उपासना करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ उपासना करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ उपासना करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ उपासना करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tôn sùng, cúng, cúng bái, tế độ, thờ cúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ उपासना करना
tôn sùng(bless) |
cúng(worship) |
cúng bái(worship) |
tế độ(bless) |
thờ cúng(worship) |
Xem thêm ví dụ
7. (क) भविष्य में एकता से सच्ची उपासना करने में कौन-कौन शामिल होंगे? 7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào? |
नयी दुनिया में सभी लोग मिलकर सच्चे परमेश्वर की उपासना करेंगे। Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật. |
परमेश्वर की उपासना करें और यहोवा के करीब आओ किताबों का अध्ययन करना Học Sách kể chuyện Kinh Thánh |
कुछ ह्यूगनॉट्स ने चोरी-छिपे उपासना करने का फैसला किया। Một số người Huguenot quyết định thờ phượng một cách bí mật. |
सच्ची उपासना करने से दिली खुशी मिलती है Thực hành sự thờ phượng thật mang lại hạnh phúc chân chính |
क्या वे यहोवा की उपासना करते हैं? Họ có thờ phượng Đức Giê-hô-va không? |
अपने परिवार के साथ आध्यात्मिक काम करने और पारिवारिक उपासना करने में अगुवाई लीजिए। Hãy dẫn đầu gia đình trong các hoạt động thiêng liêng và buổi thờ phượng của gia đình. |
(यूहन्ना १७:२६) क्या आपके धर्म ने आपको यहोवा की उपासना करना सिखाया है? Tôn giáo của bạn có dạy phải thờ phượng Đức Giê-hô-va không? |
क्या परमेश्वर चाहता है कि मसीही किसी संगठन से जुड़कर उसकी उपासना करें? Đức Chúa Trời có muốn tín đồ Đấng Christ kết hợp với một tổ chức không? |
वे अकसर लकड़ी, पत्थर या धातु की बनी चीज़ों की उपासना करते हैं। Họ thường thờ những vật họ làm ra bằng gỗ, đá hoặc kim loại. |
क्या मेरी दोस्ती ऐसे लोगों से है, जो पूरे हृदय से सच्ची उपासना करते हैं? Tôi có đang cố gắng kết hợp với những người có lòng hợp nhất trong sự thờ phượng thật không? |
अहाब और ईज़ेबेल की तरह, इसराएल के ज़्यादातर लोग भी बाल की उपासना करने लगे। Thế nên phần lớn người ta ở Y-sơ-ra-ên cũng bắt đầu thờ thần Ba-anh. |
और कैथोलिक विश्वास यह है: हम त्रियेक में एक परमेश्वर की उपासना करते हैं।” Và đức tin Công giáo là: Chúng ta thờ một Thiên Chúa trong Ba Ngôi”, như ghi trong cuốn “Đạo Công giáo” (Catholicism). |
हमें किस मंदिर में उपासना करने का सम्मान मिला है? Chúng ta có đặc ân vui mừng phụng sự trong sự sắp đặt nào về đền thờ? |
8 सच्चे धर्म को माननेवाले सिर्फ यहोवा की उपासना करते हैं और उसका नाम सबको बताते हैं। 8 Những người theo tôn giáo thật chỉ thờ phượng một mình Đức Giê-hô-va và rao truyền danh Ngài. |
२१ मसीही जीवित और स्वस्थ रहना चाहते हैं ताकि वे परमेश्वर की उपासना कर सकें। 21 Tín đồ đấng Christ muốn tiếp tục sống và được khỏe mạnh để có thể thờ phượng Đức Chúa Trời. |
और याकूब के वचन शुद्ध उपासना करने में हमारी मदद करते हैं। Và những lời của Gia-cơ giúp chúng ta thực hành sự thờ phượng trong sạch. |
उन कलीसियाओं को अब ज़रूरत है ऐसी इमारतों की जिनमें वे इकट्ठे होकर उपासना कर सकें। Các hội thánh này cần có nơi để nhóm họp và thờ phượng. |
आखिर में सभी जीवित प्राणी यहोवा की उपासना करेंगे। Cuối cùng mọi người sống sẽ thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
लेकिन फिर भी, वह हम सच्चे मसीहियों को परमेश्वर की उपासना करने से रोकना चाहता है। Nhưng hắn vẫn cố phá hoại sự thờ phượng mà các tín đồ Đấng Christ thành thật dành cho Đức Chúa Trời. |
हम अपने सिखाने के तरीके से दिखाते हैं कि हम किस परमेश्वर की उपासना करते हैं। Qua thái độ của mình khi đi rao giảng, chúng ta phản ánh cá tính của Đức Chúa Trời. |
२० अपने हृदय में आप शायद स्वीकार्य रूप से परमेश्वर की उपासना करना चाहते हों। 20 Trong lòng bạn, có lẽ bạn muốn thờ phượng Đức Chúa Trời theo cách Ngài chấp nhận. |
इसी वजह से कई लोग सच्ची उपासना करने से घबराते हैं। Vì lời cảnh báo đó của Chúa Giê-su nên nhiều người do dự, không công khai đi theo ngài. |
अनेक सिर्फ़ नाम के लिए उपासना करते थे। Đối với một số tín đồ thì sự thờ phượng chỉ là một hình thức. |
11-13. (क) कौन यहोवा के चुने हुए लोगों के साथ उसकी उपासना करने लगे? 11-13 (a) Ai đã kết hợp với dân được chọn của Đức Chúa Trời? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ उपासना करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.