우유 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 우유 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 우유 trong Tiếng Hàn.

Từ 우유 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sữa, sứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 우유

sữa

noun

기초 중의 기초인 우유에 대해 말씀드리려고 합니다.
Tôi muốn nói về một thứ cực kỳ căn bản như sữa.

sứa

noun

Xem thêm ví dụ

우유 넣었다고요
Một ly đã pha thêm sữa.
왜 우리는 네모진 담장끝에 네모진 우유곽을 세워놓는 걸까요?
Tại sao chúng ta xếp trùng khớp hộp sữa vuông với thanh hàng rào vuông?
(웃음) 여름 방학은 주로 아버지께서 저를 치료하시는 시간으로 채워졌어요. 그래서 전 사슴 우유를 마시기도 하고 뜨거운 컵을 제 등에 두르기도 하고 사해의 물을 마시기도 했어요. 그리고 제 눈에서 물이 끓는 듯한 느낌이 들 때, 저는 이렇게 생각했었어요. "효과가 있군! 효과가 있어!"
(Tiếng cười) Kỳ nghỉ hè của chúng tôi thường bao gồm việc cha tôi cố gắng chữa cho tôi lành, Tôi uống sữa hươu, Tôi có những chiếc cốc giác hơi trên lưng, Tôi bị kéo xuống nước ở Biển Chết, và tôi vẫn còn nhớ nước làm cay mắt tôi thế cho nên, tôi nghĩ rằng "Hiệu quả rồi!
한 명은, 그녀가 겪고 있을 아픔을 상상도 할 수 없고, 다른 한 명은 모델처럼 보이는 것과 우유에만 신경쓰고 있죠.
Một người biết mình đang chứng kiến cái gì; Còn người kia chỉ quan tâm tới cách người mẫu hành xử và sữa.
이것이 그의 사업이고, 주위사람들에게는 우유가 제공됩니다.
Và đó là việc kinh doanh của cô ấy, nhưng mọi người thì có sữa.
다섯 명의 소녀를 살해한 그 우유 배달원의 가족은 다음과 같은 성명서를 발표했습니다.
“Gia đình của người đi giao sữa là người đã giết chết năm em bé gái đã gửi ra lá thư sau đây cho công chúng:
자연적인 선택은 또한 즐거움을 설명해줍니다-- 성적 즐거움, 단 것, 지방, 단백질을 좋아하는 현상, 이 현상은 잘 익은 과일부터 초콜릿 우유, 바베큐 립 같은 인기많은 식품들의 인기를 설명해 주지요
Chọn lọc tự nhiên cũng giải thích cho sự yêu thích -- hấp dẫn giới tính, sở thích đồ ngọt, béo và đồ đạm, điều đó quay trở lại giải thích cho nhiều thức ăn phổ biến, từ trái cây chín cho đến sô cô la và thịt sườn nướng.
즐거운 일, 더 나은 일, 편한 일이 아니라 필요한 일, 또는 해야 하는 일을 하는 법 – 우유는 내가 원하는 때가 아니라 젖소의 젖이 불었을 때 짜야 합니다.
Để làm được những gì cần làm hoặc phải được thực hiện cho dù đó không phải là điều thú vị, thích hợp, hoặc thuận tiện—ta vắt sữa bò khi con bò cái cần được vắt sữa, không phải là khi nào ta muốn.
(웃음) 이제는 달걀을 깨서 넣어줘야 하고, 우유를 계량해서 넣고, 섞어줘야 합니다.
(Cười) Bây giờ bạn phải đập trứng và thêm vào.
가끔씩 쉐일라가 우유 안에 누울 때면 팔에 묻은 물감이 씻겨 나가곤 했습니다. 그래서 조금 어설퍼 보일지 모르지만 우리의 해결책은 팔을 감추는 것이었습니다.
Đôi lúc, khi Sheila nằm xuống ngâm mình trong sữa, sơn trên 2 cánh tay cô ấy bị rửa trôi hết trông rất lộn xộn và giải pháp của chúng tôi --- đó là, hãy giấu 2 cánh tay đi.
우유 넣은 거 가져왔어요
Bên trong có sữa rồi đấy.
우유, 우유, 우유, 우유, 우유... 그런데 갑자기 우유가 아닌게 나타난 겁니다.
Sữa sữa sữa sữa sữa -- không phải sữa
공동체가 운영하는 치즈 공장의 수레는 한 가족의 집 우유는 수거하지 않고 지나쳐 버렸는데, 그로 인해 그 가족은 유일한 소득원을 잃게 되었습니다.
Xe đẩy của xưởng làm phô mai trong vùng đi ngang qua nhà của một gia đình nhưng không vào lấy sữa của họ, vì thế họ bị mất nguồn thu nhập duy nhất.
그리고, 그 홍수림은 동물들을 위한 나무와 꿀과 잎들을 공급해서, 그들은 우유와 장식장을 생산할 수 있었습니다. 우리가 바이오스피어 안에서 했던 것처럼요.
Và cây đước sẽ cung cấp gỗ mật ong, và lá cây cho động vật, để chúng có thể cho sữa và những thứ linh tinh khác, giống như cái chúng tôi làm ở Biosphere 2.
그는 암만교 신도가 아니었지만, 그가 우유를 수거하는 길은 여러 암만교 신도들의 낙농장을 지나가도록 되어 있었고, 그곳에서 그는 조용한 우유 배달원으로 알려졌습니다.
Người ấy không phải là người Amish, nhưng lộ trình lái xe chở hàng của người ấy dẫn người ấy đến nhiều nông trại sản xuất bơ sữa của người Amish, nơi mà người ấy bắt đầu được biết đến là một người đi giao sữa trầm lặng.
The 해터은 변화로부터 혜택을받은 유일한 사람: 앨리스했습니다 이전보다 훨씬 좋은 거래는 월 헤어 마찬가지로 우유 용기를 화나게했다
Hatter là người duy nhất có bất kỳ lợi thế từ sự thay đổi và Alice là một tốt đối phó tồi tệ hơn trước, như Hare tháng ba vừa khó chịu bình sữa vào đĩa.
초콜릿 우유로요!
Chocolate.
유당 불내증이 있다고 해서 우유나 유제품을 전혀 먹지 말아야 하는 것은 아닙니다.
Ngay dù không dung nạp được lactose, không nhất thiết là bạn phải tránh hẳn sữa và sản phẩm sữa.
"생리대가 있다는 걸 알지만, 그걸 쓰면 우유 살 돈이 부족해지기 때문에 그래" 내가 저렴한 생리대를 직접 만드면 어떨까?
Tại sao không làm cho mình một loại băng chi phí thấp?
그리고 그는 우유를 동네사람들에게 팔아서 빚을 갚습니다.
Và cô ấy bán sữa cho người trong làng, và có khả năng trả được khoản nợ.
한 연로한 일본 여자가 우리를 집 안으로 초대해서 귀 기울여 듣더니 우리에게 우유를 한 잔씩 주었습니다.
Một bà cụ người Nhật đã mời chúng tôi vào nhà, lắng nghe, và sau đó cụ mời mỗi người một ly sữa.
친족들과 친구들이 와서 머물면서 설탕, 버터, 우유, 초콜릿 등을 섞어 캔디를 만들고 팝콘도 만들면서 어머니의 피아노 반주에 맞추어 노래를 부르곤 하였습니다.
Bà con, bè bạn đến thăm, họ làm kẹo và bắp rang và hát họa theo tiếng dương cầm của mẹ.
금붕어가 헤엄치고 있는 어항에 담긴 우유
con cá vàng bơi trong bình sữa
두 번째 식품군: 콩류, 육류, 생선, 달걀 및 우유와 유제품
NHÓM THỨ HAI: rau đậu, thịt, cá, trứng, sữa và những thức ăn từ sữa

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 우유 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.