उपाध्यक्ष trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ उपाध्यक्ष trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ उपाध्यक्ष trong Tiếng Ấn Độ.

Từ उपाध्यक्ष trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là phó chủ tịch, phó tổng thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ उपाध्यक्ष

phó chủ tịch

(vice-president)

phó tổng thống

(vice-president)

Xem thêm ví dụ

उपाध्यक्ष, उत्पाद प्रबंधन
Phó chủ tịch phụ trách Quản lý sản phẩm
उपाध्यक्ष के रूप में, क्वेयल 47 देशों की आधिकारिक दौरा किया और राष्ट्रीय अंतरिक्ष परिषद के अध्यक्ष नियुक्त किया गया।
Là phó tổng thống, Quayle đã thăm chính thức tới 47 quốc gia và được bổ nhiệm làm Chủ tịch Hội đồng Không gian Quốc gia.
“भौतिकवाद अमरीकी समाज में एक प्रेरक शक्ति . . . और अन्य प्रमुख बाज़ारों में भी अधिकाधिक महत्त्वपूर्ण होती शक्ति बना रहेगा,” एक विज्ञापन एजॆन्सी की उपाध्यक्षा ने कहा।
Phó giám đốc một cơ quan quảng cáo tuyên bố: “Chủ nghĩa vật chất sẽ tiếp tục là một trong những động lực thúc đẩy trong xã hội Hoa Kỳ..., và cũng là một mãnh lực càng ngày càng quan trọng trong các thị trường lớn khác”.
सन् १९७० में गिलियड ग्रैजुएशन के समय पर, वॉच टावर संस्था के उस समय के उपाध्यक्ष, फ्रॆडरिक फ्रांज़ ने पृथ्वी पर जीने की आशा रखनेवाले अन्य भेड़ के उन सभी विद्यार्थियों को इस संभावना के बारे में बताया कि उन्हें शायद किसी ऐसे व्यक्ति को बपतिस्मा देना पड़े जो अभिषिक्त शेषजन से होने का दावा करे।
Vào ngày lễ mãn khóa Trường Ga-la-át năm 1970, anh Frederick Franz, lúc bấy giờ là phó chủ tịch của Hội Tháp Canh, nói với tất cả các học viên rằng mặc dù họ thuộc các chiên khác, và có hy vọng sống trên đất, họ có thể báp têm một người tự nhận mình thuộc lớp người được xức dầu còn sót lại.
हम कुछ भी नहीं है अगर लेकिन, वे आशेर मारने, उपाध्यक्ष... और अपनी पूरी राष्ट्रीय सुरक्षा टीम.
Nhưng nếu không làm gì thì chúng nó sẽ giết Asher, phó Tổng thống... và toàn bộ đội An ninh quốc gia.
बाहर की दुनिया में वह एक बड़े पोर्टलैंड बैंक का उपाध्यक्ष था.
Khi còn ở ngoài anh ta là phó chủ tịch một ngân hàng lớn ở Porland.
विश्व बैंक नहीं, जहाँ मैंने 21 साल काम किया और एक उपाध्यक्ष के पद तक उठा।
Không phải Ngân hàng thế giới, nơi tôi đã làm việc 21 năm và làm đến chức phó chủ tịch.
एक प्रसिद्ध ब्रोकरेज फर्म की उपाध्यक्ष . अपनी कार से चलते समय मार गिराया गया था
Phó chủ tịch một công ty môi giới nổi tiếng vừa bị bắn khi đang ra xe của mình.
जब स्वास्थ्य देखभाल की गुणवत्ता के लिए बैठ इसराइल के उपाध्यक्ष इस घटना के बारे में बात करते हैं, उन्होंने कहा कि कुछ बहुत ही रोचक .
Khi viện phó về chất lượng chăm sóc sức khỏe ở bệnh viện Beth Israel phát biểu về sự kiện này, ông ta nói một điều rất thú vị.
इसके बाद, सभी प्यिदांग्सु ह्लुट्टा सांसद तीन उम्मीदवारों में से एक के लिए मतदान करते हैं- उम्मीदवारों की सबसे ज्यादा संख्या वाले उम्मीदवार राष्ट्रपति चुने जाते हैं, जबकि अन्य दो उपाध्यक्ष के रूप में चुने जाते हैं।
Sau đó, tất cả các nghị sĩ Pyriungsu Hluttaw bỏ phiếu cho một trong ba ứng cử viên - ứng cử viên có số phiếu bầu cao nhất được bầu làm Tổng thống, trong khi hai ứng cử viên khác được bầu làm Phó Tổng thống.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ उपाध्यक्ष trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.