United States Department of Homeland Security trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ United States Department of Homeland Security trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ United States Department of Homeland Security trong Tiếng Anh.
Từ United States Department of Homeland Security trong Tiếng Anh có nghĩa là Bộ Nội An Hoa Kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ United States Department of Homeland Security
Bộ Nội An Hoa Kỳ
|
Xem thêm ví dụ
USACE supports the United States' Department of Homeland Security and the Federal Emergency Management Agency (FEMA) through its security planning, force protection, research and development, disaster preparedness efforts, and quick response to emergencies and disasters. Công binh Lục quân Hoa Kỳ hỗ trợ Bộ Nội an Hoa Kỳ và Cơ quan Quản lý Trường hợp Khẩn cấp (FEMA) qua các nỗ lực chuẩn bị đối phó với tai hoạ, nghiên cứu và phát triển, bảo vệ lực lượng, lập kế hoạch về an ninh, và nhanh chóng đáp ứng kịp thời trong những tình trạng khẩn cấp và tai hoạ. |
The Secretary is a member of the Cabinet and second to last at sixteenth in the line of succession to the presidency (the position was last until the addition of the United States Department of Homeland Security in 2006). Bộ trưởng là một thành viên nội các của Tổng thống Hoa Kỳ và là người đứng kế chót ở vị trí thứ 17 trong thứ tự kế vị Tổng thống Hoa Kỳ (đứng sau cùng trong thứ tự kế vị là Bộ trưởng Nội an Hoa Kỳ vào năm 2006). |
Following the September 11, 2001 attacks, as part of a national effort to safeguard historical monuments by the United States Department of Homeland Security, pedestrian traffic around Independence Square and part of Independence Mall was restricted by temporary bicycle barriers and park rangers. Sau vụ khủng bố ngày 11 tháng 9 năm 2001, như là một phần nhỏ trong số các nỗ lực bảo vệ di tích lịch sử quốc gia của Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, giao thông xung quanh Quảng trường và Phố buôn bán Độc Lập bị hạn chế tạm thời bởi các rào cản và kiểm lâm. |
In the largest restructuring of the U.S. government in contemporary history, the United States enacted the Homeland Security Act of 2002, creating the Department of Homeland Security. Trong một nỗ lực tái cơ cấu chính phủ Hoa Kỳ lớn nhất trong lịch sử đương thời, Hoa Kỳ thực thi Đạo luật An ninh Nội địa vào năm 2002, thành lập nên Bộ An ninh Nội địa. |
Synthetic Environment for Analysis and Simulations (SEAS), a model of the real world used by Homeland security and the United States Department of Defense that uses simulation and AI to predict and evaluate future events and courses of action. Synthetic Environment for Analysis and Simulations (SEAS), một mô hình của thế giới thực sử dụng bởi cục An ninh nội địa và Bộ quốc phòng Hoa Kỳ sử mô phỏng và AI để dự đoán và đánh giá các sự kiện tương lai và các kế hoạch hành động. |
The U.S. Department of Homeland Security is a cabinet department of the United States federal government, created in response to the September 11 attacks, and with the primary responsibilities of protecting the United States of America and U.S. territories (including protectorates) from and responding to terrorist attacks, man-made accidents, and natural disasters. Bộ An Ninh Nội Địa Hoa Kỳ (Department of Homeland Security) hay DHS là một Bộ thuộc Nội các thuộc Chính phủ Liên bang Hoa Kỳ, được thành lập nhằm đáp trả Sự kiện 11 tháng 9 và với trách nhiệm chính là bảo vệ Hoa Kỳ và thuộc địa của nó (bao gồm cả nước được bảo hộ) khỏi và phản ứng trước khủng bố, tai nạn nhân tạo và thảm họa tự nhiên. |
Whereas the Department of Defense is charged with military actions abroad, the Department of Homeland Security works in the civilian sphere to protect the United States within, at, and outside its borders. Khi Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ có trách nhiệm với hoạt động quân sự khắp nơi, Bộ An ninh Nội địa hoạt động trong phạm vi dân thường để bảo vệ nước Mỹ bên trong, tại và ở ngoài biên giới. |
Although many organizations in the United States follow the guidelines of the National Science Foundation on what constitutes a STEM field, the United States Department of Homeland Security (DHS) has its own functional definition used for immigration policy. Mặc dù nhiều tổ chức ở Hoa Kỳ tuân thủ theo các hướng dẫn của Quỹ Khoa học quốc gia về cấu thành của lĩnh vực STEM, Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ (DHS) định nghĩa chức năng riêng của mình được sử dụng cho chính sách nhập cư. |
The United States Department of Homeland Security had hoped to deploy detectors to spot smuggled plutonium in shipping containers by their neutron emissions, but the worldwide shortage of helium-3 following the drawdown in nuclear weapons production since the Cold War has to some extent prevented this. Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ đã hy vọng triển khai các máy dò để phát hiện plutonium nhập lậu trong các container vận chuyển bằng khí thải neutron của chúng, nhưng sự thiếu hụt heli-3 trên toàn thế giới sau sự suy giảm trong sản xuất vũ khí hạt nhân kể từ Chiến tranh Lạnh đã phần nào ngăn chặn điều này. |
Rodham found himself in the news again in 2013 when it was disclosed that Alejandro Mayorkas, the director of the United States Citizenship and Immigration Services and President Obama's nominee for United States Deputy Secretary of Homeland Security, was being investigated by the Department of Homeland Security Office of Inspector General for Mayorkas' role in helping Gulf Coast Funds Management secure approval for participating in the EB-5 visa program for foreign investors. Rodham đã tìm thấy tin tức một lần nữa vào năm 2013 khi được tiết lộ rằng Alejandro Mayorkas, giám đốc Sở Di trú và Nhập tịch Hoa Kỳ và là ứng cử viên của Tổng thống Obama cho Phó Bộ trưởng An ninh Nội địa Hoa Kỳ, đang bị Bộ Văn phòng An ninh Nội địa điều tra của Tổng Thanh tra về vai trò của Mayorkas trong việc giúp Ban Quản lý Quỹ Vùng Vịnh chấp thuận an toàn khi tham gia chương trình thị thực EB-5 cho các nhà đầu tư nước ngoài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ United States Department of Homeland Security trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới United States Department of Homeland Security
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.