ungur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ungur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ungur trong Tiếng Iceland.
Từ ungur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là trẻ, trẻ tuổi, thanh niên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ungur
trẻadjective Möguleikinn á ađ vera ungur aftur og halda völdum minningum. Cơ hội được trẻ lại được chọn lọc những ký ức đáng nhớ. |
trẻ tuổiadjective Hvað gerði ungur maður í atvinnumálum og hvers vegna? Một người đàn ông trẻ tuổi đã quyết định thế nào về việc làm, và tại sao? |
thanh niênnoun Nýlega kom ungur maður í heimsókn á heimili mitt. Mới gần đây, một cậu thanh niên đã đến chơi nhà tôi. |
Xem thêm ví dụ
„Ég þekki nokkra unglinga sem áttu kærustur eða kærasta í heiminum,“ segir ungur bróðir. Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài. |
Þátturinn kallast „Imam Muda“ eða „Ungur leiðtogi“ og er tekinn upp í Kúala Lúmpúr. Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur. |
Hvað gerði ungur maður í atvinnumálum og hvers vegna? Một người đàn ông trẻ tuổi đã quyết định thế nào về việc làm, và tại sao? |
Í Gana, fyrir þrjátíu árum, kom ungur háskólanemi, Doe að nafni, í samkomuhús SDH í fyrsta sinn. Cách đây ba mươi năm ở Ghana, một sinh viên đại học trẻ tuổi tên là Doe lần đầu tiên bước vào ngôi nhà hội Thánh Hữu Ngày Sau. |
„Mikilvægasta markmið mitt er að komast áfram í viðskiptaheiminum,“ sagði ungur maður. Một thanh niên nói: “Mục tiêu quan trọng nhất của tôi là kinh doanh thành đạt”. |
Hún var með sanngjörnum ungur maður og þeir stóðu að tala saman í lágum undarlegt raddir. Cô đã được với một người đàn ông trẻ công bằng và họ đứng nói chuyện với nhau trong thấp lạ tiếng nói. |
13 Luke er ungur piltur sem varð fyrir sterkum áhrifum af myndinni Young People Ask — What Will I Do With My Life? 13 Luke là người trẻ đã được khích lệ khi xem một video khác: Giới trẻ thắc mắc—Tôi đặt mục tiêu nào cho đời mình? |
Ungur maður fylgdi þrá sinni til þjónustu og fór í trúboð. Được thúc đẩy bởi ước muốn của mình để phục vụ, một thanh niên đã lên đường đi phục vụ truyền giáo. |
Ég hef átt ánægjulegar viðræður við fáeina, og einn þeirra var afar myndarlegur ungur herramaður frá Jersey, sem var mjög alvarlegur á svip. “Anh đã chuyện trò với một vài người và anh rất hài lòng, và có một thanh niên rất lịch sự nọ từ Jersey, với dung mạo nghiêm nghị. |
James fannst hann svo lítils virði þegar hann var ungur að hann reif myndir af sér frá æsku. Anh cảm thấy mình vô giá trị đến nỗi khi còn trẻ anh đã xé nát những tấm hình thời thơ ấu. |
Ungur drengur heillaður af alheiminum Một cậu bé thán phục trước vũ trụ |
9 Inntak 119. sálmsins er í góðu samræmi við það sem við vitum um Hiskía á meðan hann var enn ungur prins. 9 Nội dung của bài Thi-thiên 119 hòa hợp thích đáng với những điều chúng ta biết về Ê-xê-chia khi ông vẫn còn là một thái tử trẻ. |
Þegar Davíð kemur fyrst við sögu er hann ungur smaladrengur sem situr yfir fé föður síns. Kinh Thánh giới thiệu về Đa-vít từ khi còn là một em thiếu niên, có nhiệm vụ chăn bầy chiên (cừu) của cha. |
Þegar ég var ungur maður starfaði ég sem verktaki við að byggja sökkla og grunna að nýjum húsum. Khi còn thanh niên, tôi đã làm việc với một nhà thầu xây cất chân cột và nền móng cho nhà mới. |
Þegar rignir eftir langvinna þurrka geta sprottið upp nýir teinungar af rótinni þótt stubbur trésins sé uppþornaður og fyrr en varir ber tréð „greinar eins og ungur kvistur“. Khi mưa rơi xuống xua đi cơn hạn hán, gốc đã khô của cây ô-liu có thể hồi sinh và rễ bắt đầu đâm chồi, rồi “đâm nhành như một cây tơ” |
BILL var ungur, stæltur, menntaður og vel stæður. BILL hãy còn trẻ, cường tráng, có học thức và tài chính ổn định. |
„Tilhugsunin um að vera bundin hvort öðru ævilangt var kæfandi, mér fannst ég vera innikróaður,“ játaði ungur maður. Một thanh niên thú nhận: “Biết là cả hai chúng tôi phải ở với nhau suốt đời làm tôi cảm thấy như bị dồn vào chân tường, bị rào lại, bị gò bó hoàn toàn”. |
Ungur maður segir frá menningu sinni og trú. Một thanh niên chia sẻ văn hóa và đức tin của mình. |
Biblían segir til dæmis um Jósía konung: „Er hann sjálfur var enn ungur að aldri [um 15 ára], tók hann að leita Guðs Davíðs.“ Thí dụ, Kinh-thánh nói về Vua Giô-si-a trẻ tuổi: “Khi người hãy còn trẻ tuổi [chừng 15 tuổi], thì người khởi tìm-kiếm Đức Chúa Trời của Đa-vít”. |
Möguleikinn á ađ vera ungur aftur og halda völdum minningum. Cơ hội được trẻ lại được chọn lọc những ký ức đáng nhớ. |
Frá því að ég var ungur drengur, hef ég átt vitnisburð um að Mormónsbók er orð Guðs, að faðirinn og sonurinn birtust og ræddu við Joseph Smith og að fornir postular vitjuðu spámannsins Josephs Smith, til að endurreisa lykla prestdæmisins fyrir kirkju Drottins. Kể từ khi tôi còn là một cậu bé, tôi đã cảm thấy sự tin chắc rằng Sách Mặc Môn là lời của Thượng Đế, rằng Đức Chúa Cha và Đức Chúa Con đã hiện ra và nói chuyện với Joseph Smith, và rằng Các Vị Sứ Đồ thời xưa đã tới gặp Tiên Tri Joseph để phục hồi các chìa khóa của chức tư tế cho Giáo Hội của Chúa. |
Ef þú ert ungur og hugsar alvarlega um að nota lífið í þjónustunni við Jehóva gætirðu kannski rifjað upp efni sem fjallar um ýmsar greinar þjónustunnar í fullu starfi og fengið hugmyndir að eigin markmiðum. Nếu bạn còn trẻ và đang suy nghĩ nghiêm túc đến việc chọn phụng sự Đức Giê-hô-va làm sự nghiệp cho đời mình, sao không xem lại một số tài liệu đã được xuất bản nói về các hình thức phụng sự trọn thời gian và đặt một trong các mục tiêu đó? |
Hann kynntist síðan trúboðum okkar sem ungur maður. Tuy nhiên, khi là thiếu niên, anh đã gặp những người truyền giáo của chúng ta. |
Hann sá hver aldur minn var og benti á að ég væri nokkuð ungur og liti jafnvel út fyrir að vera yngri en ég væri. Khi đề cập đến tuổi của tôi, ông nhận xét rằng dường như tôi còn khá trẻ và thậm chí còn trông có vẻ trẻ hơn so với tuổi của tôi. |
Ég lét skírast þegar ég var 23 ára, einhleypur ungur maður, og sótti læknaskóla í Arisóna í Bandaríkjunum. Tôi đã chịu phép báp têm khi còn là một người thành niên trẻ độc thân 23 tuổi đang theo học trường y ở Arizona, Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ungur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.