undermining trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ undermining trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undermining trong Tiếng Anh.

Từ undermining trong Tiếng Anh có các nghĩa là phá hoại, làm tổn hại, phá nổ, sự suy yếu, làm mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ undermining

phá hoại

làm tổn hại

phá nổ

sự suy yếu

làm mất

Xem thêm ví dụ

In the past decade , it has been fashionable to suggest that China might seek to undermine America 's alliance relationships in Asia .
Trong thập niên qua , người ta thường cho rằng Trung Quốc có thể tìm cách phá hoại các quan hệ đồng minh của Mỹ ở châu Á .
Lesser known is the role that nonviolent action has played and continues to play in undermining the power of repressive political regimes in the developing world and the former eastern bloc.
Bất bạo động cũng đóng một vai trò trong việc làm suy giảm quyền lực của chính quyền muốn đàn áp các phong trào ở các nước đang phát triển và các nước Đông Âu trước đây.
“Tolerance by the authorities towards such acts,” the decision held, “cannot but undermine public confidence in the principle of lawfulness and the State’s maintenance of the rule of law.”
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
His plan to undermine the city walls failed due to heavy rain, and on the approach of a parliamentary relief force, Charles lifted the siege and withdrew to Sudeley Castle.
Kế hoạch của ông nhằm công phá các bức tường thành đã thất bại vì trời mưa to, và viện quân của Quốc hội đang đến gần, Charles gỡ bỏ vòng vây và rút lui về Lâu đài Sudeley.
The foundation would not have been there, and people would have devised many clever ways to undermine the boss.
Nền móng sẽ không thể có được, và mọi người có thể nghĩ ra nhiều cách khôn khéo để phá hoại người đề xuất.
Any further attempt to undermine our cause would be futile.
Bất kì cố gắng nào để ngăn cản ý định của bọn ta đều là vô ích.
When a child learns that he has been deceived about believing that Santa is a real person, does it not undermine his trust in his parents?
Khi một đứa bé biết rằng người ta lừa dối để cho nó tin rằng Santa có thật, điều này chẳng phải đã làm nó giảm đi lòng tin cậy đối với cha mẹ hay sao?
Recovery plans have been criticized for crowding out the private sector, failing to set clear priorities for growth, failing to restore weak consumer and investor confidence, and undermining long-term stability.
Các kế hoạch phục hồi bị chỉ trích là lấn át khu vực tư nhân, không tạo lập các ưu tiên rõ ràng cho tăng trưởng, không khôi phục niềm tin của người tiêu dùng và nhà đầu tư, và phá hoại sự ổn định lâu dài.
I should have said that this new age drivel is undermining the very fabric of our civilisation."
Tôi đáng lẽ phải nói rằng trong thời đại mới này những chuyện vô vị mới là thức phá hoại cấu trúc của nền văn minh chúng ta”.
While both provide access to millions of buyers, Ad Exchange is built for publishers that require granular controls to avoid undermining their direct sales efforts.
Mặc dù cả hai công cụ đều cung cấp quyền tiếp cận hàng triệu người mua, Ad Exchange được xây dựng cho những nhà xuất bản yêu cầu khả năng kiểm soát kỹ lưỡng để tránh làm hỏng nỗ lực bán hàng trực tiếp của họ.
If you were to undermine that organization by rebelling, all your fellow soldiers might well be placed in danger.
Nếu chống nghịch, bạn sẽ làm suy yếu cả đội quân, và đồng đội của bạn rất có thể sẽ gặp nguy hiểm.
Many members of the Commons were opposed to the king's marriage to a Roman Catholic, fearing that Charles would lift restrictions on Catholic recusants and undermine the official establishment of the reformed Church of England.
Nhiều thành viên của Hạ viện phản đối hôn nhân của nhà vua với một người Công giáo, họ lo rằng Charles sẽ ngăn cản những người Kháng Cách và ngăn cản tiến trình cải cách của Giáo hội Anh.
We don't want to undermine the veto of permanent members.
Chúng tôi không muốn ngầm phá hoại quyền phủ quyết của thành viên thường trực.
We should be wary of discounting sinful behavior by undermining or dismissing God’s authorship of His commandments.
Chúng ta cần phải thận trọng không coi nhẹ hành vi tội lỗi bằng cách phá hoại hoặc bác bỏ tư cách của Thượng Đế là tác giả của các giáo lệnh của Ngài.
Under the revised penal code, which will become effective in January 1, 2018, these include “activities aiming to overthrow the people’s administration” (penal code article 109, penalty up to death sentence); “undermining national unity policy” (article 116, penalty up to 15 years in prison); “conducting propaganda against the State of the Socialist Republic of Vietnam” (article 117, penalty up to 20 years); “disrupting security” (article 118, penalty up to 15 years); and “supplemental punishment” which strips former prisoners convicted of “national security” crimes of certain rights, puts them on probation for up to five years, and allows confiscation of part or all of their property (article 122).
Theo Bộ luật Hình sự sửa đổi, sẽ có hiệu lực từ ngày mồng 1 tháng Giêng năm 2018, các điều luật đó bao gồm “hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân” (điều 109, khung hình phạt cao nhất là tử hình); “phá hoại khối đoàn kết” (điều 116, khung hình phạt tới 15 năm tù); tuyên truyền “chống Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam” (điều 117, khung hình phạt tới 20 năm tù); “phá rối an ninh” (điều 118, khung hình phạt tới 15 năm tù); và các “hình phạt bổ sung” tước bỏ một số quyền của những người từng bị xử tù về các tội “an ninh quốc gia,” buộc họ phải chịu quản chế tới năm năm và có thể bị tịch thu một phần hoặc toàn bộ tài sản (điều 122).
2 Unless we trust in Jehovah with all our heart, other concerns and affections will undermine our loyalty to the true God.
2 Nếu không hết lòng tin cậy Đức Giê-hô-va, các mối quan tâm và niềm yêu thích khác sẽ làm suy yếu lòng trung thành của chúng ta với Đức Chúa Trời.
Do the well-meaning comments of those you respect sometimes undermine your confidence?
Có phải lời nhận xét thiện ý của những người mà bạn kính trọng làm giảm lòng tự tin của bạn?
(Proverbs 27:11; John 8:44) Expect that Satan will try to undermine your loyalty to Jehovah and to His earthly organization.
Hãy chắc rằng Sa-tan sẽ cố gắng làm bạn không trung thành với Đức Giê-hô-va và tổ chức trên đất của ngài.
But today, improbity—a lack of integrity—is undermining all walks of life.
Nhưng ngày nay, sự gian dối—tức thiếu tính thanh liêm—đang ảnh hưởng đến mọi tầng lớp xã hội.
And moral will is undermined by an incessant appeal to incentives that destroy our desire to do the right thing.
Và ý chí đạo đức sẽ bị xói mòn bởi sự lôi kéo liên tục với động lực mà hủy hoại mong ước của chúng ta làm điều đúng đắn.
The campaign to undermine public trust in climate science has been described as a "denial machine" organized by industrial, political and ideological interests, and supported by conservative media and skeptical bloggers to manufacture uncertainty about global warming.
Vận động để làm suy yếu sự tin tưởng của dư luận đối với khoa học khí hậu đã được miêu tả là "cỗ máy phủ nhận" được sản xuất ra bởi những lợi ích công nghiệp, chính trị và tư tưởng, và được ủng hộ bởi truyền thông bảo thủ và những blogger đa nghi nhằm tạo ra sự không chắc chắn về hiện tượng ấm lên toàn cầu.
And because they are so idealistic, Americans tend to be moralistic; they are inclined to see all issues as plain and simple, black and white, issues of morality. — William Herberg, Protestant, Catholic, Jew: an Essay in American religious sociology One commentator notes, "The first half of Herberg's statement still holds true nearly half a century after he first formulated it", even though "Herberg's latter claims have been severely if not completely undermined... materialism no longer needs to be justified in high-sounding terms".
Và vì duy tâm như thế, nên người Mỹ có xu hướng bảo thủ; họ thiên về nhìn tất cả mọi vấn đề theo cách rõ ràng và đơn giản, trắng và đen, các vấn đề về đạo đức. — William Herberg, Protestant, Catholic, Jew: an Essay in American religious sociology (Tín đồ đạo Tin Lành, Công giáo, Do Thái: một bài luận trong ngành xã hội học tôn giáo nước Mỹ) , phẩm giá, chủ nghĩa nhân đạo, chủ nghĩa nhân ái, tự cải tiến, chủ nghĩa duy vật kinh tế, phúc lợi chung, chủ nghĩa đạo đức, và tư tưởng trắng và đen Một nhà bình luận chỉ ra rằng: "Nửa đầu bài phát biểu của Herberg vẫn tin là đúng trong gần nửa thế kỷ sau cái lần đầu tiên anh ta trình bày", mặc dù "lời xác nhận mới đây của Herberg rất gay gắt nếu như không bị suy yếu hoàn toàn... chủ nghĩa duy vật không còn cần thiết phải hợp lý hóa trong điều kiện khoa trương, rỗng tuếch".
They also argue that emissions trading is undermining alternative approaches to pollution control with which it does not combine well, and so the overall effect it is having is to actually stall significant change to less polluting technologies.
Họ cũng cho rằng mua bán phát thải sẽ che mờ những phương pháp tiếp cận khác hơn để kiểm soát ô nhiễm nếu các phương pháp này không phối hợp tốt với mua bán phát thải và làm ảnh hưởng tiêu cực đến kết quả chung nếu nó thật sự làm trì trệ quá trình chuyển đổi cơ cấu sang sử dụng các công nghệ bớt ô nhiễm hơn.
Because globalization opens up all kinds of ways for us to undermine and change the way we think about political geography.
Bởi vì sự toàn cầu hóa mở ra rất nhiều cách cho chúng ta hủy hoại và thay đổi cách chúng ta suy nghĩ về địa lý chính trị.
The war, however, undermined his constitution and by 1834 he was dying of tuberculosis.
Tuy nhiên chiến tranh làm suy kiệt thể lực của ông và năm 1834 ông chết vì bệnh lao phổi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undermining trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.