thế nào từ 1 khoảng trống hạ tầng thành 1 cộng đồng thành thị mới. |
Tata weszła do sektora pojazdów użytkowych w 1954 roku, po utworzeniu joint venture z niemiecką firmą Daimler-Benz. Tata gia nhập ngành xe tải năm 1954 sau khi thành lập một liên doanh với Mercedes-Benz của Đức. |
Koninklijke Philips N.V., szerzej znany jako Philips – holenderski producent elektroniki użytkowej. Philips là tên gọi phổ biến nhất của Koninklijke Philips Electronics N.V. (Royal Philips Electronics), là một công ty điện tử đa quốc gia Hà Lan. |
To przedmiot użytkowy. Nó là một tiêu tề của thực dụng, Cũng vậy với đồ đạc. |
Elektronika użytkowa, protezy nowej generacji, automatyczne aplikacje wojskowe. Đồ điện tử tiêu dùng, thế hệ chi giả tiếp theo, ứng dụng quân sự tự động. |
6 kwietnia 2010 roku Lei Jun założył firmę Xiaomi Inc, firmę zajmującą się technologiami, która produkuje smartfony, aplikacje mobilne i inną elektronikę użytkową. Xiaomi Ngày 6 tháng 4 năm 2010, Lei Jun thành lập Xiaomi Inc., một công ty công nghệ chuyển sản xuất điện thoại thông minh, ứng dụng di động và các thiết bị điện tử tiêu dùng khác. |
Przez którego kompaktowe sterty użytkowe Niniejszy mogą usiąść i iść spać, By đống vị lợi mà nhỏ gọn hiện nay có thể ngồi xuống và đi vào giấc ngủ, |
Poza tym do dalszych badań wybierano mniej niż 1 procent zmutowanych roślin, z czego mniej niż 1 procent nadawał się do celów użytkowych. Hơn nữa, chưa đến 1% thực vật đột biến được chọn để nghiên cứu thêm và chưa đến 1% trong số này có thể đáp ứng mục đích thương mại. |
Po pierwsze, produkt działa dobrze dlatego, że byliśmy w stanie efektywnie połączyć ścisłą naukę inżynieryjną i analizę z projektem skupionym na użytkowniku, na czynnikach socjalnych, użytkowych i ekonomicznych ważnych dla niepełnosprawnych w krajach rozwijających się. Đầu tiên là sản phẩm này hoạt động tốt vì chúng tôi có thể kết hợp hiệu quả khoa học kỹ thuật nghiêm ngặt và phân tích thiết kế lấy người dùng làm trung tâm tập trung vào các yếu tố xã hội, sử dụng và kinh tế quan trọng đối với người sử dụng xe lăn ở các nước đang phát triển |
Aby dzielenie się mogło spokojnie przebiegać, musimy mieć dobrze chronione przestrzenie użytkowe. Để có các hoạt động chia sẻ chúng ta phải bảo vệ tốt những không gian fair-use. |
Stan nakłada podatek użytkowy na dobra zakupione gdzie indziej, ale używane w Minnesocie. Tiểu bang áp đặt thuế sử dụng đối với các mặt hàng được mua ở nơi khác nhưng được sử dụng trong Minnesota. |
Tata uruchomił następnie Tata Estate (1992 r., Projekt kombi oparty na wcześniejszym „TataMobile” (1989), lekkim pojeździe użytkowym), Tata Sumo (1994 r., LCV) i Tata Safari (1998 r., pierwszy indyjski samochód sportowy). Sau nhiều năm thống trị thị trường xe tải ở Ấn độ, Tata Motors tiến vào thị trường ô tô con vào năm 1991 bằng việc ra mắt của Tata Sierra, một chiếc xe đa dụng. Tata sau đó ra mắt của Tata Estate (1992), một thiết kế station wagon dựa trên 'TataMobile' trước đó (1989), một chiếc xe tải hạng nhẹ), Tata Sumo (1994; LCV) và Tata Safari (1998; mẫu SUV đầu tiên của Ấn Độ). |
30%, podczas gdy jednoczesna produkcja ciepła i energii (zwana także kogeneracją) przetwarza aż do 90% paliwa w energię użytkową. Sản xuất điện thông thường có hiệu suất khoảng 30%, trong khi nhiệt và năng lượng kết hợp (còn gọi là đồng sản xuất) chuyển đổi tới 90% nhiên liệu thành năng lượng có thể sử dụng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ użytkowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.