understand thoroughly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ understand thoroughly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ understand thoroughly trong Tiếng Anh.
Từ understand thoroughly trong Tiếng Anh có các nghĩa là quán thông, tâm đắc, tỏ tường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ understand thoroughly
quán thôngverb (Grasp from beginning to end) |
tâm đắcverb |
tỏ tườngverb |
Xem thêm ví dụ
Does he thoroughly understand the development of the theme? Anh có thấu hiểu cách luận giải của chủ đề không? |
A child who seems to understand the training thoroughly may easily forget it within a few weeks or months. Một đứa trẻ tỏ ra hiểu rõ sự huấn luyện vẫn có thể dễ quên trong vài tuần hay vài tháng. |
Actually, being called on to adapt our material in this way is a test of how thoroughly we understand it ourselves. Thật ra, nhu cầu làm cho tài liệu thích nghi với hoàn cảnh như thế là một sự thử nghiệm xem chính chúng ta hiểu tài liệu tường tận đến độ nào. |
Darwin undertook this study, at the suggestion of his friend Joseph Dalton Hooker, to thoroughly understand at least one species before making the generalisations needed for his theory of evolution by natural selection. Darwin đã tiến hành nghiên cứu này theo đề nghị của người bạn Joseph Dalton Hooker, mục đích là triệt để hiểu ít nhất một loài trước khi đưa ra khái quát cần thiết cho lý thuyết của ông về sự tiến hóa của chọn lọc tự nhiên. |
In dedicated spaces, like temples, houses of worship, and our own homes, we should teach the truth and the commandments plainly and thoroughly as we understand them from the plan of salvation revealed in the restored gospel. Trong những nơi đã được làm lễ cung hiến lên Chúa, như đền thờ, nhà thờ phượng và nhà của chúng ta, thì chúng ta nên giảng dạy lẽ thật và các giáo lệnh một cách rõ ràng và kỹ lưỡng như chúng ta hiểu những điều đó từ kế hoạch cứu rỗi đã được mặc khải trong phúc âm phục hồi. |
Take time to explain points thoroughly, so your audience will not only hear them but understand them. Hãy dành đủ thì giờ để giải thích kỹ càng, hầu cho cử tọa không chỉ nghe mà còn hiểu rõ nữa. |
But to understand the Bible’s doctrine of the ransom, we must examine this subject more thoroughly. Nhưng muốn hiểu giáo lý Kinh-thánh về giá chuộc, chúng ta phải xem xét vấn đề này một cách kỹ lưỡng hơn. |
He thoroughly understands the nature and inclination of humans; therefore, when he chooses to do so, God can foresee exactly how individuals and entire nations will act. Là đấng hiểu rất rõ bản chất và khuynh hướng của con người, nên nếu muốn thì Đức Chúa Trời có thể thấy trước chính xác những cá nhân và cả một nước sẽ hành động như thế nào. |
Before you teach from a chapter, study it thoroughly to be sure you understand the doctrine. Trước khi các anh chị em giảng dạy từ một chương, hãy nghiên cứu kỹ lưỡng chương ấy để chắc chắn rằng các anh chị em hiểu rõ giáo lý đó. |
We may never know, but it's hard to believe he had no idea whatsoever of their nature, being the great intellect that he was and understanding the field as thoroughly as he did. Chúng ta có thể không bao giờ biết được câu trả lời cho câu hỏi này, nhưng có vẻ khó tin rằng ông không có chút ý niệm nào về bản chất của chúng, với một trí tuệ vĩ đại như ông và với những hiểu biết về các lĩnh vực một cách kỹ lưỡng như ông đã làm. |
We advise you to take time to thoroughly consider, research and understand how any SDKs or APIs used in your app may collect user data. Chúng tôi khuyên bạn nên dành thời gian để xem xét kỹ lưỡng và tìm hiểu cách các SDK hoặc API dùng trong ứng dụng của bạn thu thập dữ liệu người dùng. |
You may encounter points that you do not readily understand or that you would like to explore more thoroughly. Bạn có thể gặp những điểm mà mình không hiểu ngay hoặc muốn tìm hiểu tường tận hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ understand thoroughly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới understand thoroughly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.