उत्परिवर्तन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ उत्परिवर्तन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ उत्परिवर्तन trong Tiếng Ấn Độ.
Từ उत्परिवर्तन trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đột biến sinh học, Đột biến sinh học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ उत्परिवर्तन
đột biến sinh học
|
Đột biến sinh học
|
Xem thêm ví dụ
तो, मुझे अपने उत्परिवर्तन के बारे में बताओ. Vậy cho ta biết về năng lực đột biến của cậu đi. |
कोषिकाओं का नुक्सान, गुणसूत्रों में उत्परिवर्तन, माइटोकॊंड्रिया में उत्परिवर्त,न आदि. Mất mát tế bào, đột biến trong nhiễm sắc thể, đột biến trong ty thể vv. |
नए प्रकारों की उत्पत्ति के बारे में समझने के लिए, डी वर्इस ने एक उत्परिवर्तन सिद्धांत विकसित किया जिसने उन लोगों के बीच एक अस्थायी दरार पैदा कर लिया, जिन्होंने डरविनियन विकास और बायोमेट्रिकिअंस को स्वीकार किया था जो डे विल्स के साथ संबद्ध थे। Để giải thích cách các biến thể mới phát sinh, De Vries phát triển một lý thuyết đột biến dẫn đến sự chia rẽ đương thời giữa những người chấp nhận tiến hóa Darwin và những nhà sinh trắc học đồng tình với De Vries. |
प्रत्येक पीढ़ी के साथ भिन्नता के अनंत प्रपत्र.. सभी उत्परिवर्तन के माध्यम से. Vô số dạng biến dị phát sinh qua mỗi thế hệ, tất cả đều nhờ đột biến. |
मीम इसे भिन्नता, उत्परिवर्तन, प्रतियोगिता और विरासत की प्रक्रिया के माध्यम से करते हैं, जिनमें से प्रत्येक किसी मीम की प्रजनन सफलता को प्रभावित करती है। Các meme làm điều này bằng các quá trình của sự biến hóa, thay đổi, cạnh tranh, và kế thừa, mỗi quá trình đều ảnh hưởng đến sự thành công của việc tạo ra meme. |
यह बहुत groovy उत्परिवर्तन है. Rất gợi cảm. |
इसलिए हम सीआईए नया उत्परिवर्तन दृष्टि, हाँ होगा? Vậy chúng tôi trở thành đơn vị đột biến gen của CIA? |
प्रतिरोध के उत्परिवर्तन अनायास और स्वतंत्र रूप से प्रकट होते हैं, इसलिए उसके एक ऐसे जीवाणु की शरण में जाने की संभावना, जो INH और RMP दोनों के लिए स्वतः प्रतिरोधी है, होती है 108 में 1 x 1010 में 1 = 1018 में 1 और उसके एक ऐसे जीवाणु की शरण में जाने सम्भावना 1033 में 1 होती है जो सभी चारों दवाओं के लिए अनायास प्रतिरोधी हो जाये. यह निश्चित रूप से, एक सरलीकरण है, परन्तु यही संयोजन चिकित्सा को स्पष्ट करने का एक सही तरीका भी है। Đột biến kháng thuốc xuất hiện một cách tự nhiên và độc lập, do đó, khả năng chứa một loại vi khuẩn có khả năng kháng tự kháng với cả INH và RMP là 1 trong 108 × 1 trong 1010 = 1 trong 1018, và cơ hội chứa một loại vi khuẩn tự kháng với cả bốn loại thuốc là 1 trong 1033. |
डीएनए दृश्यों को उत्परिवर्तनों के माध्यम से बदल सकता है, नए एलील्स पैदा कर सकता है। Các chuỗi DNA có thể thay đổi thông qua các đột biến, sinh ra những alen mới. |
तो, आपके उत्परिवर्तन क्या है? Vậy dạng đột biến của cậu là gì? |
उदाहरण के लिए, वैज्ञानिकों ने कभी उत्परिवर्तन नहीं देखे—लाभकारी भी नहीं—जो नए जीवों को उत्पन्न करते हों; फिर भी, वे निश्चित हैं कि इसी तरीक़े से नयी जातियाँ अस्तित्त्व में आयीं। Thí dụ, các nhà khoa học đã chưa bao giờ quan sát các đột biến—ngay cả các đột biến có ích—tạo nên những hình thái mới của sự sống; nhưng họ chắc chắn rằng chính đây là cách các chủng loại mới đã phát sinh. |
विकिरण उत्परिवर्तनों को जन्म दिया. Phóng xạ sẽ sản sinh những người đột biến. |
तुम्हें पता है, आपके उत्परिवर्तन की प्रकृति.. Bản chất dạng đột biến của cậu. |
उत्परिवर्तन और जीन प्रवाह के माध्यम से नई विविधताओं के निरंतर परिचय के बावजूद, प्रजातियों के अधिकांश जीनोम उस प्रजाति के सभी व्यक्तियों में समान हैं। Mặc dù những biến dị mới xuất hiện liên tục thông qua đột biến và dòng gen, hầu hết bộ gen của một loài là giống hệt ở mọi cá thể của loài đó. |
जब उत्परिवर्तन होते हैं, वे एक जीन के उत्पाद को बदल सकते हैं, या जीन को कार्य करने से रोक सकते हैं, या इसका कोई प्रभाव नहीं पड़ता। Khi đột biến xảy ra, nó có thể không ảnh hưởng gì, làm thay đổi RNA hay protein do gen quy định, hoặc ngăn cản gen đó hoạt động. |
एक एंटीबायोटिक की तरह सीरम काम करता है. कोशिकाओं है कि शारीरिक उत्परिवर्तन कारणों पर हमला. Huyết thanh này có tác dụng như thuốc kháng sinh, nó sẽ tấn công những tế bào gây ra sự đột biến hình thể của chúng ta. |
K-ras प्रोटो-ऑन्कोजीन में उत्परिवर्तन फेफड़े के एडिनोकार्सिनोमोसिस के 10–30% के लिए जिम्मेदार है। Những đột biến trong gen tiền ung thư (proto-oncogene) K-ras là nguyên nhân của 10–30% số ca ung thư biểu mô tuyến phổi. |
परमाणु उम्र के अग्रिम.. है उत्परिवर्तन प्रगति त्वरित हो सकता है. Sự ra đời của kỉ nguyên hạt nhân có thể đẩy nhanh quá trình tiến hóa. |
यदि एक जीन के भीतर एक उत्परिवर्तन होता है, तो नए एलील को प्रभावित कर सकते हैं कि जीन के नियंत्रण, जीव के फेनोटाइप को बदलते हैं। Nếu một sự đột biến xảy ra trong một gen, alen mới sẽ ảnh hưởng tới đặc điểm mà gen đó đảm nhiệm, thay đổi kiểu hình của sinh vật. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ उत्परिवर्तन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.