uprawa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uprawa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uprawa trong Tiếng Ba Lan.

Từ uprawa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là văn hóa, 文化, văn-hóa, văn-hóa 文化, nông nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uprawa

văn hóa

(culture)

文化

(culture)

văn-hóa

(culture)

văn-hóa 文化

(culture)

nông nghiệp

(farming)

Xem thêm ví dụ

Przepadły uprawy, przez ponad rok dzieci nie przybierały na wadze.
Chúng tôi mất tất cả hoa màu.
Ale czemu uprawa w wodzie?
Tại sao chúng tôi lại muốn nuôi chúng ngoài khơi?
Powołując się na inne zajęcie gospodarskie, uprawę ziemi, Salomon mówi: „Kto uprawia swą rolę, nasyci się chlebem”.
Minh họa một khía cạnh khác của cuộc sống nông thôn—cày xới đất đai—Sa-lô-môn nói: “Ai cày đất mình sẽ được vật-thực dư-dật”.
Utrzymywali się oni z uprawy migdałów, winorośli i oliwek.
Họ kiếm sống bằng trồng quả hạnh nhân, nho và olives.
Ponad 30 tys. lat temu, We wczesnym paleolicie ludzie mierzyli mijające pory roku i zmiany pogody pod uprawy rolne.
Hơn 30 ngàn năm trước, những người tiền sử đã biết ghi chép các đổi thay của mùa màng và thời tiết để biết thời điểm thích hợp để trồng trọt.
„Tyle samo gleby traci urodzajność z powodu zasolenia, ile zaczyna się nadawać do uprawy dzięki nowym przedsięwzięciom melioracyjnym”, stwierdza The Earth Report.
Tờ “Báo cáo về Đất” (The Earth Report) nói: “Phần đất phải loại khỏi chương trình sản xuất vì có nhiều muối cũng bằng với phần đất mới đưa vào chương trình sản xuất qua các công trình dẫn thủy nhập điền mới”.
Ragnar zawsze marzył o tym, by znaleźć ziemię pod uprawy dla młodego pokolenia i żyć w pokoju z innymi.
Ragnar luôn mơ ước có đất trồng trọt cho dân chúng tôi và sống yên bình với nhau
Uprawa okienna potrzebuje farmera Uprawa okienna potrzebuje farmera, który zdecyduje, jakiego rośliny będzie uprawiać w okiennej farmie oraz czy uprawy będą ekologiczne.
Ánh sáng và nhiệt độ khác nhau ở mỗi tiểu khí hậu ở mỗi cửa sổ, vì vậy nông trại cửa sổ cần một nông dân, và người đó phải quyết định loại cây gì người đó sẽ trồng trong nông trại của cô ta, và cô ta sẽ sử dụng phân hữu cơ hay không.
Nie będzie już zatruwania powietrza, powodującego choroby oraz niszczenie upraw.
Nạn ô nhiễm đe dọa sức khỏe và làm hại mùa màng sẽ không còn nữa.
Okazuje się jednak, że ta sama technologia służy również do uprawy nowych odmian kukurydzy, pszenicy, soi i innych roślin uprawnych, które są wysoce odporne na suszę, powódź, szkodniki i pestycydy.
Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu.
Uprawa kawy miała duży wpływ na historię Salwadoru
Việc trồng cà phê đã ảnh hưởng nhiều đến lịch sử El Salvador
Kościół zwraca utracone plony i prowadzi kurs upraw przydomowych.
Giáo Hội cũng khôi phục lại mùa màng và cung cấp huấn luyện về cách trồng trọt.
Lewici, pozbawieni tego wsparcia, porzucili swoje obowiązki i zajęli się uprawą pól.
Vì không nhận được sự trợ cấp từ nguồn đóng góp này, người Lê-vi đã bỏ bê nhiệm vụ tại đền thờ và ra đồng làm việc.
Pracowałem w wykopie, wysuszałem ziemię pod uprawy.
Tôi vẫn thường... đào mương rút nước để trồng trọt.
Przeciwnicy świętych zniszczyli ich uprawy oraz niektóre budynki, ukradli ich trzodę i mienie osobiste oraz wygonili ich z ich domów.
Những người chống đối Các Thánh Hữu phá hoại mùa màng và một số tòa nhà, cướp gia súc và tài sản cá nhân, và đuổi họ ra khỏi nhà.
Na różnych kontynentach upowszechniły się jednorodne uprawy, ale intensywne nawożenie sprzyjało rozrostowi chwastów, a pestycydy niszczyły nie tylko szkodniki, lecz także pożyteczne owady.
Chẳng bao lâu phương thức trồng chỉ một loại cây đã trở nên thông thường trên khắp các lục địa—trong khi việc dùng phân bón ở mức độ cao khiến cỏ dại sinh sôi nẩy nở, và thuốc trừ sâu diệt cả những côn trùng hữu ích lẫn sâu bọ có hại.
W raporcie poinformowano, że zanieczyszczenie powietrza „w setkach miast osiągnęło poziom zagrażający zdrowiu, a w szeregu krajów — powodujący niszczenie upraw”.
Bài tường trình cũng lưu ý rằng nạn ô nhiễm không khí đã “đi đến độ đe dọa sức khỏe trong hàng trăm thành phố và đến mức làm hại mùa màng trong hàng chục xứ”.
W czasach Jezusa ptaki te służyły za pożywienie, ale ponieważ zagrażały uprawom, uważano je za szkodniki.
Vào thời Chúa Giê-su, chim sẻ được dùng làm thực phẩm, nhưng vì chúng là một mối đe dọa cho mùa màng nên thường bị xem là loài vật gây hại.
W XV wieku — w związku z coraz lepszym poznawaniem świata i postępem gospodarczym — uprawa trzciny cukrowej w krótkim czasie zyskała wielką popularność.
Khi việc thám hiểm và đà phát triển thế giới gia tăng trong thế kỷ 15, việc sản xuất mía lan ra nhanh chóng.
Indianie ci polują, łowią z czółen ryby, a także zajmują się uprawą roślin na własny użytek.
Nơi đây, họ săn, bắt cá bằng xuồng gỗ, tự trồng trọt để có thức ăn.
Jak przypuszczają antropolodzy, budowniczowie przybyli z północnych Indochin albo z Indonezji, osiedlili się na wyspie Luzon i wprowadzili swą metodę uprawy ryżu na tarasach zalanych wodą.
Các nhà nhân chủng học gợi ý rằng những người xây cất ruộng đã di cư từ miền bắc Đông Dương hoặc từ Nam Dương và định cư ở Luzon, mang theo nền văn minh lúa gạo và ruộng bậc thang.
KAŻDY ogrodnik wie, że skuteczna uprawa zależy od zasiania nasion we właściwym miejscu i czasie.
Như bất kỳ người làm vườn nào cũng biết, việc trồng trọt thành công phụ thuộc vào việc gieo giống đúng vị trí vào đúng thời điểm.
Usuwają odchody, zapylają uprawy.
Chúng dọn phân, thụ phấn cho cây trồng.
Mogą to być wysuszone odchody zwierząt, wyschnięte drewno, gałązki, trawa albo pozostałości upraw.
Nó có thể là phân khô của thú vật, cây khô, nhánh cây, cỏ hoặc các chất bã mà người ta thu lượm được.
To jest jedyne utrzymywane przez rząd miejsce legalnej uprawy konopi indyjskich do badań naukowych w całych USA.
Đây là nơi duy nhất được liên bang tài trợ để hợp pháp trồng cây thuốc phiện cho nghiên cứu khoa học ở Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uprawa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.