utilizare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ utilizare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utilizare trong Tiếng Rumani.
Từ utilizare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự dùng, sử dụng, dùng, sự sử dụng, xài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ utilizare
sự dùng(use) |
sử dụng(use) |
dùng(use) |
sự sử dụng(usage) |
xài(use) |
Xem thêm ví dụ
8. a) Ce metodă fundamentală de predare era utilizată în Israel, dar ce caracteristică importantă prezenta ea? 8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào? |
Un total de 90 de bombe nucleare B61 sunt găzduite la Baza Aeriană de la İncirlik, dintre care 40 sunt alocate pentru a fi utilizate de către Forțele Aeriene din Turcia în cazul unui conflict nuclear, dar utilizarea lor necesită aprobarea NATO. Tổng cộng có 90 bom hạt nhân B61 được đặt trong căn cứ không quân Incirlik, 40 trong số đó được phân cho Không quân Thổ Nhĩ Kỳ sử dụng trong trường hợp một xung đột hạt nhân, song việc sử dụng chúng cần phải được NATO phê chuẩn. |
Prin utilizarea oportunității ca noile tehnologii, noile tehnologii interactive, prezente pentru rescrierea interacțiunilor noastre, pentru a le scrie, nu doar ca interacțiuni izolate, individuale, dar ca acțiuni colective combinate asta poate duce la ceva. putem începe sa acționăm față de unele dintre schimbările noastre importante de mediu. Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng. |
Însă o buclă de pompare industrială standard a fost reproiectată să utilizeze cu cel puţin 86% mai puţină energie, nu cu ajutorul unor pompe mai bune, ci prin simpla înlocuire a ţevilor lungi, subţiri şi strâmbe cu ţevi solide, scurte şi drepte. Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng. |
Prin colectarea listelor de site-uri rău intenționate, OpenDSN blochează accesul la aceste site-uri atunci când un utilizator încearcă să le acceseze prin intermediul serviciului lor. Bằng cách thu thập danh sách các trang web hiểm độc, OpenDNS ngăn chặn việc truy cập vào các website này khi người dùng cố gắng truy cập chúng bằng dịch vụ của họ. |
Utilizează fişier & comentariu Dùng tập tin & chú thích |
Simulatorul a fost foarte folositor pentru antrenarea nevăzătorilor şi pentru testarea rapidă a diferitelor tipuri de idei pentru diverse tipuri de interfeţe ale utilizatorilor non- vizuali. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
Și focul a fost utilizat pentru a pârjoli terenul, și iarăși, a afectat ecologia pășunilor și continente întregi, și a fost utilizat pentru gătit. Và lửa được dùng để làm sạch, một lần nữa, tác động đến hệ sinh thái học của cỏ và toàn bộ lục địa, và lửa cũng được dùng để nấu ăn. |
Ziarul explica: „În Polonia, de exemplu, religia s–a aliat cu naţiunea şi biserica a devenit un adversar tenace al partidului aflat la conducere; în RDG [fosta Germanie de Est] biserica a furnizat spaţiu de acţiune pentru dizidenţi şi le–a permis să utilizeze clădirile bisericilor în scopuri organizatorice; în Cehoslovacia, creştini şi democraţi s–au întîlnit în închisoare, au ajuns să se aprecieze unii pe alţii şi în cele din urmă şi–au unit forţele.“ Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Întreaga clădire ruleaza pe fibra optica care operează pe impulsuri de lumina, astfel încât ea oprit amortizoarele și utilizate puterile ei. Cả tòa nhà đang chạy trên sợi quang mà hoạt động trên sóng ánh sáng, nên cô ta tắt hệ thống kiểm soát và sử dụng sức mạnh của mình. |
' Mod nesolicitant pentru imprimantă ' Dacă opțiunea este selectată, tipărirea documentului HTML va fi numai în alb și negru, iar fundalurile colorate vor fi convertite la alb. Tipărirea va fi mai rapidă și va utiliza mai puțină cerneală sau toner. În cazul în care opțiunea este dezactivată, tipărirea va fi cu setările originale de culoare așa cum le vedeți în aplicație. Se poate întîmpla să existe zone întregi color (sau nuanțe de gri, dacă utilizați o imprimantă alb-negru). Operația de tipărire va fi lentă și în mod sigur va utiliza mult mai multă cerneală sau toner « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
Insight on the Scriptures (Perspicacitate pentru înţelegerea Scripturilor), volumul 2, pagina 1118, atrage atenţia asupra faptului că cuvântul grecesc utilizat pentru „tradiţie“, parádosis, înseamnă ceva ce este „transmis prin viu grai sau în scris“. Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
El a declarat că este interesat de tehnologia informației și că îi place să utilizeze ultimele noutăți din domeniu. Gần đây, ông cũng nói rằng mình quan tâm tới công nghệ thông tin, và thích dùng các phát triển mới trong lãnh vực này. |
Şi aşa am făcut -- dacă vă uitaţi pe site, la Chemistry Discovery Center, veţi vedea oameni care vin din toată ţara pentru a vedea cum am reproiectat cursurile, cu accent pe colaborare, utilizarea tehnologiilor, aducând în campus problemele companiilor de biotehnologie, şi nu furnizând studenţilor noştri teorii, ci punându-i să se confrunte cu aceste teorii. Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng |
S-a terminat cu „Încărcați înainte de utilizare”. Cái mác "nạp trước khi dùng" không tồn tại nữa. |
Cu variatele sisteme de misiuni, utilizatorii se pot bucura de diferite nivele de distractie de- a lungul jocului. Với những hệ thống nhiệm vụ khác nhau, người chơi có thể thưởng thức nhiều mức độ thích thú khác nhau trong suốt game. |
Calendarul mayaș este un sistem de calendare distincte și almanahuri utilizate de către civilizația precolumbiană Maya din Mezoamerica, precum și de către unele comunități moderne Maya din Guatemala de nord, dar și din Veracruz, Oaxaca sau Chiapas, Mexic. Lịch Maya là một hệ thống lịch và niên giám được sử dụng trong nền văn minh Maya tiền Columbus, và trong một số cộng đồng Maya hiện đại ở vùng cao Guatemala và Oaxaca, México. |
Cerere anulată de către utilizator Yêu cầu bị người dùng hủy bỏ |
Cum vom programa în viitor roboții și îi vom face mai ușor de utilizat? Làm thế nào để trong tương lai, chúng ta có thể lập trình robot và khiến chúng dễ sử dụng hơn? |
Pentru utilizatorii de Windows RT, 8.1 adaugă, de asemenea o versiune de Microsoft Outlook pentru a inclus Oficiul 2013 RT suita. Với người dùng Windows RT, Windows 8.1 cũng bổ sung thêm một phiên bản của Microsoft Outlook vào bộ ứng dụng Office 2013 RT đi kèm. |
O " ea a făcut să crească trandafiri peste ea o " ea utilizate pentru a sta acolo. Một ́cô hoa hồng phát triển trên nó là một ́ cô được sử dụng để ngồi đó. |
Cifru SSL de utilizat Mật mã SSL được dùng |
Jocurile multiplayer necesită în mod obișnuit jucători să împărtășească resursele unui singur sistem de jocuri sau să utilizeze tehnologia de rețea pentru a juca împreună pe o distanță mai mare. Trò chơi điện tử nhiều người chơi thường đòi hỏi người chơi phải chia sẻ tài nguyên của một hệ thống trò chơi đơn hoặc sử dụng công nghệ nối mạng để chơi với nhau qua một khoảng cách lớn hơn. |
Când s-au întors şi ne-au povestit, am încercat să ne gândim la diverse feluri în care utilizăm zi de zi polistirenul. Và khi họ trở về và kể với chúng tôi về điều đó, chúng tôi mới bắt đầu nghĩ về việc chúng ta nhìn thấy Styrofoam hằng ngày nhiều như thế nào. |
Astfel că, în timp ce iudeii care foloseau Biblia în limba ebraică originală refuzau să rostească numele lui Dumnezeu, măcar că îl vedeau scris, majoritatea „creştinilor“ ascultau citirea Bibliei în traduceri latine care nu utilizau numele divin. Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utilizare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.