uniform trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uniform trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uniform trong Tiếng Rumani.

Từ uniform trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đều, đều đều, đều đặn, giống nhau, quân phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uniform

đều

(uniform)

đều đều

(monotonous)

đều đặn

giống nhau

(uniform)

quân phục

(uniform)

Xem thêm ví dụ

Avem coduri şi standarde care impun ca lumina să aibă un anumit număr de lucși şi să aibă deplină uniformitate.
Chúng ta có điều lệ và tiêu chuẩn quy định rằng ánh sáng phải có cường độ nhất định và có sự đồng nhất cao.
Nu erau aşa drăguţi dacă purtau uniforme.
Chúng không đủ tử tế để mặc đồng phục đâu.
Nu te-am mai văzut fără uniformă până acum.
Trước đây tôi chưa bao giờ thấy cô không mặc đồng phục
Stăteam acolo în formaţiunile noastre... în uniformele noastre stacojii, iar ei au format o forţă de gherilă care a lovit după voia lor.
Chúng tôi với đội quân dàn trận hợp lý... và bộ đồng phục màu đỏ... trong khi bọn họ là lực lượng du kích chỉ làm theo ý muốn.
Confruntările au continuat și în ziua de 15 august când contraprotestatarii i-au cerut unui bărbat din Carolina de Nord îmbrăcat într-o uniformă confederată și înarmat cu o pușcă semiautomată să părăsească parcul.
Phát phương tiện Các cuộc đối đầu ở công viên tiếp tục vào ngày Thứ Ba, 15 Tháng Tám, với những người chống lại đòi hỏi một người đàn ông Bắc Carolina trong bộ quân phục Confederate cầm cờ Confederate và súng trường bán tự động rời khỏi công viên.
Eşti o ruşine pentru uniformă.
Anh làm ô nhục bộ đồng phục.
Întreabă dacă o să-şi scoată uniforma.
Hỏi xem anh ta có định cởi bỏ quân phục?
El era un pilot în uniformă.
Người đó mặc quân phục phi công.
Omul din fotografie nu are insignă sau uniformă.
Người đàn ông trong ảnh không mang phù hiệu hay mặc đồng phục.
Păstrând Universul foarte, foarte uniform la începuturi nu- i uşor, e un aranjament fragil.
Giữ cho vũ trụ hết sức mịn ở thời điểm ban đầu không hề dễ, đó là một sự sắp xếp tinh vi.
Îi place uniforma.
Hắn thích bộ đồng phục.
Uniformele noastre memorabile...
Bộ đồng phục đầy kỉ niệm của chúng mình...
Fiule, nu se cuvine să porţi uniforma asta.
Con trai, mày không xứng để mặc nó đâu.
numai fete în uniformă.
chỉ những cô gái mặc đồng phục.
L-am dus acasă, să fie înmormântat în uniforma de şerif.
Tôi đưa hắn về nhà để chôn cất trong bộ đồ Kỵ binh.
Îmbraci o uniformă, și devii invizibil până când cineva se supără pe tine din cine știe ce motiv cum ar fi că ai blocat traficul cu camionul tău sau iei o pauză prea aproape de locuința lor, sau bei cafea în restaurantul lor, şi atunci vin și vorbesc urât cu tine, şi îți spun că nu ai ce căuta în apropierea lor.
Bạn mặc bộ đồng phục lao công, và bạn trở thành người vô hình cho đến khi một ai đó cảm thấy khó chịu với bạn vì bất cứ lý do gì ví dụ như chiếc xe tải của bạn làm cản trở giao thông, hay bạn nghỉ giải lao quá gần nhà của họ, hay việc bạn uống cà phê ở nơi mà họ dùng bữa, bọn họ sẽ đến và chỉ trích bạn, và nói với bạn rằng họ không muốn bạn ở gần họ.
I-au îmbrăcat în uniformele Naţiunii Focului şi i-au pus pe linia frontului neînarmaţi, aşa am auzit.
Cho mặc quân phục Hỏa Quốc và vứt ra trận với tay không.
E o uniformă germană.
Đó là quân phục Đức.
Soldaţi nazişti din cavalerie, îmbrăcaţi în uniforme au format o gardă de onoare pentru pelerinii din exteriorul catedralei.
Có đội quân danh dự của Quốc xã mặc quân phục đứng ngoài nhà thờ chánh tòa dàn chào những người hành hươngVt w92 15/8 3 Cathedral=nhà thờ chánh tòa.
În anul 2001, pentru a sărbători 100 de ani ca "Manchester United", a fost lansată o uniformă albă/aurie, deși în timpul zilei meciului, tricourile nu au putut fi înlocuite.
Năm 2001, để kỷ niệm 100 năm đổi tên, Manchester United phát hành áo đấu lộn trái phải như nhau màu trắng/vàng, mặc dù thực tế những chiếc áo khi mang ra thi đấu không lộn trái phải như nhau được.
Un nasture de la o uniformă de rebeli.
Có một cái nút trong đồng phục bọn Reb.
Însă poliţiştii germani în uniforme albastre nu erau singurul pericol care îi pândea pe fraţi.
Tuy nhiên, cảnh sát Đức mặc đồng phục màu xanh da trời không phải là mối nguy hiểm duy nhất.
Uniformele spuneau un lucru... dar liderul era upir.
Đồng phục nói lên một điều. Nhưng hắn là ma cà rồng.
Galileo a propus că un corp în cădere va cădea uniform accelerat, atâta vreme cât rezistența mediului prin care cade rămâne neglijabilă, sau în cazul limită al căderii sale prin vid.
Phát phương tiện Galileo đã đề xuất rằng một vật thể rơi sẽ rơi với gia tốc đồng nhất, khi sức cản của môi trường mà nó đang rơi trong đó là không đáng kể, hay trong trường hợp giới hạn sự rơi của nó xuyên qua chân không.
Mă bucur să te văd în uniformă, Daniel.
Thật vui được thấy anh trong trang phục ấy, Daniel.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uniform trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.