utspela sig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ utspela sig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utspela sig trong Tiếng Thụy Điển.
Từ utspela sig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xảy ra, diễn ra, có, xảy đến, ngã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ utspela sig
xảy ra(take place) |
diễn ra(to take place) |
có
|
xảy đến
|
ngã
|
Xem thêm ví dụ
Den utspelar sig i Montreal sådär en 50 år i framtiden. Bối cảnh của phim là Montreal 50 năm sau. |
Som vittne var det krigshistoria som utspelade sig. Còn với tôi, một nhân chứng, cuộc chiến này giống như lịch sử được phơi bày. |
The Age of Kings utspelar sig i medeltiden och innehåller 13 spelbara civilisationer. Cốt truyện The Age of Kings xoay quanh thời Trung Cổ và có tất cả 13 nền văn minh. |
Musikvideon (regisserad av Joe Hahn) utspelar sig under ett uppror. Video đạo diễn bởi Joe Hahn, lấy bối cảnh trong một cuộc náo loạn. |
Utspelar sig fyra år efter "That Yellow Bastard". Bà bỏ vở sau 4 tháng vì "đau ốm kinh niên". |
Handlingen i manuset utspelade sig under andra världskriget, vilket imponerade på cheferna vid Silver Pictures. Lấy bối cảnh trong Thế Chiến II, kịch bản này gây ấn tượng với các nhà điều hành tại Silver Pictures. |
Den här hårda ordväxlingen utspelade sig 1959 i ett fängelse i Irkutsk i Ryssland. Cuộc đối thoại ấy diễn ra tại một nhà tù trong thành phố Irkutsk ở Nga năm 1959. |
Romanen utspelar sig mellan åren 1952 och 1969. Quá trình hợp nhất còn diễn ra vào các năm 1952 và 1969. |
Ytterligare tre års strider utspelade sig i Norra Italien och Österrikiska Nederländerna. Chiến tranh kéo dài thêm ba năm nữa, với các trận đánh ở miền bắc Italia, Hà Lan thuộc Áo. |
Detta betalade sig i kriget mot Spanien, då 80% av striderna utspelade sig till havs. Khi tranh chấp với Tây Ban Nha, 80% cuộc chiến diễn ra trên mặt biển. |
Svaret beror till stor del på var och när det här utspelar sig. Điều này thường tùy thuộc vào lịch sử. |
Han sa: "Frank, jag måste berätta för dig vad som just har utspelat sig i mitt liv." Và cậu ta nói, "Frank, tôi cần phải nói với ông câu chuyện vừa diễn ra trong đời tôi." |
Dessa scener utspelade sig tidigare idag då Djurens befrielsefront utförde ett välplanerat grisnappningsförsök. Những hình ảnh này xảy ra sáng cùng ngày với một nỗ lực bắt lợn có tổ chức do Mặt trận Giải phóng Động vật thực hiện. |
Jag brukade se gamla skräckfilmer med mamma och de utspelade sig alltid på såna här platser. Tôi từng coi các phim kinh dị cổ điển với mẹ, và tất cả bộ phim đều bắt đầu từ những nơi như thế này. |
Och jag vet vart min nästa strid utspelar sig Và tôi biết nơi mình phải chiếc đấu trong cuộc chiến kế tiếp |
Nicki försöker leva sig in i handlingen och miljön där berättelserna utspelar sig. Nicki cố gắng tự đặt mình vào câu chuyện đang đọc. |
I stället väntade han, och allteftersom händelserna utspelade sig såg han hur de valde att handla. Thay vì thế, Ngài quyết định chờ đợi các sự kiện diễn ra để thấy con cái trên đất của Ngài hành động thế nào. |
Var händelserna än utspelade sig hjälpte Jehova sitt ångerfulla folk i svåra tider. Dù các biến cố xảy ra ở đâu, Đức Giê-hô-va đều chăm sóc chu đáo dân sự biết ăn năn của Ngài trong những thời kỳ khủng hoảng. |
Från början utspelade sig spelet i New York. Buổi diễn đầu tiên được tổ chức tại New York. |
Dispyten utspelade sig på ön Oahu i Hawaii, som är känd för sin lugna och avspända atmosfär. Đây là cuộc cãi cọ về vấn đề giao thông ở đảo Oahu, Hawaii, nơi được nhiều người biết đến vì bầu không khí yên tĩnh và thoải mái của nó. |
Så din nya bok utspelar sig i Indien? Vậy cuốn sách mới viết về Ấn Độ à? |
SÅDANA här händelser utspelar sig varje dag världen över. Nhiều cảnh tương tự xảy ra mỗi ngày trên khắp thế giới. |
Ett exempel på ett barn som lyssnade utspelade sig i en tygaffär. Ví dụ về một đứa trẻ biết lắng nghe đã xảy ra trong một cửa hàng vải. |
Handlingen utspelar sig på en badort. Đoạn này diễn trong một bồn tắm màu trắng. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utspela sig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.